Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
ánh  đặng
29.Câu 26. Rearrange the words to make meaningful sentences.drink/ much/ alcohol/ too/ Dont.(4 Điểm)A. Dont drink too much alcohol.B. Drink too much dont alcoholC. Too much drink alcoholD. Alcohol dont drink too much30.Câu 27. Rearrange the words to make meaningful sentences.drove/ to L.A/ weekend/ last/ we(4 Điểm)A. Last weekend to L.A we droveB. We drove last weekend to L. AC. To L.A last weekend we droveD. We drove to L.A last weekend31.Câu 28. Rearrange the words to make meaningful sentences...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
nguyen ngoc son
Xem chi tiết
Ngô Bá Hùng
16 tháng 4 2023 lúc 14:22

1.The teachers agreed to meet the student representatives.

2.Marta warned not to drink too much coffee in the evening.

3.The boss reminded to check the report carefully.

4.The captain threatened to drop you from the team if you don't train harder.

5.My aunt reminded to give her a ring when you arrive.

6.The manager told us not to make noise in the meeting.

7.My wife asked if I could buy some food on the way home.

8.Nam denied that he told the boss about your coming late.

9.My mother told never to give the stranger your phone number.

10.The teacher permitted to use a cellphone when you look for information.

11.The clerk promised to finish the project before the deadline.

Hoàng Quốc Việt
Xem chi tiết
Gia Linh
10 tháng 7 2023 lúc 18:47

1. You had better not drink too much wine

2. How about opening all the windows?

3. He enjoys playing computer games

4. Minh swims better than Hieu

5. Hoa drives a taxi more carefully than Nam

6. Mr.Buong speaks English more quickly than me

7. It takes Nam an hour to watch the movies on TV

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
9 tháng 10 2023 lúc 19:21

1. much

2. many

3. much

4. many

5. many

6. much

1. How much spaghetti do we need? 

(Chúng ta cần bao nhiêu mì ống?)

2. How many tomatoes do we need? 

(Chúng ta cần bao nhiêu quả cà chua?)

3. Don't use too much sugar.

(Không sử dụng quá nhiều đường.)

4. How many eggs do we have? 

(Chúng ta có bao nhiêu quả trứng?)

5. We don't have many apples left.

(Chúng tôi không còn nhiều táo.)

6. How much salt do we have?

(Chúng ta có bao nhiêu muối?)

Khánh ly Đoàn
Xem chi tiết
Long Sơn
27 tháng 12 2021 lúc 14:16

A

DinoNguyen
27 tháng 12 2021 lúc 14:17

A. How much water do you drink every day?


 

Rin Huỳnh
27 tháng 12 2021 lúc 14:19

A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 1 2019 lúc 14:11

Đáp án C

Kiến thức về đại từ quan hệ

Tạm dịch: “They think water diluteSithe juices produced in our stomaths, (29)______ can interfere with normal digestion. (Họ nghĩ rằng nước làm loãng chất dịch trong dạ dày của chúng ta, có thể cản trở việc tiêu hóa bình thường)

=> Do đó đáp án là C. Đây là trường hợp đại từ quan hệ “Which” thay thế cho cả mệnh đề phía trước, với nghĩa điều này hoặc việc này. Không sử dụng “That” vì có dấu phẩy đứng trước. Không dùng “Who” vì không có đại từ chỉ người đứng trước đó để thay thế.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 12 2018 lúc 10:47

Đáp án C

Kiến thức về liên từ

Giải thích: chúng ta có cấu trúc: “Neither..... nor ....”: Không ....cũng không

Tạm dịch: “The temperature of the water should be similar to body temperature; neither too hot nor too cold.” (Nhiệt độ của nước nên bằng với nhiệt độ cơ thể không quá nóng cũng không quá lạnh.

Scarlett Ohara
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
27 tháng 7 2021 lúc 9:11

1 have prepared

2 have eaten

3 has drunk

4 has wasted

5 have been

6 have made

7 have cleaned

8 has started

9 have baked

10 has lost

11 have talked

12 has rained

13 has never been

14 have just taken

15 have published

Phạm Trần Phát
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
4 tháng 9 2023 lúc 12:08

26. seriously

27. confidence

28. celebrate

29. embarrassment

30. personally 

31. memorable

32. embrace

33. imagination 

34. experienced

35. sneaky

36. disapointed

37. imaginary

38. embarrassment

39. memorable

40. inexperience

41. celebration

42. golden

43. divorced

44. happiness

45. decorative

46. organizers

47. gathering

48. intention

49. service

50. invitation

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 8 2018 lúc 10:12

Đáp án A

Kiến thức về từ loại

A. digestion /dai'dʒest∫ən/ (n): sự tiêu hóa

B. digestive /di’dʒestiv/ (adj): thuộc về tiêu hóa

C. digestible /dai’dʒestibl/ (adj): dễ tiêu

D. digest /dai'dʒest/ (v): tiêu hóa

Căn cứ vào từ “for”, đáp án cần điền là một danh từ. Từ đó ta loại được phương án B, C, D.

Tạm dịch: “Water helps yo.ur:body in many ways..lt:he1ps clean out your kidneys. It prepares your stomach for digestion.” (Nước giúp cơ thể bạn theo nhiều cách. Nó giúp làm sạch thận của bạn. Nó chuẩn bị cho dạ dày của bạn cho việc tiêu hóa.)