cho 11,2 gam sắt tác dụng với oxi thu được Fe2O3. Tính VO2 cần dùng
giúp mình với :
Phân hủy hoàn toàn 31,6 gam KMnO4 ở nhiệt độ cao
a. tính Vo2 thu đc ở đktc
b. tính Klg oxit sắt từ ( Fe3O4) tạo thành khi cho toàn bộ lượng khí oxi thu được ở phản ứng trên tác dụng với 11,2 gam sắt. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
giúp mik câu b đi lm ơn
a)\(n_{KMnO_4}=\dfrac{31,6}{158}=0,2\left(m\right)\)
\(PTHH:2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
tỉ lệ :2 1 1 1
số mol :0,2 0,1 0,1 0,1
\(V_{O_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
b)\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(m\right)\)
\(PTHH:3Fe+2O_2\underrightarrow{ }Fe_3O_4\)
theo phương trình ta có tỉ lệ\(\dfrac{0,2}{3}>\dfrac{0,1}{2}\)=>Fe dư
\(PTHH:3Fe+2O_2\xrightarrow[]{}Fe_3O_4\)
tỉ lệ :3 2 1
số mol :0,15 0,1 0,05
\(m_{Fe_3O_4}=0,05.232=11,6\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 46,4 gam sắt trong không khí thì thu được sắt lll oxit là Fe2O3. a/tính khối lượng sắt lll oxit và tính khối lượng oxi cần dùng theo hai cách. b/Tính thể tích không khí cần dùng (ở đktc)? Biết Vo2 = 1/5 Vkk
nFe = 46,4/56 = 29/35 (mol)
PTHH: 4Fe + 3O2 -> (t°) 2Fe2O3
Mol: 29/35 ---> 87/140 ---> 29/70
mFe2O3 = 29/70 . 160 = 464/7 (g)
Vkk = 87/140 . 5 . 22,4 = 69,6 (l)
cho 11,2 (g) Fe tác dụng hết với oxi tính
a, khối lượng của oxit sắt từ thu được
b,tính thể tích khí oix (đktc) cần dùng
c,khối lượng của sản phẩm thu được tăng lên hay giảm đi vì sao ?
3Fe+2O2-to>Fe3O4
0,2--\(\dfrac{2}{15}\)---------0,1 mol
n Fe=\(\dfrac{11,2}{56}\)=0,2 mol
=>m Fe3O4=0,1.232=23,2g
b)VO2=\(\dfrac{2}{15}\).22,4=2,986l
c) khối lượng sản phẩm tăng lên do sản phẩm có thêm nguyên tử oxi trong hợp chất
cho 11,2 sắt tác dụng với oxi thu được Fe3o4
a, viết phương trình phản ứng
b, tính V2 (dktc) cần dùng
d, tính vk2
Xinloi nhưng mik bít mỗi ý a thoi:)
PTHH: \(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
. Cho 16 gam sắt (III) oxit Fe2O3 tác dụng với 8,4 gam cacbon oxit CO thì thu được 11,2 gam sắt và khí cacbonic CO2.
a) Lập PTHH
b) Tính khối lượng khí cacbonic thoát ra?
c) Tính số mol, thể tích (ddktc), số phân tử của khí cacbonic?
a) Fe2O3 + 3CO --to--> 3CO2 + 2Fe
b) Theo ĐLBTKL: mFe2O3 + mCO = mCO2 + mFe
=> mCO2 = 16+8,4 - 11,2 = 13,2(g)
c)
\(n_{CO_2}=\dfrac{13,2}{44}=0,3\left(mol\right)\)
VCO2 = 0,3.22,4 = 6,72 (l)
Số phân tử CO2 = 0,3.6.1023 = 1,8.1023
\(a,Fe_2O_3+3CO\xrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2\\ b,BTKL:m_{Fe_2O_3}+m_{CO}=m_{Fe}+m_{CO_2}\\ \Rightarrow m_{CO_2}=16+8,4-11,2=13,2(g)\\ c,n_{CO_2}=\dfrac{13,2}{44}=0,3(mol)\\ V_{CO_2}=0,3.22,4=6,72(l)\\ \text{Số phân tử }CO_2:0,3.6.10^{23}=1,8.6.10^{23}\)
Người ta dùng H2 (dư) tác dụng hết với x gam Fe2O3 nung nóng thu được y gam Fe. Cho lượng sắt này tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Tính giá trị x và y.
PTHH: \(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)=n_{Fe}\)
\(\Rightarrow n_{Fe_2O_3}=0,15\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{Fe_2O_3}=x=0,15\cdot160=24\left(g\right)\)
Bài 15: Đốt 11,2 gam sắt trong khí oxi ở đktc
a/ Tính thể tích khí oxi cần dùng?
b/ Tính khối lượng sản phẩm thu được?
nFe = 11,2 : 56 = 0,2 (mol)
pthh : 3Fe + 2O2 -t-> Fe3O4
0,2 0,13 0,06
=> VO2 = 0,13 . 22,4 = 2,912 l
=> mFe3O4 = 0,06 . 232 = 13,93g
\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2mol\)
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)
0,2 2/15 1/15 ( mol )
\(V_{O_2}=\dfrac{2}{15}.22,4=2,98l\)
\(m_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{15}.232=15,46g\)
3Fe+2O2-to>Fe3O4
0,2-----2\15------1\15 mol
n Fe=\(\dfrac{11,2}{56}=0,2mol\)
=>VO2=\(\dfrac{2}{15}.22,4=2,98l\)
=>m Fe3O4=\(\dfrac{1}{15}\).232=15,4g
cho 3,24 g Al tác dụng với Oxi vừa đủ thu được Al2O3 a. tính Vo2 ( đktc) b. tính mAl2O3 c.tính Vkk cần dùng ( biết Vo=21% kk) d tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế chất lượng oxi ở câu a. ? (Al=27 ,O=16, K=39,Mn=55)
Bạn xem lời giải ở đây nhé.
https://hoc24.vn/cau-hoi/cho-324-g-al-tac-dung-voi-oxi-vua-du-th-duoc-al2o3-a-tinh-vo2-b-tinh-m-al2o3-c-trong-vkk-can-dung-biet-vo2-21-vkk-d-tinh-khoi-luong-kmno.7651142171785
Câu 3 (2đ): Cho khí H2 dư tác dụng với Fe2O3 đun nóng, thu được 16,8 gam Fe a, Thể tích khí H2 (đktc) đã tham gia phản ứng là b, Tính khối lượng axit clohidric cần dùng để tác dụng hết với lượng sắt sinh ra ở phản ứng trên?
a) n Fe = 16,8/56 = 0,3(mol)
$Fe_2O_3 + 3H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O$
n H2 = 3/2 n Fe = 0,45(mol)
=> V H2 = 0,45.22,4 = 10,08(lít)
b)
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
n HCl = 2n Fe = 0,6(mol)
=> m HCl = 0,6.36,5 = 21,9 gam