4FeS+7O2-to>2Fe2O3+4SO2
0,2----0,35------0,1 mol
n Fe2O3=\(\dfrac{16}{160}\)=0,1 mol
=>VO2=0,35.22,4=7,84l
=>m FeS2=0,2.120=24g
4FeS+7O2-to>2Fe2O3+4SO2
0,2----0,35------0,1 mol
n Fe2O3=\(\dfrac{16}{160}\)=0,1 mol
=>VO2=0,35.22,4=7,84l
=>m FeS2=0,2.120=24g
dùng 9.10\(^{23}\) tất cả khí hidro để khử Fe\(_2\)O\(_3\)
a) tính khối lượng Fe\(_2\)O\(_3\) đã phản ứng
b) tính khối lượng kim loại thu đc
Câu 6: Phân loại và gọi tên các oxit sau: Fe\(_2\)O\(_3\), SO\(_3\), N\(_2\)O\(_5\), Na\(_2\)O, P\(_2\)Os, FeO, CO\(_2\),
CuO, Mn\(_2\)0\(_7\), SO\(_2\), HgO, PbO, Ag\(_2\)0.
Viết PTPƯ thực hiện dãy chuyển hóa sau. Phân loại mỗi PƯHH đó
a/ KMnO\(_4\) -> O\(_2\) -> Fe\(_3\)O\(_4\) -> Fe -> FeSO\(_4\)
b/ Ba -> BaO -> Ba(OH)\(_2\)
c/ S -> SO\(_2\) -> SO\(_3\) -> H2SO\(_4\)
O\(_2\)\(\underrightarrow{ }\)Fe\(_3\)O\(_4\)\(\underrightarrow{ }\)Fe\(\underrightarrow{ }\)FeCl\(_2\)
\(\downarrow\)
H\(_2\)
(1)O\(_2\)+ \(\rightarrow\)Fe\(_3\)O\(_4\)
hãy thực hiện chuyển đổi hóa học sau:
a) K→K\(_2\)O→KOH
b) P→P\(_2\)O\(_3\)→H\(_3\)
c) Fe→Fe\(_3\)O\(_4\)→Fe→FeCL\(_2\)
Dựa vào PTHH nhiệt phân: CaCO\(_3\) + CaO + CO\(_2\)
a, Tính khối lượng CaO tạo thành khí nung 100Kg CaCO\(_3\)
b, Nếu thu được 112kg CaO và 88kg CO\(_2\) thì khối lượng đá vôi (CaCO\(_3\)) tham gia là bao nhiêu?
Cho 43,2 gam bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sinh ra muối nhôm clorua và khí Hidro.
a. Tính thể tích khí H\(_2\) sinh ra sau phản ứng (ĐKTC)?
b. Dẫn toàn bộ lượng khí H\(_2\) thu được ở trên cho qua bình đựng 64 g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tìm m.
CH\(_4\) + O\(_2\) ----->.......
P + O\(_2\)------>........
........+.........-------> H\(_2\)SO\(_4\)
........+........------->H\(_3\)PO\(_4\)
KMnO\(_4\) -------->.........+........+.......
KClO\(_3\)-------->.........+.......
hãy phân loại, đọc tên:
Ca(H\(_2\)PO\(_4\))\(_2\)
NaHSO\(_4\)
CaCO\(_3\)
Fe(OH)\(_2\)
Mg(NO\(_3\))\(_2\)
FeS
NaCL
BaCL\(_2\)
CuSO\(_4\)
Cu(HSO\(_4\))\(_2\)
Cu(H\(_2\)PO\(_4\))\(_2\)