cho 200ml đe nạo 1M tác dụng 200ml đe H2so4
Cho 100ml dd HCl 1M tác dụng với 200ml dd nạo 1,5M thu được dd X. Dd X làm giấy quỳ tím đổi thành màu gì? Giải thích? Viết phương trình hóa học
\(n_{HCl}=1.0,1=0,1(mol);n_{NaOH}=1,5.0,2=0,3(mol)\\ PTHH:NaOH+HCl\to NaCl+H_2O\)
Vì \(\dfrac{n_{HCl}}{1}<\dfrac{n_{NaOH}}{1}\) nên \(NaOH\) dư
Vậy dd X gồm \(NaOH\) và \(NaCl\) sẽ làm quỳ tím hóa xanh
10) Cho 200ml dd H2SO4 1M tác dụng với 200ml dd KOH 3M thu được dd X. Hỏi dd X làm quỳ tím chuyển màu gì?
nH2SO4 = 0.2*1 = 0.2 (mol)
nKOH = 0.2*3=0.6 (mol)
2KOH + H2SO4 => K2SO4 + H2O
Lập tỉ lệ : 0.6/2 > 0.2/1 => KOH dư
Quỳ tím hóa xanh
Cho 200ml dd NaOH 1M tác dụng với 200 ml dd H2SO4 1M. Tính nồng độ các ion trong dd X
\(n_{NaOH}=0,2\left(mol\right);n_{H_2SO_4}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{OH^-}=0,2\left(mol\right);n_{H^+}=0,4\left(mol\right)\)
\(H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
0,4......0,2
Lập tỉ lệ : \(\dfrac{0,4}{1}>\dfrac{0,2}{2}\)
=> H+ dư sau phản ứng
Dung dịch X gồm các ion:
Na+ : 0,2(mol)
SO42- : 0,2 (mol)
H+ dư : 0,2mol
=> \(\left[Na^+\right]=\dfrac{0,2}{0,4}=0,5M\)
\(\left[SO_4^{2-}\right]=\dfrac{0,2}{0,4}=0,5M\)
\(\left[H^+\right]=\dfrac{0,2}{0,4}=0,5M\)
$n_{NaOH} = 0,2(mol) ; n_{H_2SO_4} = 0,2(mol)$
$2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$n_{NaOH} : 2 < n_{H_2SO_4} : 1$ nên $H_2SO_4$ dư
$n_{Na_2SO_4} = n_{H_2SO_4\ pư} = \dfrac{1}{2}n_{NaOH} = 0,1(mol)$
$V_{dd} = 0,2 + 0,2 = 0,4(lít)$
$C_{M_{Na_2SO_4}} = \dfrac{0,1}{0,4} = 0,25M$
$C_{M_{H_2SO_4\ dư}} = \dfrac{0,2-0,1}{0,4} = 0,25M$
Suy ra :
$[Na^+] = 0,25.2 = 0,5M$
$[H^+] = 0,25.2 = 0,5M$
$[SO_4^{2-}] = 0,25 + 0,25 = 0,5M$
Cho 5.6g sắt tác dụng với 147g đe axit H2SO4 20%. Tính khối lượng đe sau phản ứng
Cho 200ml dd CuSO4 1M tac dung vua du voi 50ml đe NaOH thu ket tua loc lay ket tua nung nong trg khong khi o nhiet do cao den khoi luong ko doi thu m gam chat ran .
A) tinh nong do mol đe NAOH
B) tìm m
CuSO4 + 2NaOH ---> Cu(OH)2 + Na2SO4
0.2 0.4 0.2
Cu(OH)2----> CuO+ H2O
0.2 0.2
nCuSO4= 1.0,2=0,2mol
CM NaOH= 0,4/02=2M
mCuo= 0,2x80=16(g)
CuSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Cu(OH)2↓ (1)
Cu(OH)2 \(\underrightarrow{to}\) CuO + H2O (2)
\(n_{CuSO_4}=0,2\times1=0,2\left(mol\right)\)
a) Theo PT1: \(n_{NaOH}=2n_{CuSO_4}=2\times0,2=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,4}{0,05}=8\left(M\right)\)
b) Theo Pt1: \(n_{Cu\left(OH\right)_2}=n_{CuSO_4}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT2: \(n_{CuO}=n_{Cu\left(OH\right)_2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CuO}=0,2\times80=16\left(g\right)\)
Vậy \(m=16\left(g\right)\)
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2↓ (1)
Cu(OH)2 \(\underrightarrow{to}\) CuO + H2O (2)
\(n_{CuSO_4}=0,2\times1=0,2\left(mol\right)\)
a) Theo PT1: \(n_{NaOH}=2n_{CuSO_4}=2\times0,2=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,4}{0,05}=8\left(M\right)\)
b) Theo Pt1: \(n_{Cu\left(OH\right)_2}=n_{CuSO_4}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT2: \(n_{CuO}=n_{Cu\left(OH\right)_2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CuO}=0,2\times80=16\left(g\right)\)
Vậy \(m=16\left(g\right)\)
cho 200ml dung dịch Na(OH) 1M tác dụng với 294g H2SO4 5%, D=1,5 g/m. Xác định Cm
Cho 300ml đe h2so4 2M vào 200g nạo 4% -> dd A A) tính chất dư sau pư B) c% dd a(Dh2so4 =1,14 g/ml
\(a,n_{H_2SO_4}=2\cdot0,3=0,6\left(mol\right)\\ m_{NaOH}=\dfrac{200\cdot4\%}{100\%}=8\left(g\right)\\ \Rightarrow n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\\ PTHH:2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ \text{Vì }\dfrac{n_{NaOH}}{2}< \dfrac{n_{H_2SO_4}}{1}\text{ nên sau p/ứ }H_2SO_4\text{ dư}\\ \Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,6-0,1=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,5\cdot98=49\left(g\right)\\ b,n_{Na_2SO_4}=0,1\left(mol\right);n_{H_2O}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{CT_{Na_2SO_4}}=0,1\cdot142=14,2\left(g\right)\\ m_{H_2O}=0,2\cdot18=3,6\left(g\right)\\ m_{H_2SO_4}=0,1\cdot98=9,8\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{dd_{Na_2SO_4}}=200+9,8-3,6=206,2\left(g\right)\\ \Rightarrow C\%_{Na_2SO_4}=\dfrac{14,2}{206,2}\cdot100\%\approx6,89\%\)
Cho 200ml dung dịch X gồm H2SO4 1M và Na2SO4 1,5M tác dụng với dung dịch BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
$200ml=0,2l$
$n_{H_2SO_4}=0,2.1=0,2(mol)$
$n_{Na_2SO_4}=1,5.0,2=0,3(mol)$
$H_2SO_4+BaCl_2\to BaSO_4\downarrow+2HCl$
$Na_2SO_4+BaCl_2\to BaSO_4\downarrow+2NaCl$
Theo PT: $\sum n_{BaSO_4}=n_{Na_2SO_4}+n_{H_2SO_4}=0,5(mol)$
$\to m_{\rm kết\,tủa}=m_{BaSO_4}=0,5.233=116,5(g)$
`BaCl_2 + H_2 SO_4 -> BaSO_4↓ + 2HCl`
`0,1` `0,1` `(mol)`
`BaCl_2 + Na_2 SO_4 -> BaSO_4↓ + 2NaCl`
`0,3` `0,3` `(mol)`
`n_[H_2 SO_4]=1.0,2=0,1(mol)`
`n_[Na_2 SO_4]=1,5.0,2=0,3(mol)`
`=>m_[BaSO_4]=233.(0,1+0,3)=93,2(g)`
cho 41,1 gam Ba tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 1M. Tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện chung?
giúp tui với ạ =((
\(n_{Ba}=\dfrac{41,1}{137}=0,3\left(mol\right)\\ PTHH:Ba+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2\\ n_{H_2SO_4}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\\ Vì:\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,3}{1}\)
=> Ba dư
\(n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=0,2\left(mol\right)\\ V_{H_2\left(đktc\right)}=0,2.24,79=4,958\left(l\right)\)
Cho 200ml dung dịch CuCl2 tác dụng với dung dịch có hòa tan 150ml dd NaOH 2m, ta thu được kết tủa Lọc kết tủa đe nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn a) Viết phương trình. Tính nồng đôn mol/l của dd CuCl2 đã dùng b) Tìm nồng đội mol dung dịch thu được c) Tìm khối lượng chất rắn thu được su khi nung
a.CuCl2 + 2NaOH -> Cu(OH)2 + 2NaCl
0.15 0.3 0.15 0.3
Cu(OH)2 -> CuO + H2O
0.15 0.15
nNaOH = 0.3 mol
\(CM_{CuCl2}=\dfrac{0.15}{2}=0.075M\)
b.Vdd sau phản ứng = 0.2 + 0.15 = 0.35l
\(CM_{NaCl}=\dfrac{0.3}{0.35}=0.86M\)
c.mCuO = \(0.15\times80=12g\)