Chữ số 5 trong số thập phân 124,053 có giá trị là:
a)5
b)5/10
c)5/100
d)5/1000
khoanh
chữ số 5 trong số thập phân 7,459 có giá trị là :
A.5
B.5/10
C.5/100
D.5/1000
Làm giúp mình với !mình cám ơn !
Chữ số 3 trong số thập phân 18,305 có giá trị là:
A.300
B.3/10
C.3/100
D.3
chữ số 9 trong số thập phân 53,96 có giá trị là:
a.9
b.9 phần 10
c. 9 phần 100
d. 90
A.chữ số 5 trong số 34,458 có giá trị là:
A.50
B.5/10
C.5/100
D.5/1000
B.20% của 8m là:
A.1,6
B.1,6m
C.16cm
D.40cm
A.chữ số 5 trong số 34,458 có giá trị là:
A.50
B.5/10
C.5/100
D.5/1000
B.20% của 8m là:
A.1,6
B.1,6m
C.16cm
D.40cm
Chữ số 2 trong số 39,218 có giá trị là:
A. 200
B. 2/10
C. 2/100
D. 2/1000
Chữ số 8 trong số 53,487 có giá trị là:
A. 8 | B. 8/10 | C. 8/100 | D. 8/1000 |
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 5 MÔN TOÁN - ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 sau:
Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là:
A. 25
B. 25/10
C. 25/100
D. 25/1000
Câu 2. Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,5
B. 0,35
C. 35
D. 0,6
Câu 3. 1 phút 15 giây = ?
A. 1,15 phút
B. 1,25 phút
C. 115 giây
D. 1,25 giây
Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:
A. 3,14 cm2
B. 6,28 cm2
C. 6,28 cm
D. 12,56 cm2
Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:
A. 8cm2
B. 32cm2
C. 16 cm2
D. 164cm2
Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:
A. 80 km/giờ
B. 60 km/giờ
C. 50 km/giờ
D. 48 km/giờ
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3 giờ 45 phút =.........................phút
b. 5 m2 8dm2 =........................m2
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 8. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 384,5 + 72,6
b) 281,8 - 112,34
c) 16,2 x 4,5
d) 112,5 : 25
Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng 5/3 chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? (2 điểm)
Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)
1. Chữ số 5 trong số thập phân sau: 12,050 có giá trị là:
a. 0,5 b. 50 c. 5 .d. 0,05
Số thập phân gồm có:''31 đơn vị,4 phần mười,8 phần trăm''viết là:
A.3,148
B.314,8
C.0,3148
D.31,48
b)Chữ số 2 trong số 496,02 có giá trị là:
A.2
B.20
C.2/100
D.2/10
Số thập phân gồm có:''31 đơn vị,4 phần mười,8 phần trăm''viết là:
A.3,148
B.314,8
C.0,3148
`D.31,48`
b)Chữ số 2 trong số 496,02 có giá trị là:
A.2
B.20
`C.2/100`
D.2/10