Tìm x để các biểu thức sau xác định:
a)√2x-5
b)√3x+1
c) 2/x+2
Tìm x để biểu thức sau xác định:
a) \(3+\sqrt{-\left(x+1\right)^2}\)
b) \(\dfrac{3x+9}{x^2-9}+\sqrt{x+1}\)
a)Điều kiện xác định:`-(x+1)^2>=0`
`<=>(x+1)^2<=0`
Mà `(x+1)^2>=0`
`=>(x+1)^2=0`
`<=>x=-1`
`b)` \(\begin{cases}x+1 \ge 0\\x^2-9 \ne 0\\\end{cases}\)
`<=>` \(\begin{cases}x \ge -1\\(x-3)(x+3) \ne 0\\\end{cases}\)
`<=>` \(\begin{cases}x \ge -1\\x \ne 3\\\end{cases}\)
a, \(\sqrt{-\left(x+1\right)^2}\) xác định \(< =>-\left(x+1\right)^2\ge0\)
mà \(-\left(x+1\right)^2\le0=>\)để \(\sqrt{-\left(x+1\right)^2}\) xác định thì \(x=-1\)
Vậy \(3+\sqrt{-\left(x+1\right)^2}\) xác định khi x=-1
b,\(\dfrac{3x+9}{x^2-9}+\sqrt{x+1}\) xác định \(< =>\left\{{}\begin{matrix}x^2-9\ne0\\x+1\ge0\end{matrix}\right.< =>\left\{{}\begin{matrix}x\ne\pm3\\x\ge-1\end{matrix}\right.\)
Tìm x để biểu thức sau xác định:
a) \(\sqrt{\left(x+2\right).\left(x-1\right)}\)
b) \(\sqrt{\dfrac{x-3}{2x-1}}\)
c) \(\sqrt{-x^2+2x-1^{ }}\)
a) Biểu thức xác định `<=> (x+2)(x-1) >=0 <=>` \(\left\{{}\begin{matrix}x\ge1\\x\le-2\end{matrix}\right.\)
b) Biểu thức xác định `<=> (x-3)/(2x-1) >= 0 <=>` \(\left\{{}\begin{matrix}x\ge0\\x< \dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
c) Biểu thức xác định `<=> -x^2+2x-1 >= 0 <=> -(x-1)^2 >= 0 <=> x =1`
a) Biểu thức xác định `<=> (x+2)(x-1) >= 0 <=>` \(\left[{}\begin{matrix}x\ge1\\x\le-2\end{matrix}\right.\)
b) Biểu thức xác định `<=> (x-3)/(2x-1) >=0 <=>` \(\left[{}\begin{matrix}x\ge0\\x< \dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
c) Biểu thức xác định `<=> -x^2+2x-1>=0 <=> -(x-1)^2 >=0 <=> x=1`
Tìm điều kiện của x để phân thức sau xác định:
a)\(\dfrac{3x^2+6x+12}{x^3-8}\)
b)\(\dfrac{x^2+2x+5}{2x^2+5x+3}\)
c)\(\dfrac{5x+1}{x^2-4}\)
`a,x^3-8 ne 0`
`=>x^3 ne 8`
`=>x ne 2`
`b,2x^2+5x+3 ne 0`
`=>2x^2+2x+3x+3 ne 0`
`=>2x(x+1)+3(x+1) ne 0`
`=>(x+1)(2x+3) ne 0`
`=>x ne -1,-3/2`
`c,x^2-4 ne 0`
`=>x^2 ne 4`
`=>x ne 2,-2`
a) ĐK:
\(x^3-8\ne0\\ \Leftrightarrow x\ne2\)
b) ĐK:
\(2x^2+5x+3\ne0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x\ne-1\\x\ne-\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
c) ĐK:
\(x^2-4\ne0\\ \Leftrightarrow x\ne\pm2\)
a) ĐKXĐ: \(x\ne2\)
b) ĐKXĐ: \(x\notin\left\{-\dfrac{3}{2};-1\right\}\)
c) ĐKXĐ: \(x\notin\left\{2;-2\right\}\)
tìm x để các biểu thức sau xác định:
a. \(\sqrt{x^2-x-6}\)
b. \(\sqrt{4x-x^2-5}\)
c. \(\sqrt{\dfrac{1}{x^2-8x+15}}\)
Lời giải:
a. Để biểu thức xác định thì:
$x^2-x-6\geq 0$
$\Leftrightarrow (x+2)(x-3)\geq 0$
$\Leftrightarrow x\geq 3$ hoặc $x\leq -2$
b. Để biểu thức xác định thì:
$4x-x^2-5\geq 0$
$\Leftrightarrow x^2-4x+5\leq 0$
$\Leftrightarrow (x-2)^2+1\leq 0$
$\Leftrightarrow (x-2)^2\leq -1< 0$ (vô lý)
Vậy không tồn tại $x$ để bt xác định
c. Để biểu thức xác định thì:
$x^2-8x+15>0$
$\Leftrightarrow (x-3)(x-5)>0$
$\Leftrightarrow x>5$ hoặc $x< 3$
a) ĐKXĐ: \(\left[{}\begin{matrix}x\ge3\\x\le-2\end{matrix}\right.\)
b) ĐKXĐ: \(x\in\varnothing\)
c) ĐKXĐ: \(\left[{}\begin{matrix}x>5\\x< 3\end{matrix}\right.\)
a) Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau đây xác định :
\(\sqrt{3x+4}\) \(\sqrt{\dfrac{-1}{2x+2}}\)
b) Rút gọn biểu thức B = \(\dfrac{1}{2\sqrt{x}-2}-\dfrac{1}{2\sqrt{x}+2}+\dfrac{\sqrt{x}}{1-x}\) với x ≥ 0 , x ≠ 1
c) Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị nguyên
D = \(\dfrac{2\sqrt{x-1}}{\sqrt{x}+3}\)
Tìm ĐK để căn thức sau xác định:
a) \(\sqrt{x^2+3x-10}\)
b) \(\sqrt{\dfrac{4x-4-x^2}{5}}\)
c) \(\sqrt{x-4\sqrt{x-4}}\)
a: ĐKXĐ: \(\left[{}\begin{matrix}x\ge2\\x\le-5\end{matrix}\right.\)
b: ĐKXĐ: \(x=2\)
c: ĐKXĐ: \(x\ge4\)
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức
a ) A= x2 – 2x+5
b) B= x2 –x +1
c) C= ( x -1). ( x +2). ( x+3). ( x+6)
d) D= x2 + 5y2 – 2xy+ 4y+3
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) A= -x2 – 4x – 2
b) B= -2x2 – 3x +5
c) C= ( 2- x). ( x +4)
d) D= -8x2 + 4xy - y2 +3
Bài 3 : Chứng minh rằng các giá trị của các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến
a) A= 25x – 20x+7
b) B= 9x2 – 6xy + 2y2 +1
c) E= x2 – 2x + y2 + 4y+6
d) D= x2 – 2x +2
Giúp mình nha. Cần gấp ạ <Chi tiết nha>
Bài 3:
a) Ta có: \(A=25x^2-20x+7\)
\(=\left(5x\right)^2-2\cdot5x\cdot2+4+3\)
\(=\left(5x-2\right)^2+3>0\forall x\)(đpcm)
d) Ta có: \(D=x^2-2x+2\)
\(=x^2-2x+1+1\)
\(=\left(x-1\right)^2+1>0\forall x\)(đpcm)
Bài 1:
a) Ta có: \(A=x^2-2x+5\)
\(=x^2-2x+1+4\)
\(=\left(x-1\right)^2+4\ge4\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=1
b) Ta có: \(B=x^2-x+1\)
\(=x^2-2\cdot x\cdot\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}\)
\(=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}\ge\dfrac{3}{4}\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(x=\dfrac{1}{2}\)
tìm điều kiện x để các biểu thức sau xác định: a) √2/3x - 1/5. b) √x^2+2. c) √1+x/2x-3. d) √3x-5 + √2/x-4
Câu 2 :cho biểu thức (x-2/2x-2+3/2x-2-x+3/2x+2):1-x-3/x+1
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định.
b) Tính giá biểu thức với x=2005;x=1
c) Tìm giá trị của x để A có giá trị = -1002
a:
ĐKXĐ: \(x\notin\left\{1;-1\right\}\)
b: \(A=\left(\dfrac{x-2}{2x-2}+\dfrac{3}{2x-2}-\dfrac{x+3}{2x+2}\right):\left(1-\dfrac{x-3}{x+1}\right)\)
\(=\left(\dfrac{x-2}{2\left(x-1\right)}+\dfrac{3}{2\left(x-1\right)}-\dfrac{x+3}{2\left(x+1\right)}\right):\dfrac{x+1-x+3}{x+1}\)
\(=\dfrac{\left(x-2\right)\left(x+1\right)+3\left(x+1\right)-\left(x+3\right)\left(x-1\right)}{2\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\cdot\dfrac{x+1}{2}\)
\(=\dfrac{x^2-x-2+3x+3-x^2-2x+3}{2\left(x-1\right)}\cdot\dfrac{1}{2}\)
\(=\dfrac{-2}{4\left(x-1\right)}=\dfrac{-1}{2\left(x-1\right)}\)
Khi x=2005 thì \(A=\dfrac{-1}{2\cdot\left(2005-1\right)}=-\dfrac{1}{4008}\)
Vì x=1 không thỏa mãn ĐKXĐ
nên khi x=1 thì A không có giá trị
c: Để A=-1002 thì \(\dfrac{-1}{2\left(x-1\right)}=-1002\)
=>\(2\left(x-1\right)=\dfrac{1}{1002}\)
=>\(x-1=\dfrac{1}{2004}\)
=>\(x=\dfrac{1}{2004}+1=\dfrac{2005}{2004}\left(nhận\right)\)