a) \(2^{36}\)
b) \(3^{30}\)
c) \(3^9\)
d) \(2^{18}\)
a) 48.220=(22)8.220=216.220=236
b) 912.272=(32)12.(33)2=324.36=330
c) 36.32.3=39
d) 45.162=(22)5.(24)2=210.28=218
a) \(2^{36}\)
b) \(3^{30}\)
c) \(3^9\)
d) \(2^{18}\)
a) 48.220=(22)8.220=216.220=236
b) 912.272=(32)12.(33)2=324.36=330
c) 36.32.3=39
d) 45.162=(22)5.(24)2=210.28=218
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 48 . 220 ; 912 . 275 . 814 ; 643 . 45 . 162
b) 2520 . 1254 ; x7 . x4 . x3 ; 36 . 46
c) 84 . 23 . 162 ; 23 . 22 . 83 ; y . y7
Bài 1: Viết các số, các tích, thương sau dưới dạng luỹ thừa:
a, 8; 125; 27; 64; 81; 625; 1000; 10000000; 1000...000 ( k chữ số 0 )
b, 7 . 7 . 7 7 . 8 . 7 . 25 2 . 3 . 8 . 12 . 24 x.x.y.y.x.y.x 1000.10.10
c, 315 : 35 98 . 32 125 : 53 75 : 343 a12 : a18 (a ≠ 0 )
x7 . x4.x 85 . 23 : 24
Viết thương sau dưới dạng lũy thừa:
a)275 : 813
b)59 : 813
Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa: 2. 3. 36?
A. 23. 33 B. 63 C. 62 D.22. 32
viết gọn kq mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa:
a. 25 mũ 2 : 100 mũ 0
b. 30 mũ 3 . 30 mũ 0
Bài 1:Viết gọn các biểu thức sau bằng cách dùng lũy thừa:
a)7.7.7
b)7.35.7.25
c)2.3.8.12.24
d)12.12.2.12.6
e)25.5.4.2.10
f)2.10.10.3.5.10
g)a.a.a+b.b.b.b
h)x.x.y.y.x.y.x
Viết kết quả của phép tính 210 : 64. 16 dưới dạng một lũy thừa:
A. 128 B. 28 C. 2560 D. 82
Viết các tích sau đây dưới dạng lũy thừa của 1 số :
a , A = 8 mũ 2 x 32 mũ 4
B = 27 mũ 3 .9 mũ 4 .243
viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa:125.364.543