Dẫn 3,36 lít khí CO2 đi qua 250ml dd NAOH nồng độ mol 1mol/l. Thể tích đo ở đktc a) Viết ptpứ b) Tính khối lượng các chất sau phản ứng
dẫn 13,44 khí co2(đktc) đi qua 800ml đ naoh có nồng độ 1M a viết pthh xảy ra b tính khối lượng các chất tan sau phản ứng
\(n_{CO_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,8.1=0,8\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,8}{0,6}\approx1,33\)
→ Pư tạo 2 muối Na2CO3 và NaHCO3.
a, PT: \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\)
b, Gọi: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Na_2CO_3}=x\left(mol\right)\\n_{NaHCO_3}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=n_{Na_2CO_3}+n_{NaHCO_3}=x+y=0,6\\n_{NaOH}=2n_{Na_2CO_3}+n_{NaHCO_3}=2x+y=0,8\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\left(mol\right)\\y=0,4\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Na_2CO_3}=0,2.106=21,2\left(g\right)\\m_{NaHCO_3}=0,4.84=33,6\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6mol\\ n_{NaOH}=0,8.1=0,8mol\\ T=\dfrac{0,8}{0,6}=\dfrac{4}{3}\\ \Rightarrow tạo.Na_2CO_3,NaHCO_3\\ n_{Na_2CO_3}=a;n_{NaHCO_3}=b\\ a)2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ NaOH+CO_2\rightarrow NaHCO_3\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}2a+b=0,8\\a+b=0,6\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow a=0,2;b=0,4\\ m_{Na_2CO_3}=0,2.106=21,2g\\ m_{NaHCO_3}=0,4.84=33,6g\)
Dẫn 4,48l khí CO2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch NaOH a) Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đã phản ứng b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
\(n_{CO2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O|\)
2 1 1 1
0,4 0,2 0,2
a) \(n_{NaOH}=\dfrac{0,2.2}{1}=0,4\left(mol\right)\)
500ml = 0,5l
\(C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{0,4}{0,5}=0,8\left(M\right)\)
b) \(n_{Na2CO3}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Na2CO3}=0,2.106=21,2\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
Dẫn 4,48l khí CO2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch NaOH a) Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đã phản ứng b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
\(nCO_2=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
pthh:
\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
1mol 2mol 1mol 1mol
0,2 0,4 0,2 0,2
\(CM_{NaOH}=\dfrac{0,4}{0,5}=0,8M\)
\(mNa_2CO_3=\) 0,2 . 106 = 21,2 gam
n CO2=\(\dfrac{4,48}{22,4}\)=0,2 mol
TH1
CO2+2NaOH->Na2CO3+H2O
0,2-----0,4--------------0,2 mol
CMNaOH=\(\dfrac{0,4}{0,5}\)=0,8 M
=>m muối=0,2.106=21,2g
TH2 :
NaOH+CO2->NaHCO3
0,2--------0,2---------0,2 mol
CmNaOH =\(\dfrac{0,2}{0,5}=0,4M\)
=>m NaHCO3=0,2.84=16,8g
Cho 6.72 lít khí CO2 (đktc) tác dụng 200 ml dd NaOH 1.5 M a) Xác định nồng độ mol của các dd thu đc sau phản ứng ( thể tích dd sau phản ứng xem như không đổi) b) Để trung hòa lượng dd NaOH ở trên , cần bao nhiêu gam dd HCl 2M ( D = 1.1 g/cm3)
dẫn 112ml khí CO2 (đktc) đi qua 700ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ 0,01 mol/l.
a) viết phương trình hoá học
b) tính khối lượng các chất sau phản ứng
$n_{CO_2} = 0,005(mol) ; n_{Ba(OH)_2} = 0,007(mol)$ \(Ba\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\)
Phản ứng 0,005 0,005 (mol)
Sau pứ 0,002 0 0,005
$m_{Ba(OH)_2\ dư} = 0,002.171 = 0,342(gam)$
$m_{BaCO_3} = 0,005.197 = 0,985(gam)$
Biết rằng 3,36 lít khí CO2 ở đktc tác dụng vừa đủ với 300ml dd NaOH tạo ra muối
trung hoà.
a. Tính nồng độ mol của dd NaOH đã tham gia phản ứng.
b. Tính khối lượng muối tạo ra.
PTHH: \(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{3,36}{22,3}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{NaOH}=2n_{CO_2}=0,3\left(mol\right)\)
\(C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,3}{0,3}=1M\)
b) \(n_{Na_2CO_3}=n_{CO_2}=0,15\left(mol\right)\)
\(m_{Na_2CO_3}=n.M=0,15.106=15,9\left(g\right)\)
.Dẫn 1,12 lít khí cacbonic ở đktc qua bình đựng 200ml dd natri hidroxit.Sau phản ứng thu được muối natri cacbonat.
a. Viết PTHH xảy ra
b. Tính khối lượng muối thu được
c. Tính nồng độ mol NaOH cần dùng
a) CO2+ 2NaOH→ Na2CO3+ H2O
(mol) 0,05 0,1 0,05 0,05
b) \(n_{CO_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)
\(m_{Na_2CO_3}=n.M=0,05.106=5,3\)(g)
c)đổi: 200ml=0,2 lít
\(C_{M_{NaOH}}=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
Dẫn từ từ 13,44 lít khí CO2 ở đktc vào 500 ml dung dịch NaOH 1,5. Tính nồng độ mol/l của các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
$n_{CO_2} = \dfrac{13,44}{22,4} = 0,6(mol) ; n_{NaOH} = 0,5.1,5 = 0,75(mol)$
Ta có :
$1 < n_{NaOH} : n_{CO_2} = 0,75 : 0,6 = 1,25 < 2$ nên sản phẩm có $Na_2CO_3(a\ mol) ; NaHCO_3(b\ mol)$
Ta có :
$n_{CO_2} = a + b = 0,6(mol)$
$n_{NaOH} = 2a + b = 0,75(mol)$
Suy ra: a = 0,15 ; b = 0,45
$C_{M_{Na_2CO_3}} = \dfrac{0,15}{0,5} = 0,3M$
$C_{M_{NaHCO_3}} = \dfrac{0,45}{0,5} = 0,9M$
dẫn 3,36 lít khí co2 vào 200 ml dung dịch Naoh dư sau phản ứng thủ được muối no2co3 và nước . A)viết pthh, tính nồng độ dd naoh. B) tính khối lượng và gọi tên muối thu được. C)nếu trung hòa với lượng đ naoh trên thì cần bao nhiu ml dd h2so4 1M?
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
Mol: 0,15 0,3 0,15
\(C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5M\)
b) Na2CO3: natri cacbonat
\(m_{Na_2CO_3}=0,15.106=15,9\left(g\right)\)
c)
PTHH: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Mol: 0,15 0,075
\(V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,075}{1}=0,075\left(l\right)=75\left(ml\right)\)
\(n_{CO2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
a) Pt : \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O|\)
1 2 1 1
0,15 0,3 0,15
\(n_{NaOH}=\dfrac{0,15.2}{1}=0,3\left(mol\right)\)
200ml = 0,2l
\(C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5\left(M\right)\)
b \(n_{Na2CO3}=\dfrac{0,3.1}{2}=0,15\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Na2CO3}=0,15.106=15,9\left(g\right)\)
Ten muoi thu duoc : natri cacbonat
c) Pt : \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O|\)
2 1 1 2
0,3 0,15
\(n_{H2SO4}=\dfrac{0,3.1}{2}=0,15\left(mol\right)\)
\(V_{ddH2SO4}=\dfrac{0,15}{1}=0,15\left(l\right)=150\left(ml\right)\)
Chuc ban hoc tot