Tính khối lượng mol của chất X, biết rằng 0,4 mol chất này có khối lượng 23,4 gam.
Cho hợp A gồm một nguyên tử x và một nguyên tử Clo biết rằng 0,4 mol chất này có là khối lượng 23,4 gam. tính khối lượng mol của hợp chất A. lập công thức hóa học của hợp chất A
Câu 17. Tính khối lượng mol của hợp chất X, biết rằng 0,2 mol chất này có khối lượng là 49 g.
Mong mn giúp đỡ ạ T-T
Câu 18. Hãy so sánh xem khí N2 nặng, nhẹ hay bằng khí Hydrogen bao nhiêu lần (N=14, H=1).
Câu 19. Tính số mol của 12,395 lít khí NH3( ở đkc).
Câu 20. Tính khối lượng của 6,1975 lít khí CO2 (ở đkc) (biết O=16, C=12)
Câu 17 :$M = \dfrac{m}{n} =\dfrac{49}{0,2} = 245(g/mol)$
Câu 18 : $d_{N_2/H_2} = \dfrac{28}{2} = 14 > 1$
Do đó, $N_2$ nặng hơn hydrogen 14 lần
Câu 19 : $n = \dfrac{V}{22,4} = \dfrac{12,395}{22,4} = 0,55(mol)$
Câu 20 : $n_{CO_2} = \dfrac{6,1975}{22,4} = 0,277(mol)$
$m_{CO_2} = 0,277.44 = 12,188(gam)$
Câu 17:
\(M_X=\dfrac{m}{n}=\dfrac{49}{0,2}=245\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Câu 18:
\(d_{\dfrac{N_2}{H_2}}=\dfrac{28}{2}=14\)
Vậy khí Nito nặng hơn khí hidro 14 lần
Câu 19:
\(n_{NH_3}=\dfrac{V_{\left(dktc\right)}}{22,4}=\dfrac{12,395}{22,4}=\dfrac{2587}{4480}\left(mol\right)\)
Câu 20:
\(n_{CO_2}=\dfrac{V_{\left(dktc\right)}}{22,4}=\dfrac{6,1975}{22,4}=\dfrac{2479}{8960}\left(mol\right)\\ m_{CO_2}=n.M=\dfrac{2479}{8960}.44=12\left(g\right)\)
Câu 17
\(M_X=\dfrac{49}{0,2}=245\left(g/mol\right)\)
Câu 18:
\(d_{N_2/H_2}=\dfrac{28}{2}=14\)
=> N2 nặng hơn H2 14 lần
Câu 19:
\(n_{NH_3}=\dfrac{12,395}{24,79}=0,5\left(mol\right)\)
Câu 20:
\(n_{CO_2}=\dfrac{6,1975}{24,79}=0,25\left(mol\right)=>m_{CO_2}=0,25.44=11\left(g\right)\)
Tính khối lượng mol của:
a. Đơn chất kim loại R biết 0,15 mol R có khối lượng 6 gam.
b. Khí A tạo biết 5,6 lít khí A ở đktc có khối lượng 7 gam.
c. Hỗn hợp khí chứa 4 mol N2 và 1 mol O2
\(a,M_R=\dfrac{6}{0,15}=40\left(g/mol\right)\\ b,M_A=\dfrac{m_A}{n_A}=\dfrac{7}{\dfrac{5,6}{22,4}}=\dfrac{7}{0,25}=28\left(g/mol\right)\\ c,\overline{M_{hh}}=\dfrac{4\cdot28+1\cdot32}{4+1}=\dfrac{144}{5}=28,8\left(g/mol\right)\)
bài 1 tính khối lượng mol của hợp chất X biết tỉ khối của nó so với H2 bằng 8,5
bài 2 tính khối lượng mol của chất khí A.Biết tỉ khối của nó so với không khí bằng 1,258
bài 3 tính khối lượng mol của chất khí X.Biết khí X nặng gấp đối khí Y và khí Y có tỉ khối so với không khí bằng 0,586
bài 4 có những chất khí sau:CO2,CH4
a.Hãy cho biết các khí trên nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần
b.Những khí trên nặng hay nhẹ hơn không khí
bài 5.hãy tìm khối lượng mol của các chất khí sau so với khí CH4,có tỉ khối lần lượt là:2;1,625;0,125 và 1,0625
Anh có làm rồi em hi
Bài 7: a) Tính khối lượng của 0,5 mol sắt.
b) Cho biết khối lượng của 6.1023 phân tử của mỗi chất sau: CO2; Al2O3; C6H12O6; H2SO4.
Bài 8: a) Trong 112 gam canxi có bao nhiêu mol canxi?
b) Tính khối lượng của 0,5 mol axit clohidric (HCl).
c) Trong 49 gam axit sunfuric có bao nhiêu mol H2SO4.
Bài 7:
\(a.m_{Fe}=0,5.56=28\left(g\right)\\ b.n_{p.tử}=\dfrac{6.10^{23}}{6.10^{23}}=1\left(mol\right)\\ m_{CO_2}=44.1=44\left(g\right)\\ m_{Al_2O_3}=1.102=102\left(g\right)\\ m_{C_6H_{12}O_6}=180.1=180\left(g\right)\\ m_{H_2SO_4}=98.1=98\left(g\right)\)
Bài 8:
\(a.n_{Ca}=\dfrac{112}{40}=2,8\left(mol\right)\\ b.m_{HCl}=36,5.0,5=18,25\left(g\right)\\ c.n_{H_2SO_4}=\dfrac{49}{98}=0,5\left(mol\right)\)
31. Biết công thức hóa học của chất X là NaHCO3. a/ Hỏi có bao nhiêu mol nguyên tử Na, H, C và O trong 1,5 mol chất X? b/ Tính khối lượng của 0,05 mol chất X? c/ Tính khối lượng của từng nguyên tố có trong 0,36 mol chất X? d/ Tính số nguyên tử của từng nguyên tố trong 0,25 mol chất X?
HỢP CHẤT X CÓ CTHH LÀ X205. BIẾT RẰNG 0.15 MOL CHẤT NÀY CÓ KHỐI LƯỢNG LÀ 23, 3 G. TÌM X
Điền các từ hoặc cụm từ: kg ; gam ; một ; 6,022.10 mũ 23 ; bô cùng nhỏ ; gam/mol ; gam/lít ; trị số/ giá trị ; đơn vị ; đơn vị đo ; nguyên tử khối ; phân tử khối ; giống nhau ;khác nhau)
Như vậy, khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng .......... của ............. nguueen tử hay phân tử hay của ............... mol chất.
Đơn vị đo khối lượng mol là ..........
Đối với mỗi nguyên tố, khối lượng mol nguyên tử và nguyên tử khối có cùng .........., khác nhau về. Đối với mỗi chất, khối lượng mol phân tử và ............. có cùng trị số, ....... về đơn vị đo.
(1)gam/mol.
(2)6,022.1023.
(3)một.
(4)gam.
(5)trị số/ giá trị.
(6)đơn vị đo.
(7)phân tử khối.
(8)khác nhau.
Chúc bạn học tốt!
1, nguyên tử khối - một
2, gam/mol
3, giá trị - phân tử khối - khác nhau
(1)gam/mol
(2)6,02.1023
(3)một
(4)gam
(5)trị số/giá trị
(6)đơn vị đo
(7)phân tử khối
(8)khác nhau
Chúc bạn học tốt
Dung dịch X có chứa :0,1 mol Ca2+;0,3mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3- .Cô cạn X ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.28,6
B. 37,4
C . 49,8
D . 30,5
Bảo toàn điện tích : a = 0,1.2+0,3.2-0,4=0,4
Gọi M là CTTB của Mg và Ca => M = 28
M(HCO3)2 -> MCO3 -> MO
Sau khi nung, chất rắn còn lại gồm 0,4 mol Cl- , 0,2 mol M2+ , và 0,2 mol MO
Vậy m = 0,4.35,5+0,2.28+0,2.44=28,6g
Đáp and A