1 xe máy di chuyển với tốc độ 10 m/s bằng động cơ có công suất 1500W.
Tìm độ lớn lực kéo của động cơ xe
Một động cơ máy kéo có công suất là 150kW
a) Tính công do máy kéo thực hiện được trong nửa giờ
b) Biết máy kéo chuyển động đều với vận tốc 10 m/s. Hãy tính độ lớn của lực kéo của động cơ máy kéo
Công do máy kéo thực hiện được trong nửa giờ :
\(A=P\cdot t=150\cdot60\cdot30=270000\left(J\right)\)
Độ lớn của lực kéo của động cơ máy kéo
\(P=F\cdot v\Rightarrow F=\dfrac{P}{v}=\dfrac{150000}{10}=15000\left(N\right)\)
Công do máy kéo thực hiện là:
A=P.t =15000.1800=27 000 000(j)=17000(kJ)
Độ lớn của lực kéo của động cơ máy kéo là:
P=Fk.v => Fk=\(\dfrac{P}{v}=\dfrac{15000}{10}=1500\left(W\right)\)
Bài 11: Một xe máy chuyên động với vận tốc 18 km/h bằng động cơ có công suất là 1500 W.
a) Chứng minh răng P= F.v
b) Tìm độ lớn lực kéo của động cơ xe máy
ta có
\(P\left(hoa\right)=\dfrac{A}{t}=\dfrac{F\cdot s}{\dfrac{s}{v}}=F\cdot v\)
đổi: 18km/h=5m/s
độ lớn kéo của động cơ máy là
\(F=\dfrac{P}{v}=\dfrac{1500}{5}=300\left(N\right)\)
Tóm tắt:
a. φ = 1500 W
v = 18 km/h
C/m: P = F.v?
b. Fkéo = ?
Giải
a. Chứng minh P = F .v:
\(P=\dfrac{A}{t}=\dfrac{A}{\dfrac{s}{v}}=\dfrac{F
.
s}{\dfrac{s}{v}}=F
.
s
.
\dfrac{v}{s}=F
.
v\) (rút gọn s)
b. Lực kéo của động cơ xe máy:
\(P=F
.
v\Rightarrow F=\dfrac{P}{v}=\dfrac{1500}{18}=83,3333....\approx83,3\left(N\right)\)
Tóm tắt:
\(v=18km/h\\ P\left(hoa\right)=1500W\\ ------\\ a)C/m:P\left(hoa\right)=F.v\\ b)F=?N\)
a) C/m: \(P\left(hoa\right)=F.v\)
Ta có: \(P\left(hoa\right)=\dfrac{A}{t}\)
Mà \(A=F.s\)
\(\Rightarrow P\left(hoa\right)=\dfrac{F.s}{t}\\ \Rightarrow P\left(hoa\right)=F.v\)
b) Độ lướn lực kéo của động cơ xe máy: \(P\left(hoa\right)=F.v\Rightarrow F=\dfrac{P\left(hoa\right)}{v}=\dfrac{1500}{\left(18:3,6\right)}=300\left(N\right)\)
Dưới tác dụng của lực F=4000N, một chiếc xe chuyển động đều trên đoạn đường nằm ngang trong 5 phút với vận tốc 6m/s.
a, Tính công và công suất của động cơ.
b, Tính độ lớn của lực ma sát.
c, Nếu trên đoạn đường đó công suất của động cơ xe giữ nguyên nhưng nhưng xe chuyển động vs vận tốc 10m/s thì lực kéo của động cơ là bao nhiêu?
a) Xe chuyển động đều \(\Rightarrow\)s = v.t = 6.5.60 = 1800 (m)
Công : A = F.s = 4000.1800 = 7,2.106 (J)
Công của động cơ : P = \(\frac{A}{t}\)= \(\frac{7,2.10^6}{5.60}\)= 24000 (W) = 24 (kW)
b) Độ lớn lực ma sát khi vật chuyển động đều : Fms = F = 4000 (N)
c) Ta có :
\(P=\frac{A}{t}=\frac{F.s}{t}=F.\frac{s}{t}=F.v\)
\(P\)không đổi; v = 10m/s \(\Rightarrow\)Lực kéo : \(F'=\frac{p}{v'}=\frac{24000}{10}=2400\left(N\right)\)
Một ô tô có công suất là 70kW
a. Tính công do ô tô thực hiện được trong 1 giờ
b. Biết xe chuyển động đều với vận tốc 15m/s. Hãy tính độ lớn của lực kéo động cơ.
Tóm tắt:
\(P\left(hoa\right)=70kW\\ =70000W\\ t=1h\\ =3600s\\ v_b=15m/s\\ --------\\ a.A=?J\\ F=?N\)
Giải:
a. Công do ô tô thực hiện được trong 1 giờ: \(P\left(hoa\right)=\dfrac{A}{t}\Rightarrow A=t.P\left(hoa\right)\\ =3600.70000=252000000\left(J\right)\)
b. Độ lớn của lực kéo động cơ: \(P\left(hoa\right)=\dfrac{A}{t}=\dfrac{F.s}{t}=F.v\Rightarrow F=\dfrac{P\left(hoa\right)}{v}\\ =\dfrac{70000}{15}\approx4666,7\left(N\right).\)
Đổi 1h= 3600s; 70kW= 70000W
a. Công do ô tô thực hiện được trong 1 giờ:
A= \(P_{hoa}.t=70000.3600=252000000\left(J\right)\)
b. Độ lớn của động cơ máy kéo là:
\(P_{hoa}=F.v\Rightarrow F=\dfrac{P_{hoa}}{v}=\dfrac{70000}{15}\approx4666,7\left(N\right)\)
Một xe máy chuyển động đều với vận tốc 10 m/s. Lực kéo của động cơ xe là 950N. Công suất của xe có thể nhận giá trị nào sau:
A. P = 9,5W. B. P = 95W. C. P = 950W. D. P = 9500W
Công suất xe:
\(P=F\cdot v=950\cdot10=9500W\)
Chọn D
Công suất của xe là
\(P=F.v=950.10=9500\left(W\right)\)
D
Một ô tô có công suất 50KW a. tính công của xe thực hiện được trong 1,5h? b. xe chuyển động đều với vận tốc 36km/h. Tính độ lớn lực kéo động cơ của xe?
tóm tắt
P(hoa)=50kw=50000w
h=1,5h=90p=5400s
v=36km/h=10m/s
___________________
a)A=?
b)F=?
giải
công của xe oto là
\(P\left(hoa\right)=\dfrac{A}{t}=>A=P\left(hoa\right).t=50000.5400=270000000\left(J\right)\)
độ lớn lực kéo động cơ của xe là
\(P\left(hoa\right)=\dfrac{A}{t}=\dfrac{F.s}{t}=F.\dfrac{s}{t}=F.v=>F=\dfrac{P\left(hoa\right)}{v}=\dfrac{50000}{10}=5000\left(N\right)\)
Câu 1
Ô tô chuyển động đều với tốc độ 5m/s. Công sinh ra là 50kJ, lực kéo là 500N.
Tính quãng đường xe đi.
Tính thời gian xe đi.
Tính công suất của động cơ.
\(A=50kJ=50000J\)
Quãng đường xe đi:
\(s=\dfrac{A}{F}=\dfrac{50000}{500}=100m\)
Thời gian xe đi:
\(t=\dfrac{s}{v}=\dfrac{100}{5}=20s\)
Công suất động cơ:
\(P=F\cdot v=500\cdot5=2500W\)
1 xe máy động cơ có công suất 7,5kW chạy với tốc độ 54km/h. Tính lực đẩy trung bình của động cơ 1 con ngựa kéo xe đi với lực kéo 500N, đi được quãng đường 8km trong 45ph. Tính công suất Thế năng đàn hồi là gì? So sánh thế năng đàn hồi của lò xo trong hai trường hợp sau: Lò xo bị kéo dãn 3cm; lò xo bị kéo dãn 6cm. Giải thích
54km/h=15m/s
Lực đẩy của động cơ là
\(F=\dfrac{P}{v}=\dfrac{7500}{15}=500\left(N\right)\)
8km = 8000m ; 45p = 2700s
Công đi của con ngựa là
\(A=F.s=500.8000=4,000,000\left(J\right)\)
Công suất là
\(P=\dfrac{A}{t}=\dfrac{4,000,000}{2700}=1481,481W\)