Hoàn thành các phương trình bên dưới và cho biết đâu là phản ứng phân hủy, đâu là phản ứng hóa hợp.
a) KClO 3 ................. + .......................
b) ..................... K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2
c) Al + ............. Al 2 O 3
Câu 1: Hoàn thành các phương trình hoa học sau và cho biết đâu là phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy, đâu là phản ứng có xảy ra sự oxi hóa?
1) KClO3 ---to, MnO2-->? + ? 6) Ca + ? --to--> CaO
2) KMnO4 --to-->? + ? + ? 7) ? + ? --to--> P2O5
3) K + O2 --to--> ? 8) ? + O2 --to--> H2O
4) ? + O2 --to--> ? 9) H2 + ? --to--> Fe + ?
5) C2H2 + ? --to--> ? + H2O 10) Fe + ? --to--> Fe3O4
1) 2 KClO3 ---to, MnO2-->2KCl+3O2 (phân hủy )
6) 2Ca + O2 --to-->2 CaO hóa hợp
2) 2 KMnO4 --to-->K2MnO4+MnO2+O2 (phân hủy )
7) 4P+5O2 --to--> 2P2O5 hóa hợp
3) 4 K + O2 --to-->2 K2O hóa hợp
8)2 H2 + O2 --to--> 2H2O hóa hợp
4) C + O2 --to--> CO2 hóa hợp
9) H2 + FeO --to--> Fe + H2O (oxi hóa)
5) C2H2 + \(\dfrac{5}{2}\)O2 --to--> 2CO2 + H2O (oxi hóa)
10) 3Fe +2O2 --to--> Fe3O4 hóa hợp
Câu 6 (2,5đ): Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện của phản ứng), sau đó cho biết đâu là phản ứng hóa hợp? phản ứng phân hủy?
a. KMnO4 ? + MnO2 + ?
b. ? + ? P2O5
c. CH4 + O2 ? + ?
d. H2O ? + ?
a, 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
b, 4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5
c, CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O
d, 2H2O -> (đp) 2H2 + O2
Phản ứng hóa hợp: b
Phản ứng phân hủy: a, d
a) 2KMnO4 -t--> K2MnO4 + MnO2 +O2 (PƯPH)
b) 4P + 5O2 -t-> 2P2O5(PƯ hóa hợp )
c)CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O ( Phản ứng xảy ra sự oxi hóa )
d) 2H2O -(dp)--> 2H2+O2( pư phân hủy)
I. Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện của phản ứng) và chỉ ra đâu là phản ứng hóa hợp? phản ứng phân hủy?
a. ? + ? Fe3O4
b. C2H2 + ? CO2 + H2O
c. Fe(NO3)3 Fe2O3 + NO2 + O2
d. SO2 + ? SO3
II . Đốt cháy hoàn toàn 6,48g nhôm trong không khí.
a. Tính thể tích không khí cần dùng?
b. Tính khối lượng và gọi tên sản phẩm?
Em cần gấp cho chiều mai mong anh chị trả lời ạ em cảm ơn !! <3
I. a, 3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
b, 2C2H2 + 5O2 -> (t°) 4CO2 + 2H2O
c, 4Fe(NO3)3 -> (t°) 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
d, 2SO2 + O2 -> (t°, V2O5) 2SO3
II. a, nAl = 6,48/27 = 0,24 (mol)
PTHH: 4Al + 3O2 -> (t°) 2Al2O3
Mol: 0,24 ---> 0,18 ---> 0,12
Vkk = 0,18 . 5 . 22,4 = 20,16 (l)
b, Chất sản phẩm: Al2O3: nhôm oxit
mAl2O3 = 0,12 . 102 = 12,24 (g)
I. a, 3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
b, 2C2H2 + 5O2 -> (t°) 4CO2 + 2H2O
c, 4Fe(NO3)3 -> (t°) 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
d, 2SO2 + O2 -> (t°, V2O5) 2SO3
II. a, nAl = 6,48/27 = 0,24 (mol)
PTHH: 4Al + 3O2 -> (t°) 2Al2O3
Mol: 0,24 ---> 0,18 ---> 0,12
Vkk = 0,18 . 5 . 22,4 = 20,16 (l)
b, Chất sản phẩm: Al2O3: nhôm oxit
mAl2O3 = 0,12 . 102 = 12,24 (g)
Nhiệt phân hủy hoàn toàn 350 gam thuốc tím với thành phần chính là kakipermanganat(KMnO4)thì thu được 197 gam kalimanganat(K2MnO4),87 gam mangan dioxic(MnO2) và 32 gam khí oxi
a) Viết phương trình chữ của phản ứng trên.
b)Tính phần trăm theo khối lương của KMnO4trong thuốc tím.giải giúp
a) Phương trình hóa học chữ:
Kali permanganat =(nhiệt)=> Kali manganat + Mangan dioxit + Oxi
b) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
=> mKMnO4 = mK2MnO4 + mMnO2 + mO2 = 197 + 87 + 32 = 316 gam
=> Phần trăm theo khối lượng của KMnO4 trong thuốc tím là:
%mKMnO4 = \(\frac{316}{350}.100\%=90,3\%\)
Câu 1. (1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau, và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng thế?
a) ……… +……… H3PO4
b) KClO3 ……… + ………
c) ……… + …….. SO2
d) KMnO4 ……… + ……… + ……….
e) Mg + HCl ……… +………
f) Fe + H2SO4 ……… + ………
g) BaO + H2O ……
\(a) P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO4 \\ b) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2 \\ c) S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ d) 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ e) Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\ f) Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2\\ g) BaO + H_2O \to Ba(OH)_2\)
Phản ứng phân hủy : b,d
Phản ứng thế: e,f
Câu 1. (1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau, và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng thế?
a) ……… +……… --> H3PO4
b) KClO3--> ……… + ………
c) ……… + …….. --> SO2
d) KMnO4 --> ……… + ……… + ……….
e) Mg + HCl --> ……… +………
f) Fe + H2SO4 --> ……… + ………
g) BaO + H2O -->……
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(2KClO_3\rightarrow\left(t^o,MnO_2\right)2KCl+3O_2\)
\(S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\)
\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(Fe+H_2SO_4\left(l\right)\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
Hoàn thành PT phản ứng hóa học sau và cho biết những phản ứng nào là phản ứng õi hóa khử
a) Mg+CO2--------> MgO+C
b) Fe3O4+CO--------> Fe+CO2
c) FexOy+Al---------> Fe+Al2O3
d) KMnO4----------> K2MnO4+MnO2+O2
a) 2Mg + CO2 -----------> 2MgO + C .Đây là phản ứng oxi hóa khử
b) 2Fe3O4 +8CO--------->6Fe +8CO2 .Đây là phản ứng oxi hóa khử
c) 3FexOy + 2yAl ----------->3xFe +yAl2O3 .Đây là phản ứng oxi hóa khử
d) 2KMnO4 ------------> K2MnO4 + MnO2 + O2. Đây là phản ứng oxi hóa khử
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau. Cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy?
1) Na + O2→?
2) ? + ?→ Lưu Huỳnh điôxit
3) KMnO4→? + ?+ ?
4) ? + ?→Fe3O4
5) CH4 + O2→? + ?
6) Zn + O2→?
7) ? + ?→Magiê ôxit
8) H 2 O→ ?+ ?
1) \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
2) \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
3) \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
4) \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
5) \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
6) \(2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\)
7) \(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
8) \(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2O+O_2\)
- pư hóa hợp: 1,2,4,6,7
- pư phân hủy: 3,8
\(2Na+O_2\underrightarrow{t^o}2NaO\)
( pứ hóa hợp)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\) ( pứ hóa hợp)
\(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) ( pứ phân hủy)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\) ( pứ hóa hợp)
\(CH_4+O_2\underrightarrow{t^o}C+2H_2O\) ( pứ phân hủy)
\(2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\) ( pứ hóa hợp)
\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\) ( pứ hóa hợp)
\(2H_2O\underrightarrow{điệnphân}2H_2+O_2\) ( pứ phân hủy)
Bài 2: Hoàn thành các PTPU sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
a. K + O2 -- > K2O
b. KMnO4 -- > K2MnO4 + MnO2 + O2
c. H2 + Fe3O4 -- > Fe + H2O
d. CH4 + O2 -- > CO2 + H2O
e. Al + O2 -- > Al2O3
f. NO + O2 -- > NO2
g. Al + H2SO4 -- > Al2 (SO4)3 +H2
h. P2O5 + H2O -- > H3PO4
i. CaO + H2O -- > Ca(OH)2
KClO3 -- > KCl + O2
\(a) 4K + O_2 \xrightarrow 2K_2O\\ b) 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ c) Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O\\ d) CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ e) 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ f) 2NO + O_2 \to 2NO_2\\ g) 2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2\\ h) P_2O_5 + 3H_2O\to 2H_3PO_4\\ i) CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ k) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\)
Phản ứng phân hủy : b,k
Phản ứng hóa hợp : a,e,f,h,i
a. 4K + O2 -- > 2K2O
b. 2KMnO4 -- > K2MnO4 + MnO2 + O2
c. 4H2 + Fe3O4 -- > 3Fe + 4H2O
d. CH4 + 2O2 -- > CO2 + 2H2O
e. 4Al + 3O2 -- > 2Al2O3
f. 2NO + O2 -- >2NO2
g. 2Al + 3 H2SO4 -- > Al2 (SO4)3 +3H2
h. P2O5 + 3H2O -- > 2H3PO4
i. CaO + H2O -- > Ca(OH)2
2KClO3 -- > 2KCl + 3O2