Hãy tính khối lượng kmno4 cần thiết để điều ché 16,8 lít khí oxi
Bài 6: Nung nóng Kali pemanganat KMnO4 thu được K2MnO4, MnO2 và khí O2. Hãy tính khối lượng KMnO4 cần thiết để điều chế 16,8 lít khí oxi (đktc).
Bài 7: a, Tính số gam sắt và oxi cần dung để điều chế 4,64g oxit sắt từ Fe3O4. b, Tính số gam Kali clorat KClO3 cần dùng để có lượng oxi dùng cho phản ứng trên.
Câu 6.
\(n_{O_2}=\dfrac{16,8}{22,4}=0,75mol\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
1,5 0,75
\(m_{KMnO_4}=1,5\cdot158=237g\)
Câu 7.
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{4,64}{232}=0,02mol\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
0,04 0,02
\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
\(\dfrac{2}{75}\) 0,04
\(m_{KClO_3}=\dfrac{2}{75}\cdot122,5=\dfrac{49}{15}\approx3,27g\)
Bài 6 :
\(n_{O_2}=\dfrac{16.8}{22,4}=0,75\left(mol\right)\)
PTHH : 2KMnO4 ----t0-----> K2MnO4 + MnO2 + O2
1,5 0,75
\(m_{KMnO_4}=1,5.158=237\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 16,8 lít khí hidro.
a)Tính thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên (biết các thể tích đo ở đktc và oxi chiếm 20% thể tích không khí)
b)tính khối lượng KMnO4(hoặc KClO3)cần dùng để điều chế đc lượng oxi trên
Theo gt ta có: $n_{H_2}=0,75(mol)$
a, $2H_2+O_2\rightarrow 2H_2O$
Ta có: $n_{O_2}=0,5.n_{H_2}=0,375(mol)\Rightarrow V_{O_2}=8,4(l)\Rightarrow V_{kk}=42(l)$
b, $2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2$
Ta có: $n_{KMnO_4}=2.n_{O_2}=0,75(mol)\Rightarrow m_{KMnO_4}=118,5(g)$
a)
\(2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ V_{O_2} = \dfrac{V_{H_2}}{2} = \dfrac{16,8}{2} = 8,4(lít)\\ V_{không\ khí} = \dfrac{8,4}{20\%} = 42(lít)\)
b)
\(n_{O_2} = \dfrac{8,4}{22,4} = 0,375(mol)\\ 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ n_{KMnO_4} = 2n_{O_2} = 0,75(mol)\\ \Rightarrow m_{KMnO_4} = 0,75.158 = 118,5(gam)\\ 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ n_{KClO_3} = \dfrac{2}{3}n_{O_2} = 0,25(mol)\\ \Rightarrow m_{KClO_3} = 0,25.122,5 = 30,625(gam)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{16.8}{22.4}=0.75\left(mol\right)\)
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^0}2H_2O\)
\(0.75...0.375\)
\(V_{O_2}=0.375\cdot22.4=8.4\left(l\right)\)
\(V_{kk}=5V_{O_2}=8.4\cdot5=42\left(l\right)\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(0.75..............................................0.375\)
\(m_{KMnO_4}=0.75\cdot158=118.5\left(g\right)\)
\(2KClO_3\underrightarrow{t^0}2KCl+3O_2\)
\(0.25.......................0.375\)
\(m_{KClO_3}=0.25\cdot122.5=30.625\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam sắt trong không khí
a) Tính khối lượng sản phẩm thu được
b) Tính thể tích khí oxi, và thể tích không khí cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn ( biết oxi chiếm 20% thể tích không khí)
c) Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế đủ oxi cho phản ứng trên? Biết rằng lượng oxi thu được hao hụt 20%
a) nFe = 16,8/56 = 0,3 (mol)
PTHH: 3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
Mol: 0,3 ---> 0,2 ---> 0,1
mFe3O4 = 0,1 . 232 = 23,2 (g)
b) VO2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)
Vkk = 4,48 . 5 = 22,4 (l)
c) H = 100% - 20% = 80%
nO2 (LT) = 0,2 : 80% = 0,25 (mol)
PTHH: 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
nKMnO4 = 0,25 . 2 = 0,5 (mol)
mKMnO4 = 0,5 . 158 = 79 (g)
14. Khối lượng Kali Pemanganat KMnO4 cần thiết để điều chế được 13,95 lít khí oxi (ở 25oC và 1 bar)?
15. Đốt 12,8gam đồng trong bình chứa 8,37 lít khí oxi (ở 25oC và 1 bar). Lượng đồng (II) oxit thu được?
14/
\(2KMnO_4\rightarrow KMnO_2+MnO_2+O_2\uparrow\)
\(nO_2=\dfrac{13,95}{24,79}=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow nO_2=\dfrac{1}{2}nKMnO_4\Rightarrow nKMnO_4=0,12\left(mol\right)\)
\(mKMnO_4=0,12.\left(39+55+16.4\right)=18,96\left(g\right)\)
15/
\(nCu=\dfrac{12,8}{64}=0,2\left(mol\right)\)
\(nO_2=\dfrac{8,37}{24,79}=0,3\left(mol\right)\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
\(Xéttỉlệ:\) \(\dfrac{nCu}{2}< \dfrac{nO_2}{1}\left(\dfrac{0,2}{2}=0,1< \dfrac{0,3}{1}=0,3\right)\)
=> O2 dư ; Cu đủ với pứ
Tính sô mol của CuO theo số mol của Cu
=> \(nCuO=nCu=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow mCuO=0,2.\left(64+16\right)=16\left(g\right)\)
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Sắt (Fe) trong không khí
a) Tính khối lượng sản phẩm thu được?
b) Tính thể tích khí oxi, và thể tích không.khí cần dùng ở đktc? (biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí)
c) Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế đủ oxi cho phản ứng trên? Biết rằng lượng oxi thu được hao hụt 20%
Cho biết: Fe = 56, O = 16, K = 39, Mn = 55
a.b.
\(n_{Fe}=\dfrac{16,8}{56}=0,3mol\)
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)
0,3 0,2 0,1 ( mol )
\(m_{Fe_3O_4}=0,1.232=23,2g\)
\(V_{O_2}=0,2.22,4=4,48l\)
\(V_{kk}=4,48.5=22,4l\)
c.
\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,4 0,2 ( mol )
\(m_{KMnO_4}=\dfrac{0,4.158}{\left(100-20\right)\%}=79g\)
a/ Số mol Fe là : nFe = 16,8: 56 = 0,3 mol
PTPƯ:
3Fe + 2O2 Fe3O4 (1)
0,3 mol → 0,2mol → 0,1 mol
Từ (1) ta có số mol Fe3O4 = 0,1mol
→ m Fe3O4 = n.M = 0,1.232 = 23,2gam
b/ Từ (1) ta có số mol O2 đã dùng nO2 = 0,2 mol
Thể tích khí oxi đã dùng ở đktc: VO2 = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 lít
Thể tích không khí đã dùng: Vkk = 5. VO2= 5.4,48 = 22,4 lít.
c/ PTPƯ
2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (2)
0,4444mol ← 0,222mol
Vì lượng Oxi thu được hao hụt 10% nên số mol O2 cần có là:
nO2 = 0,2mol.100/90 = 0.222 mol
Từ (2) ta có số mol KMnO4 = 0,444mol
Khối lượng KMnO4 bị nhiệt phân
mKMnO4 = n.M = 0,444.158 = 70.152 gam
\(a)\ n_{O_2} = \dfrac{6,72}{22,4} = 0,3(mol)\\ 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ n_{KMnO_4} = 2n_{O_2} = 0,3.2 = 0,6(mol)\\ \Rightarrow m_{KMnO_4} = 0,6.158 = 94,8(gam)\\ b)\ n_{KClO_3} = \dfrac{24,5}{122,5} = 0,2(mol)\\ 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ n_{O_2} = \dfrac{3}{2}n_{KClO_3} = 0,3(mol)\\ \Rightarrow m_{O_2} = 0,3.32 = 9,6(gam)\)
a) nO2 = \(\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
Pt: \(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Theo pt: \(n_{KMnO_4}=2nO_2=0,6\left(mol\right)\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,6.158=94,8g\)
b) \(n_{KClO_3}=\dfrac{24,5}{122,5}=0,3\left(mol\right)\)
\(Pt:2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
\(nO_2=\dfrac{3}{2}n_{KClO_3}=0,45\left(mol\right)\Rightarrow mO_2=0,45.32=14,4g\)
Đốt cháy 6,72 lít khí hiđro trong bình chứa 4,48 lít khí oxi.
a) Sau phản ứng, chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam?
b) Tính khối lượng sản phẩm thu được?
c) Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng cho phản ứng trên?
(PTHH: KMnO4--->K2MnO4+MnO2+O2)
a, Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,3}{2}< \dfrac{0,2}{1}\), ta được O2 dư.
Theo PT: \(n_{O_2\left(pư\right)}=\dfrac{1}{2}n_{H_2}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{O_2\left(dư\right)}=0,05\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2\left(dư\right)}=0,05.32=1,6\left(g\right)\)
b, \(n_{H_2O}=n_{H_2}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2O}=0,3.18=5,4\left(g\right)\)
c, PT: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
_______0,3_______________________0,15 (mol)
\(\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,3.158=47,4\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
tính khối lượng kalipemanganat cần thiết để điều chế được 16,8 lít O2
PTHH: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
Ta có: \(n_{O_2}=\dfrac{16,8}{22,4}=0,75\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{KMnO_4}=1,5\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{KMnO_4}=1,5\cdot158=237\left(g\right)\)
cho cacbon tác dụng với 33,6 lít khí oxi(đktc)
a,hãy tính khối lượng của cacbon đã phản ứng
b, tính khối lượng của KMnO4 cần dùng để phân hủy tạo ra lượng oxi trong phản ứng trên
a)\(n_{O_2}=\dfrac{33,6}{22,4}=1,5\left(m\right)\)
\(PTHH:C+O_2\xrightarrow[]{}CO_2\)
tỉ lệ :1 1 1(mol)
số mol :1,5 1,5 1,5
\(m_C=1,5.12=18\left(g\right)\)
b)\(PTHH:2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
tỉ lệ :2 1 1 1(mol)
số mol :3 1,5 1,5 1,5
\(m_{KMnO_4}=3.158=474\left(g\right)\)