Are these his shoes ?
Nên trả lời sao vậy mọi người
These are his shoes. *
A.These shoes are him.
B.These shoes are his.
C.These are him shoes.
These are his shoes.
=> These shoes are _____.
A. His B. Him C. He
These are his shoes.
=> These shoes are _____.
A. His B. Him C. He
Possessive pronouns là Đại từ sở hữu
Trong câu trên thì ĐTSH phải là "His" vì ĐTSh và TTSh của đại từ nhân xưng "He" đều là "His"
=> Chọn A. His
Không liên quan nhưng mọi người cho em hỏi là nút report câu trả lời có thực sự hiệu lực không vậy ạ? Một số câu trả lời sai nên bị report mà không thấy ai phản hồi là sao ạ ?
có hiệu lực từ ngày nào đó ._.
Phương án duy nhất : Cứ ib thẳng CTV nhờ xoá hộ chứ để đấy 10 đời cũng vẫn thế thoi á :")
1. We own this modern house. This modern house is....... .
2. These are her shoes. These shoes are....... .
3. Those fields belong to them. Those fields are ........
4. This is our garden. This garden is......... .
5. These are his toys. These toys are ..........
6. This dog belongs to her. This dog is.......... .
7. They own this big farm. This big farm is.......... .
8. David and I own this red car. This red car is.......... .
9. Lisa has a lovely dress. A lovely dress is........ .
10. He has got grey shorts. Grey shorts are........ .
1 ours
2 hers
3 theirs
4 ours
5 his
6 hers
7 theirs
8 ours
9 hers
10 his
Hây mọi người , mọi người có trả lời đc trên hoc24 được vậy sao mình ko trả lời đc nhỉ ?? có phải hoc24 lỗi ko ??
Em vẫn trả lời bình thường , đăng ảnh bình thường
chắc bị lỗi hoc24 đó! lúc nãy e gửi câu hỏi mà ko đc!
ko phải hoc24 lỗi đâu,chắc do máy tính hay điện thoại của bn mạng yếu hoặc lỗi gì đó.Chứ chúng mình vẫn trả lời đc bình thường
what's her/ his job[ trả lời sao mọi người]
Trả Lời: ex: Her job is teacher / ex:His job is worker (nhớ tick cho mình nha)
She/ he is a/ an ( nghề nghiệp )
VD:
What's her job ?
She is a teacher
8. How many languages have they spoken in Singapore?
1 điểm
Câu trả lời của bạn
9. Are they going to repair those shoes?
1 điểm
Câu trả lời của bạn
10. He broke his nose in a football match.
1 điểm
Câu trả lời của bạn
11. Will you finish the above sentences in five more minutes?
1 điểm
Câu trả lời của bạn
12. When did he start doing this job?
1 điểm
Câu trả lời của bạn
13. How is Jen dealing with this problem?→ How is this problem being dealt by Jen?
1 điểm
how have you been ?
trả lời làm sao vậy mọi người
"How have you been?" là một câu hỏi để hỏi thăm tình trạng của đối phương. Nó có nghĩa là bạn sao rồi, bạn thế nào, bạn có khỏe không? Chúng ta có 3 cách để trả lời cho câu hỏi này!
Cách trả lời thứ 1: I've been doing great! => Tôi đã làm rất tốt.
Cách trả lời thứ 2: I have been well, thanks. => Tôi vẫn khỏe, cảm ơn.
Cách trả lời thứ 3: I have been good, thanks. => Tôi đã rất tốt, cảm ơn.
Question 3: Write the correct possesive pronouns. (1m).
1. This is Hoa and Nga’s computer. → This computer is……………………..
2. My bike is black. → The black bike is …………….
3. These are his shoes. → These shoes are ……………...
4. This is Veronica’s cat. → The cat is ………………..
5. That is our picture. → The picture is …………………..
Question 4: Give the correct tense of verbs in brackets. (1m).
1. You’ll recognise her when you see her. She ………..................... (wear) a green hat.
2. I’ll be on holiday this time next week. I …………………(lie) on a beautiful beach.
3. At 10 o’clock tomorrow he …………………………… (work) in his office.
Question 3: Write the correct possessive pronouns. (1m).
1. This is Hoa and Nga’s computer.
→ This computer is theirs……………
2. My bike is black.
→ The black bike is mine …………….
3. These are his shoes.
→ These shoes are his……….……...
4. This is Veronica’s cat.
→ The cat is hers……………………..
5. That is our picture.
→ The picture is ours…………………..
Question 4: Give the correct tense of verbs in brackets. (1m).
1. You’ll recognise her when you see her. She …will be wearing.... (wear) a green hat.
2. I’ll be on holiday this time next week. I …will be lying…(lie) on a beautiful beach.
3. At 10 o’clock tomorrow he …will be working… (work) in his office.
Question 3: Write the correct possesive pronouns. (1m).
1. This is Hoa and Nga’s computer. → This computer is theirs.
2. My bike is black. → The black bike is mine.
3. These are his shoes. → These shoes are his.
4. This is Veronica’s cat. → The cat is hers.
5. That is our picture. → The picture is ours.
Question 4: Give the correct tense of verbs in brackets. (1m).
1. You’ll recognise her when you see her. She will be wearing (wear) a green hat.
2. I’ll be on holiday this time next week. I will be lying (lie) on a beautiful beach.
3. At 10 o’clock tomorrow he will be working (work) in his office.