Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa:
a/84.165
b/274.816
c/540.1252.6253
d/103.1005.10004
Viết các tích sau dưới dạng một luỹ thừa:
a) 9.9.9.9.9; b) 10. 10. 10. 10.
c) 5.5.5.25 d) a.a.a.a.a.a
a) 9 . 9 . 9 . 9 . 9 = 95
b) 10 . 10 . 10 . 10 = \(10^4\)
c) 5.5.5.25=5.5.5.5.5=\(5^5\)
d) a.a.a.a.a.a=\(a^6\)
a) 9.9.9.9.9=95 b) 10. 10. 10. 10=104
c) 5.5.5.25=5.5.5.5.5=55 d) a.a.a.a.a.a=a6
viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa:
a( 25^20 . 125^4 =
b( x^7 . x^4 . x^3 =
c( 3^6 . 4^6 =
\(a,=5^{40}\cdot5^{12}=5^{52}\\ b,=x^{7+4+3}=x^{14}\\ c,=\left(3\cdot4\right)^6=12^6\)
a) \(25^{20}.125^4=\left(5^2\right)^{20}.\left(5^3\right)^4=5^{40}.5^{12}=5^{40+12}=5^{52}\)
b) \(x^7.x^4.x^3=x^{7+4+3}=x^{14}\)
c) \(3^6.4^6=\left(3.4\right)^6=12^6\)
viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa:
a( 25^20 . 125^4 = (52)20 . (53)4 = 540 . 512 = 552
b( x^7 . x^4 . x^3 = x7+4+3 = x14
c( 3^6 . 4^6 = (3.4)6=126
??
Viết kết quả các phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
a) 76 : 74; b) 1 091100 : 1 091100
a) 76:74 = 76−4 = 72
b) 1091100: 1091100 = 1091100−100 = 10910
Bài 1: Viết các số, các tích, thương sau dưới dạng luỹ thừa:
a, 8; 125; 27; 64; 81; 625; 1000; 10000000; 1000...000 ( k chữ số 0 )
b, 7 . 7 . 7 7 . 8 . 7 . 25 2 . 3 . 8 . 12 . 24 x.x.y.y.x.y.x 1000.10.10
c, 315 : 35 98 . 32 125 : 53 75 : 343 a12 : a18 (a ≠ 0 )
x7 . x4.x 85 . 23 : 24
a: \(8=2^3\)
\(125=5^3\)
\(27=3^3\)
\(64=8^2\)
\(81=9^2\)
\(1000=10^3\)
\(10000000=10^7\)
1000..000=10k
b: \(7\cdot7\cdot7=7^3\)
\(7\cdot8\cdot7\cdot25=7^2\cdot200=70^2\cdot2^2\)
a) \(2^3;5^3;3^3;4^3;3^4;5^4;10^3;10^7;10^k3^4\)
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 2.2.2.3.3
b) x4.x
a) 2.2.2.3.3 = 23 . 32
b) x4.x = x2 . 4
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 2.2.2.3.3
b) x4.x
2. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 2.2.2.3.3
b) x4.x
Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
a) 53.57; b) 24 . 28. 29; c) 102. 104. 106. 108
a) 53.57 = 53+7 = 510
b) 24.25.29=24+5+9 = 218
c) 102.104.106.108 = 102+4+6+8 = 1020.
a) 53.57=510 b) 24 . 28. 29=218 c) 102. 104. 106. 108=1020
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a) \(\text{5.5.5.5;}\) b) \(\text{9.9.9.9.9.9.9;}\)
c) \(\text{7.7.7.7.7; }\) d) \(a.a.a.a.a.a.a.a.\)
\(a.\) \(5\cdot5\cdot5\cdot5=5^4\)
\(b.\) \(9\cdot9\cdot9\cdot9\cdot9\cdot9\cdot9=9^7\)
\(c.\) \(7\cdot7\cdot7\cdot7\cdot7=7^5\)
\(d.\) \(a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a=a^8\)
.a. 5⋅5⋅5⋅5=5^4
.b. 9⋅9⋅9⋅9⋅9⋅9⋅9=9^7
.c. 7⋅7⋅7⋅7⋅7=7^5
d. a⋅a⋅a⋅a⋅a⋅a.a.a=a^8
5.5.5.5 ta đc 54
9.9.9.9.9.9.9 ta đc 97
7.7.7.7.7 ta đc 75
a.a.a.a.a.a.a.a ta đc a8
Bài 1:Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a)48 . 220
b)912 . 272
c)36 . 32 . 3
d)45 . 162
a) \(2^{36}\)
b) \(3^{30}\)
c) \(3^9\)
d) \(2^{18}\)
a) 48.220=(22)8.220=216.220=236
b) 912.272=(32)12.(33)2=324.36=330
c) 36.32.3=39
d) 45.162=(22)5.(24)2=210.28=218