Cho FeS\(_2\) tác dụng với O\(_2\) thì thu được Fe\(_2\)O\(_3\) và SO\(_2\) sau p.ư
a, Viết PTHH của p.ư trên?
b, Tìm thể tích oxi ở (đktc) cần sử dụng biết sau p.ư thu được 16g Fe\(_2\)O\(_3\)?
c, Xác định khối lượng FeS\(_2\) đã sử dụng
1. Khử hoàn toàn 65,4 gam hh gồm Al\(_2\)O\(_3\), Fe\(_2\)O\(_3\), Fe\(_3\)O\(_4\) và CuO cần dùng 20,16 lít khí hidro (ở đktc). Kết thúc phản ứng thu được a gam chất rắn. Viết PTHH xảy ra và tính a.
2. Hòa tan hoàn toanf18,6 gam hh kim loại A gồm Mg, Al, Fe bằng đ HCl. Kết thúc phản ứng thu được 14,56 lít khí hidro ( ở đktc). mặt khác, đốt cáy hết 0.55 mol hh A cần dùng hết 7,84 lít khí oxi ( ở đktc ). Tính % khối lượng các kim loại có trong hỗn hợp A.
Giải hộ e với ạ, e cảm ơn nhiều ạ~~ !!!
\(1) Fe_2O_3 + 3H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O\\ Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O \text{Theo PTHH }\\ n_{H_2O} = n_{H_2} = \dfrac{20,16}{22,4}=0,9(mol)\\ \text{Bảo toàn khối lượng : }\\ a = m_{hh} + m_{H_2} - m_{H_2O} = 65,4 + 0,9.2 - 0,9.18 = 51(gam)\)
2)
\(n_{Mg} = a ; n_{Al} = b ; n_{Fe} = c\\ \Rightarrow 24a + 27b + 56c = 18,6(1)\\ Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\ 2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2\\ Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\\ n_{H_2} = a + 1,5b + c = \dfrac{14,56}{22,4}=0,65(2)\\ 2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO\\ 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ n_{O_2} = \dfrac{7,84}{22,4} = 0,35\)
Ta có :
\(\dfrac{a + b + c}{0,5a + 0,75b + \dfrac{2}{3}c} = \dfrac{0,55}{0,35}(3)\\ (1)(2)(3) \Rightarrow a = 0,2 ; b = 0,2 ; c= 0,15\\ \%m_{Mg} = \dfrac{0,2.24}{18,6}.100\% = 25,81\%\\ \%m_{Al} = \dfrac{0,2.27}{18,6}.100\% = 29,03\%\\ \%m_{Fe} = 100\% - 25,81\% -29,03\% = 45,16\%\)
Nung quặng pyrit sắt FeS\(_2\) trong không khí, phản ứng hóa học:
FeS\(_2\) + O\(_2\) \(\rightarrow\) Fe\(_2\)O\(_3\)+ SO\(_2\)
Nếu nung hoàn toand 12g FeS\(_2\) (hiệu suất phản ứng 100%), tính:
a) Khối lượng Fe\(_2\)O\(_3\) thu được sau phản ứng.
b) Thể tích khí SO\(_2\) sinh ra ở đktc.
c) Thể tích không khí ở đktc cần để phản ứng xảy ra hoàn toàn biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
Cảm ơn nhiều nhé!!
PTHH: \(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
a) n\(FeS_2\)=m/M=0,1(mol)
theo PTHH: n\(Fe_2O_3\)= 1/2.n\(FeS_2\) =0,05 (mol)
=> m\(Fe_2O_3\)=n.M=8(g)
b) theo PTHH: n\(SO_2\)=2.n\(FeS_2\)=0,2(mol)
=> V\(SO_2\)= n.22,4=4,48(l)
c) theo PTHH: n\(O_2\) = 11/4.n\(FeS_2\)= 0,275(mol)
=>\(n_{kk}=5.nO_2\) = 1,375(mol)
=> V\(_{kk}\)= n.22,4 = 30,8 (l)
Ôn tập Vận Dụng Lí Thuyết 1:
Bài 1: Cho các chất sau: CuSO\(_3\), MgO, Cu(OH)\(_2\), SO\(_2\), Fe\(_2\)O\(_3\), Cu, Zn, Ba(OH)\(_2\). Chất nào tác dụng với H\(_2\)SO\(_4\) loãng sinh ra:
A. Khí nhẹ hơn không khí.
B. Khí làm đục nước vôi trong.
C. dung dịch không màu.
D. dung dịch có màu xanh.
E. dung dịch màu vàng nâu.
F. Chất kết tủa trắng.
Viết PTHH minh họa?
Bài 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:
a. Ba chất rắn màu trắng: CaP, MgO, P\(_2\)O\(_5\).
b. Bốn dung dịch HCl, NaCl, Na\(_2\)SO\(_4\), NaOH.
Bài 2 câu a sửa CaP thành CaO nhé, ghi nhầm..
Câu 6: Phân loại và gọi tên các oxit sau: Fe\(_2\)O\(_3\), SO\(_3\), N\(_2\)O\(_5\), Na\(_2\)O, P\(_2\)Os, FeO, CO\(_2\),
CuO, Mn\(_2\)0\(_7\), SO\(_2\), HgO, PbO, Ag\(_2\)0.
sao ko tự làm mấy này được vậy , thử tự làm cái nào ko bt hẵng hỏi mất gốc luôn đấy nếu cứ hỏi suốt như vạy
Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit
SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit
N2O5: oxit axit: đinitơ pentaoxit
Na2O: oxit bazơ: natri oxit
P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit
FeO: oxit bazơ: sắt (II) oxit
CO2: oxit axit: cacbon đioxit
CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit
Mn2O7: oxit axit: mangan (VII) oxit
SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit
HgO: oxit bazơ: thủy ngân (II) oxit
PbO: oxit bazơ: chì (II) oxit
Ag2O: oxit bazơ: bạc oxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit - oxit bazơ
SO3: Lưu huỳnh trioxit - oxit axit
N2O5: đinitơ pentaoxit - oxit axit
Na2O: Natri oxit - oxit bazơ
P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit
FeO: Sắt (II) oxit - oxit bazơ
CO2: cacbon đioxit - oxit axit
CuO: đồng (II) oxit - oxit bazơ
Mn2O7: mangan (VII) oxit - oxit axit
SO2: Lưu huỳnh đioxit - oxit axit
HgO: Thủy ngân (II) oxit - oxit bazơ
PbO: Chì (II) oxit - oxit bazơ
Ag2O: Bạc oxit - oxit bazơ
Đốt cháy 16,8 g Fe trong khí Oxi vừa đủ thì thu được Fe\(_2\)O\(_3\). Cho toàn bộ lượng Fe\(_2\)O\(_3\) tạo thành sau phản ứng này tác dụng với m(g) H\(_2\)SO\(_4\).Tìm m?
Cảm ơn nhé!!!
nFe=m/M=16,8/0,3(mol)
pt1: 4Fe +3O2 -t0-> 2Fe2O3
vậy: 0,3---------------->0,15(mol)
pt2: Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
vậy: 0,15-------->0,45(mol)
=> mH2SO4=n.M=0,45.98=44,1(g)
Vậy m=44,1(g)
Viết PTPƯ thực hiện dãy chuyển hóa sau. Phân loại mỗi PƯHH đó
a/ KMnO\(_4\) -> O\(_2\) -> Fe\(_3\)O\(_4\) -> Fe -> FeSO\(_4\)
b/ Ba -> BaO -> Ba(OH)\(_2\)
c/ S -> SO\(_2\) -> SO\(_3\) -> H2SO\(_4\)
TK :
https://sachgiaibaitap.com/sach_giai/giai-sach-bai-tap-hoa-lop-8-bai-38-luyen-tap-chuong-5/#gsc.tab=0
a) KMnO4 (to) → K2MnO4 + MnO2 + O2 (phản ứng phân huỷ)
Fe + O2 (to) → Fe3O4 (phản ứng hoá hợp)
Fe3O4 + H2 (to) → Fe + H2O (phản ứng thế)
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (phản ứng thế)
b) Ba + O2 (to) → BaO (phản ứng hoá hợp)
BaO + H2O → Ba(OH)2 (phản ứng hoá hợp)
c) S + O2 (to) → SO2 (phản ứng hoá hợp)
SO2 + O2 (to) → SO3 (phản ứng hoá hợp)
SO3 + H2O → H2SO4 (phản ứng hoá hợp)
(các phương trình trên chưa cân bằng)
Pthh nào sau đây viết đúng:
1.
A.4Al+O\(_2\)➜2Al\(_2\)O\(_3\)
B.Al+O\(_2\)➜AlO\(_2\)
C.2Al+3O\(_2\)➜2Al\(_2\)O\(_3\)\(_{ }\)
D.4Al+3O\(_2\)➜2Al\(_2\)O\(_3\)
2.
A.2Zn+O\(_2\)➜2ZnO
B.Zn+O➜ZnO
C.Zn+O\(_2\)➜ZnO
D.Zn+O\(_2\)➜2ZnO
3.
A.2P+5O\(_2\)➜2P\(^2\)O\(_5\)
B.2P+O\(_2\)➜P\(_2\)O\(_5\)
C.2P+5O➜P\(_2\)O\(_5\)
D.4P+5O\(_2\)➜2P\(^2\)O\(_5\)
Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích mol của chất khí = :
1.
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 11,2 lít
D. 22,4 lít
2.
A. 44,8 lít
B. 22,4 lít
C. 32 lít
D. 2,24 lít
Số ntử Na có trong 1,5 moi ntử Na là:
A. 1,5 N
B. 6,023.10\(^{23}\)
C. 1 N
D. 12,046.10\(^{23}\)
tất cả phương trình hóa học đều sai vì thiếu điều kiện là nhiệt độ
Câu 1 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế :
A. 2KClO\(_3\)\(\rightarrow\) 2KCl + O\(_2\) B. Fe\(_2\)O\(_3\) + 6HCl \(\rightarrow\) 2FeCl\(_3\) + 3H\(_2\)O
C. SO\(_3\)+ H\(_2\)O \(\rightarrow\)H\(_2\)SO\(_4\) D. Fe\(_3\)O\(_4\) + 4H\(_2\)\(\rightarrow\) 3Fe + 4H\(_2\)O
Câu 2 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với axit H\(_2\)SO\(_4\) loãng sinh khí hidro :
A. Đồng B. Thủy ngân C. Magie D. Bạc
Câu 3 : Hỗn hợp hidro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích khí oxi và hidro bằng :
A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 3 : 1
Câu 4 : Dãy oxit bazo nào dưới đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo :
A. Na\(_2\)O , K\(_2\)O , CaO B. Na\(_2\)O , CuO , FeO
C. SO\(_2\) , SO\(_3\), NO D. BaO , MgO , Al\(_2\)O\(_3\)
Câu 5 : Dãy oxit kim loại nào sau đây tác dụng được với hidro :
A. CaO , ZnO , FeO B. Na\(_2\)O , Al\(_2\)O\(_3\) , ZnO
C. PbO , ZnO , Fe\(_2\)O\(_3\) D. CuO , PbO , MgO
Câu 1 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế :
A. 2KClO3→→ 2KCl + O22
B. Fe2O3 + 6HCl →→ 2FeCl3 + 3H2O
C. SO3+ H22O →→H2SO4
D. Fe3O4 + 4H22→→ 3Fe + 4H22O
Câu 2 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với axit H22SO4 loãng sinh khí hidro :
A. Đồng B. Thủy ngân C. Magie D. Bạc
Câu 3 : Hỗn hợp hidro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích khí oxi và hidro bằng :
A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 3 : 1
Câu 4 : Dãy oxit bazo nào dưới đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo :
A. Na2O , K2O , CaO B. Na22O , CuO , FeO
C. SO22 , SO33, NO D. BaO , MgO , Al22O33
Câu 5 : Dãy oxit kim loại nào sau đây tác dụng được với hidro :
A. CaO , ZnO , FeO B. Na22O , Al22O33 , ZnO
C. PbO , ZnO , Fe22O33 D. CuO , PbO , MgO
Câu 1 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế :
A. 2KClO3→ 2KCl + 3O2
B. Fe2O3+ 6HCl →→ 2FeCl3 + 3H2O
C. SO3+ H2O →→H2SO4
D. Fe3O4 + 4H2→→ 3Fe + 4H2O
Phản ứng B,D là pư thế
Câu 2 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với axit H22SO44 loãng sinh khí hidro :
A. Đồng B. Thủy ngân C. Magie D. Bạc
Câu 3 : Hỗn hợp hidro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích khí oxi và hidro bằng :
A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 3 : 1
Câu 4 : Dãy oxit bazo nào dưới đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo :
A. Na22O , K22O , CaO B. Na22O , CuO , FeO
C. SO22 , SO33, NO D. BaO , MgO , Al22O33
Câu 5 : Dãy oxit kim loại nào sau đây tác dụng được với hidro :
A. CaO , ZnO , FeO B. Na22O , Al22O33 , ZnO
C. PbO , ZnO , Fe22O33 D. CuO , PbO , MgO
Cho những chất sau : SO\(_3\) , HNO\(_{ }\)\(_3\) , CUCl\(_2\) , (NH\(_4\))\(_2\)SO\(_4\)
Viết PTHH xảy ra khi cho các chất trên lần lượt tác dụng với :
a) dd NaOH
b) dd Ca(OH)\(_2\)
a: \(SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
\(HNO_3+NaOH\rightarrow NaNO_3+H_2O\)
\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2HCl\)
\(\left(NH_4\right)_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O+2NH_3\uparrow\)
b: \(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+CaCl_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+\left(NH_4\right)_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2NH_3\uparrow+2H_2O\)
a) \(SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
\(HNO_3+NaOH\rightarrow NaNO_3+H_2O\)
\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
\(\left(NH_4\right)SO_4+2NaOH\xrightarrow[t^o]{}Na_2SO_4+2NH_3+2H_2O\)
b) \(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(2HNO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
\(CuCl_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+CaCl_2\)
\(\left(NH_4\right)SO_4+Ca\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CaSO_4+2NH_3+2H_2O\)