phân tích đa thức thành nhân tử : 9x4 + 36x3 + 29x2 - 14x
Phân tích đa thức thành nhân tử : 3x2 – 14x – 5
\(3x^2-14x-5=3x\left(x-5\right)+\left(x-5\right)=\left(x-5\right)\left(3x+1\right)\)
\(3x^2-14x-5\)
\(=3x^2-15x+x-5\)
\(=3x\left(x-5\right)+x-5\)
\(=\left(x-5\right)\left(3x+1\right)\)
A= 3x^2 + 14x - 15
3A= (3x)^2 + 2.7.(3x) - 15.3
3A= (3x+7)^2 +(15.3-7.7)
3A= (3x+7 )^2 -2^2
3A= (3x+7-2 )((3x+7+2 )
A= ( 3x-5)( x+ 3)
3x2 +6xy ( phân tích đa thức thành nhân tử)
Phân tích đa thức thành nhân tử : 2x2 + x – 6
\(2x^2+x-6\)
\(=2x^2-3x+4x-6\)
\(=x\left(2x-3\right)+2\left(2x-3\right)\)
\(=\left(2x-3\right)\left(x+2\right)\)
2x2 + x - 6
= 2x2 + 4x - 3x - 6
= 2x(x + 2) - 3(x - 2)
= (2x - 3)(x + 2)
Phân tích đa thức thành nhân tử : 6x2 – 13x + 6
\(6x^2-13x+6\)
\(=6x^2-9x-4x+6\)
\(=\left(2x-3\right)\left(3x-2\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử : x2 – 3x – 15
x2-2x-15=(x2-5x)+(3x-15)=x(x-5)+3(x-5)=(x-5)(x+3)
\(x^2-3x-15=\left(x^2-2.\dfrac{3}{2}x+\dfrac{9}{4}\right)-\dfrac{69}{4}=\left(x-\dfrac{3}{2}\right)^2-\left(\dfrac{\sqrt{69}}{2}\right)^2\)
\(=\left(x-\dfrac{3}{2}-\dfrac{\sqrt{69}}{2}\right)\left(x-\dfrac{3}{2}+\dfrac{\sqrt{69}}{2}\right)\)
\(x^2-2x-15=\left(x-5\right)\left(x+3\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử : x5 – x4 – 30x3
\(x^5-x^4-30x^3=x^3\left(x^2-x-30\right)=x^3\left(x-6\right)\left(x+5\right)\)
\(x^5-x^4-30x^2=x^2\left(x^2-x-30\right)=x^2\left(x+5\right)\left(x-6\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử : 4a2 + 4ax + 3x2
Đa thức này không phân tích được thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử : –4x2 + 8x – 3
4x2 - 8x + 3
= 4x2 - 6x - 2x + 3
= ( 4x2 - 6x ) - ( 2x - 3 )
= 2x( 2x - 3 ) - ( 2x - 3 )
= ( 2x - 3 )( 2x - 1 )
\(-4x^2+8x-3\)
\(=-4x^2+6x+2x-3\)
\(=\left(2x-3\right)\left(-2x+1\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử : x2 - 2x - 24
\(x^2-2x-24\)
\(=x^2-6x+4x-24\)
\(=x(x-6)+4(x-6)\)
\(=(x+4)(x-6)\)
\(x^2-2x-24\\ =x^2-2x+1-25\\ =\left(x-1\right)^2-5^2\\ =\left(x-1-5\right)\left(x-1+5\right)\\ =\left(x-6\right)\left(x+4\right)\)
\(x^2-2x-24=\left(x-6\right)\left(x+4\right)\)