Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
❤X༙L༙R༙8❤
Xem chi tiết
hnamyuh
6 tháng 7 2021 lúc 22:15

- Axit :

$HCl$ : Axit clohidric

$H_2SO_4$ : Axit sunfuric

Bazo : 

$Fe(OH)_2$ Sắt II hidroxit

Muối : 

NaCl : Natri clorua

$MgSO_4$ : Magie sunfat

$KNO_3$ : Kali nitrat

Oxit bazo

$CuO$ : Đồng II oxit

loann nguyễn
6 tháng 7 2021 lúc 22:21

HCl: axit clohidric ⇒ axit

CuO: đồng (II) oxit ⇒ oxit bazơ

NaCl: natri clorua ⇒ muối

Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit ⇒ bazơ

MgSO4: magie sunfat ⇒ muối

KNO3: kali nitrat ⇒ muối

H2SO4: axit sunfuric ⇒ axit

Đặng Việt Hùng
Xem chi tiết
Nguyễn Nho Bảo Trí
21 tháng 9 2021 lúc 22:20

Oxit axit : 

\(CO_2\) : cacbon đioxit

\(P_2O_5\) : đi photpho pentaoxit

Oxit bazo : 

\(FeO\) : sắt (II) oxit

\(CuO\) : đồng (II) oxit
\(MgO\) : magie oxit

Axit : 

\(HCl\) : axit clohidric

\(H_2SO_4\) : axit sunfuric

Bazo : 

\(Ca\left(OH\right)_2\) : canxi hidroxit

\(Fe\left(OH\right)_3\) : sắt (III) hidrocxit

Muối : 

\(KHCO_3\) : muối kali hidrocabonat

\(NaCl\) : muối natri clorua

\(CuSO_4\) : muối đồng (II) sunfat

\(AgNO_3\) : muối bạc nitrat

\(NaH_2PO_4\) : muối natri đi hidrophotphat

 Chúc bạn học tốt

 

hưng phúc
21 tháng 9 2021 lúc 22:28
OxitAxitMuốiBazơ

CO(cacbonđioxit)

P2O(điphotpho pentaoxit)

FeO (săt (II) oxit)

CuO (Đồng (II) oxit)

MgO (magie oxit)

HCl (axit clohidric)

H2SO(axit sunfuric)

H3PO(axit photphoric)

KHCO3 (kali hydro cacbonat)

NaCl (natri clorua)

CuSO4 (đồng sunfat)

AgNO3 (bạc nitrat)

NaH2PO4 (natri dyhidrophotphat)

 

Ca(OH)2 (canxi hidroxit)

Fe(OH)3 (sắt (III) hydroxit)

 

Thanh Trọng Nông
Xem chi tiết
乇尺尺のレ
8 tháng 5 2023 lúc 19:58

 

\(oxit.bazơ:\\ CuO:đồng\left(II\right)oxit\\ muối:\\ KHCO_3:kalihiđrocacbonat\\ axit:\\ H_2SO_4 :axitsunfuric\\ bazơ:\\ Fe\left(OH\right)_2:sắt\left(II\right)hiđroxit\\ Fe\left(OH\right)_3:sắt\left(III\right)oxit\)

dương thị khánh linh
Xem chi tiết
Nguyễn Quang Minh
21 tháng 3 2022 lúc 12:29

oxit : SO3 : lưu huỳnh trioxit 
       Fe2O3 : sắt (3)  Oxit
      MgO : Magie Oxit 
axit : H2SO4 : Axit sunfuric 
       HCl : axit clohidric 
       HNO3 : axit nitric 
bazo : NaOH : Natri hidroxit 
          Ca(OH)2: canxi hiroxit 
         Fe(OH)2 : sat (2) hidroxit 
Muoi : NaCl : Natri clorua 
          K2SO4 : Kali sunfat 
           Fe(NO3)2 : sat (2) nitrat 
        KHCO3 : Kali Hidrocacbonat 
        Ca(HCO3)2 : canxi hidrocacbonat 
       

Hiếu Trần
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
7 tháng 4 2022 lúc 18:56
CTHHPhân loạiGọi tên
NaClMuối trung hoàNatri clorua
Fe(OH)3Bazơ không tanSắt (III) hiđroxit
KOHBazơ tanKali hiđroxit
Cu(OH)2Bazơ không tanĐồng (II) hiđroxit
SO2Oxit axitLưu huỳnh đioxit
HClAxit không có oxiAxit clohiđric
H2SO3Axit có oxiAxit sunfurơ
H2SO4Axit có oxiAxit sunfuric
KOH(đã làm)  
CO2Oxit axitCacbon đioxit
Na2SMuối trung hoàNatri sunfua
Al2(SO4)3Muối trung hoàNhôm sunfat
Na2SO3Muối trung hoàNatri sunfit
P2O5Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
HNO3Axit có oxiAxit nitric
BaCO3Muối trung hoàBari cacbonat
CaOOxit bazơCanxi oxit
Fe2O3Oxit bazơSắt (III) oxit
KHCO3Muối axitKali hiđrocacbonat

 

๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
7 tháng 4 2022 lúc 18:56

NaCl (natri clorua): Muối

Fe(OH)3 (Sắt (III) hidroxit): Bazo

KOH (Kali hidroxit): Bazo

Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit): Bazo

SO2 (Lưu huỳnh đioxit): Oxit

HCl (Axit clohidric): Axit

H2SO3 (Axit sunfurơ): Axit

H2SO4 (Axit sunfuric): Axit

CO2 (Cacbon đioxit): Oxit

Na2S (Natri sunfua): muối

Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat): Muối

Na2SO3 (Natri sunfit): muối

P2O5 (điphotpho pentaoxit): Oxit

HNO3 (Axit nitric): Axit

BaCO3 (Bari cacbonat): Muối

CaO (canxi oxit): Oxit

Fe2O3 (Sắt (III) oxit): Oxit

KHCO3 (Kali hidrocacbonat): Muối

Trần Quân Tường
Xem chi tiết
Buddy
11 tháng 5 2022 lúc 21:41

            a. H2O + K2O -------> 2KOH                     

2H2O-đp->O2 + 2H2

SO3+H2O->H2SO4

            g.CaCO3               ----to------->             CaO  + …..CO2

2Na+2H2O->2NaOH+H2

2Al+6HCl->2AlCl3+H2

C2H6+3,5O2-to>2CO2+3H2O

     

Quang huy Vu tien
11 tháng 5 2022 lúc 22:16

Câu 3:

CTHHPhân loạiTên gọi
\(NaOH\)bazơnatri hiđroxit
\(HCl\)axitaxit clohiđric
\(FeO\)oxit bazơsắt (II) oxit
\(P_2O_5\)oxit axitđiphotpho pentaoxit
\(MgO\)oxit bazơmagie oxit
\(SO_3\)oxit axitlưu huỳnh trioxit
\(Fe\left(OH\right)_3\)bazơsắt (III) hiđroxit
\(NaCl\)muốinatri clorua
\(H_2SO_4\)axit axit sunfuric
\(NaHCO_3\)muốinatri hiđrocacbonat
\(H_2S\)axitaxit sunfuahiđric
\(Cu\left(OH\right)_2\)bazơđồng (II) hiđroxit
\(KOH\)bazơkali hiđroxit
\(H_3PO_4\)axitaxit photphoric

Câu 4:

\(a,H_2O+K_2O\rightarrow2KOH\) (phản ứng hoá hợp)

\(b,H_2O+Na\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\) (phản ứng thế)

\(c,H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\) (phản ứng hoá hợp)

\(d,2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\) (phản ứng thế)

\(f,2C_2H_6+7O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+6H_2O\) (phản ứng oxi hoá)

\(g,CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\) (phản ứng phân huỷ)

Hồ Nhật Phi
11 tháng 5 2022 lúc 22:21

Câu 3: Oxit axit: P2O5 (điphotpho pentaoxit), SO3 (lưu huỳnh trioxit).

Oxit bazơ: FeO (sắt (II) oxit), MgO (magie oxit).

Axit: HCl (axit clohiđric), H2SO4 (axit sunfuric), H2S (axit sunfuhiđric), H3PO4 (axit photphoric).

Bazơ: NaOH (natri hiđroxit), Fe(OH)3 (sắt (III) hiđroxit), Cu(OH)2 (đồng (II) hiđroxit), KOH (kali hiđroxit).

Muối trung hòa: NaCl (natri clorua).

Muối axit: NaHCO3 (natri hiđrocacbonat hay natri bicacbonat).

Câu 4: a. H2O + K2O \(\rightarrow\) 2KOH. Phản ứng hóa hợp.

b. 2H2O + 2Na \(\rightarrow\) 2NaOH + H2. Phản ứng oxi hóa - khử.

c. H2O + SO3 \(\rightarrow\) H2SO4. Phản ứng hóa hợp.

d. 2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2. Phản ứng thế.

f. 2C2H6 + 7O2 \(\rightarrow\) 4CO2 + 6H2O. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn.

g. CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2. Phản ứng phân hủy.    

Bảo Yến Thành
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
27 tháng 3 2022 lúc 14:13

HCl : axit clohiđric - axit

Al2O3: Nhôm oxit - oxit lưỡng tính

KH2PO4: kali đihiđrophotphat - muối axit

H2SO4: axit sunfuric - axit

Fe(NO3)2: Sắt (II) nitrat - muối trung hòa

Ba(OH)2: bari hiđroxit - bazơ

trân
Xem chi tiết
Ngọc Khánh
Xem chi tiết
Nguyễn Quang Minh
14 tháng 4 2022 lúc 20:30

c , 
Ca(OH)2 : bazo kiềm : canxi hidroxit 
H3PO : axit có oxi : axit photphoric
NaCl : muối TH : Natri clorua 
BaSO4 : muối TH : Bari sunfat 

CaCl2 : muối TH : Canxi clorua
H2SO4 : axit có Oxi : axit sunfuric 
HCl : axit ko có Oxi : axit clohidric 
NaOH : bazo kiềm : Natri hidroxit 

KOH : bazo kiềm : kali hidroxit 
HCl : axit ko có Oxi : axit clohidric 
NaCl : muối TH : Natri clorua 
BaSO4 : muối TH : bari sunfat 

NaOH : bazo kiềm : Natri hidroxit 
Ca(OH) : bazo kiềm : Canxi hidroxit 
CuCl2 : muối TH : đồng (II) clorua 
H2SO : axit có Oxi : axit sunfuric 

Kudo Shinichi
14 tháng 4 2022 lúc 21:04

c, 

Ca(OH)2 - Bazơ - Canxi hiđroxit

H3PO4 - Axit - Axit photphoric

NaCl - Muối - Natri clorua

BaSO4 - Muối - Bari sunfat

d,

CaCl2 - Muối - Canxi clorua

H2SO4 - Axit - Axit sunfuric

HCl - Axit - Axit clohiđric

NaOH - Bazơ - Natri hiđroxit

b,

KOH - Bazơ - Kali hiđroxit

HCl, NaCl, BaSO4 có ở trên rùi

a, Toàn bộ phần này có ở trên rùi