Lập phương trình hóa học:
a) Al + Cl2 ---à AlCl3
b) KClO3 ---à KCl + O2
c) NaOH + CuSO4 ---à Cu(OH)2 + Na2SO4
H3PO4 + Ba(OH)2 ---à Ba3(PO4)2 + H2O
giúp mk vs
Câu 4:
Lập phương trình hóa học:
a) Mg + O2 ---à MgO
b) Fe(OH)3 ---à Fe2O3 + H2O
c) NaOH + CuSO4 ---à Cu(OH)2 + Na2SO4
d) P2O5 + Ca(OH)2 ---à Ca3(PO4)2 + H2
Câu 5: Tính thể tích (đkc) của:
a) 0,5 mol khí N2
b) 19,2 g khí SO2
Câu 4:
\(a,2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
\(b,2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
\(c,2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(d,P_2O_5+3Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\) (thiếu O ở H2O nha)
Câu 5:
\(a,V_{O_2}=n.22,4=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\\ b,n_{SO_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{19,2}{32}=0,6\left(mol\right)\\ V_{SO_2}=n.22,4=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 à
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 à
(3) Na2SO4 + BaCl2 à
(4) H2SO4 + BaSO3 à
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 à
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 à
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là
A. (1), (2), (3), (6).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (3), (5), (6).
Chọn đáp án A
Cả 4 phản ứng (1), (2), (3), (6) đều có cùng phương trinh ion rút gọn là: Ba2+ + S O 4 2 - à BaSO4
(4) không cùng phương trình ion rút gọn vì có tạo khí SO2
(5) không cùng phương trình ion rút gọn vì có tạo khí NH3
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử của một cặp chất trong phản ứng tùy chọn
a. Cu + O2 à CuO
b. Al + O2 à Al2O3
c. H2 +O2 à H2O
d. Na + Cl2 à NaCl
e. Al + Cl2 à AlCl3
f. Fe + HCl à FeCl2 + H2
g.. NaOH + AlCl3 à Al(OH)3 + NaCl
a. 2Cu + O2 → 2CuO
b. 4Al + 3O2 → 2Al2O3
c. 2H2 +O2 → 2H2O
d. 2Na + Cl2 → 2NaCl
e. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
f. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
g.3NaOH + AlCl3 → 2Al(OH)3 + 3NaCl
Lập phương trình hóa học theo sơ đồ sau :
1. Ba + O2 à BaO
2. Zn (OH)2 + HCl à ZnCl2 + H2O
3. P2O5 + H2O à H3PO4
4. C4H8 + O2 à CO2 + H2O
5. NaHCO3 + H2SO4 à Na2SO4 + CO2 + H2O
6. Theo phương trình hóa học 5 , Nếu có 22 phân tử NaHCO3 tham gia phản ứng thì sẽ có bao nhiêu phân tử CO2 tạo ra
\(1,2Ba+O_2\xrightarrow{t^o}2BaO\\ 2,Zn(OH)_2+2HCl\to ZnCl_2+2H_2O\\ 3,P_2O_5+3H_2O\to 2H_3PO_4\\ 4,C_4H_8+6O_2\xrightarrow{t^o}4CO_2+4H_2O\\ 5,2NaHCO_3+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O+2CO_2\uparrow\\ 6,\text{Sẽ có }22\text{ phân tử }CO_2{\text{ được tạo ra}}\)
Hãy lập các phương trình hóa học sau đây và cho biết phản ứng thuộc loại phản ứng hóa hợp hay phản ứng phân hủy?
a) KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2
b) Fe + O2 à Fe3O4
c) P + O2 à P2O5
d) HgO à Hg + O2
e) KClO3 à KCl + O2
f) Mg + O2 à MgO
g) Fe(OH)3 à Fe2O3 + H2O
h) N2 + O2 à N2O5
Phản ứng phân hủy : a ; d ; e ; g
Phản ứng hóa hợp : b ; c ; f ; h
\(a) 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ b) 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ c) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ d) 2HgO \xrightarrow{t^o} 2Hg + O_2\\ e) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ f) 2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO\\ g) 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\\ h) 2N_2 + 5O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2N_2O_5\)
\(a.2KMnO_4\underrightarrow{^{t^0}}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\left(PH\right)\)
\(b.3Fe+2O_2\underrightarrow{^{t^0}}Fe_3O_4\left(HH\right)\)
\(c.4P+5O_2\underrightarrow{^{t^0}}2P_2O_5\left(HH\right)\)
\(d.2HgO\underrightarrow{^{t^0}}2Hg+O_2\left(PH\right)\)
\(e.2KClO_3\underrightarrow{^{t^0}}2KCl+3O_2\left(PH\right)\)
\(f.2Mg+O_2\underrightarrow{^{t^0}}2MgO\left(HH\right)\)
\(g.2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{t^0}}Fe_2O_3+3H_2O\left(PH\right)\)
\(h.N_2+\dfrac{5}{2}O_2\underrightarrow{^{t^0}}N_2O_5\left(HH\right)\)
Hoàn thành các phương trình hóa học
Ca + H2O à
P2O5 + H2Oà
Al(OH)3 + H2SO4 à
Mg + AlCl3 à
KMnO4 + HCl à
Zn + O2 à
CO + Fe2O3 à
Ca + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2 + H2
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
2Al(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 6H2O
3Mg + 2AlCl3 \(\rightarrow\) 2Al + 3MgCl2
2KMnO4 + 16HCl \(\rightarrow\) 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
2Zn + O2 \(\rightarrow\) 2ZnO
3CO + Fe2O3 \(\rightarrow\) 2Fe + 3CO2
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau
a. SO2 ® SO3 ® H2SO4 ® CuSO4 ® BaSO4
b. CaCaO Ca(OH)2 CaCO3Ca(HCO3)2
c. Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3
d. Mg àMgSO4àMg(OH)2 àMgO à MgCl2 à MgCO3
a.
(1) \(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)
(2) SO3 + H2O ---> H2SO4
(3) H2SO4 + CuO ---> CuSO4 + H2O
(4) CuSO4 + BaCl2 ---> BaSO4↓ + CuCl2
b.
(1) 2Ca + O2 ---to---> 2CaO
(2) CaO + H2O ---> Ca(OH)2
(3) Ca(OH)2 + CO2 ---> CaCO3↓ + H2O
(4) CaCO3 + CO2 + H2O ---> Ca(HCO3)2
c.
(1) 2Na + O2 ---to---> 2Na2O
(2) Na2O + H2O ---> 2NaOH
(3) 2NaOH + CO2 ---> Na2CO3 + H2O
(4) Na2CO3 + HCl ---> NaCl + CO2 + H2O
(5) \(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[ĐP]{CMN}Cl_2+2H_2+2NaOH\)
(6) NaOH + CO2 ---> NaHCO3
d.
(1) Mg + H2SO4 ---> MgSO4 + H2
(2) MgSO4 + 2KOH ---> Mg(OH)2 + K2SO4
(3) \(Mg\left(OH\right)_2\overset{t^o}{--->}MgO+H_2O\)
(4) MgO + 2HCl ---> MgCl2 + H2O
(5) MgCl2 + H2CO3 ---> MgCO3 + 2HCl
Lập các phương trình phản ứng sau:
a/ Mg + O2 → MgO
b/ KClO3 → KCl + O2
c/ K2O + H2O → KOH
d/ CuCl2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaCl
a) 2Mg + O2 --to--> 2MgO
b) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
c) K2O + H2O --> 2KOH
d) \(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
Bài 1: Hoàn thành các PTHH sau đây:
1. 4Na + O2 à 2Na2O
2. Ba + 2H2O à Ba(OH)2 + H2
3. P2O5 + 3H2O à 2H3PO4
4. 2Al + 6HCl à 2AlCl3 + 3H2
5. CuO + H2 à Cu + H2O
6. 2H2 + O2 à 2H2O
7. Mg(OH)2 + 2HNO3 à Mg(NO3)2 + 2H2O
8. Fe2O3 + 3H2SO4 à Fe2(SO4)3 + 3H2O
Bài 2: Natri tác dụng với Nước sau phản ứng thu được dung dịch Natri hiđroxit và khí Hiđro.
Nếu có 9,2 gam Nhôm tham gia phản ứng, em hãy tìm:
a. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc.
b. Khối lượng NaOH thu được sau phản ứng.
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam Đồng trong bình chứa 0,896 lít khí O2 ở đktc. Sau phản ứng thu được Đồng (II) oxit (CuO).
a. Sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam.
b. Tính khối lượng CuO thu được sau phản ứng.
Giup tui voi tui can gap cam on moi nguoi
Bài 2 :
a) \(n_{Al}=\dfrac{9,2}{27}=0,34\left(mol\right)\)
\(PTHH:2Na+2H_2O->2NaOH+H_2\)
0,17 0,17 0,17 0,17
\(V_{H_2}=0,17.22,4=3,808\left(l\right)\)
\(m_{NaOH}=0,17.40=6,8\left(g\right)\)