trong các từ sau từ nào là từ láy
A: đăm đăm
B: tóc tai
C: tươi tốt
D: khuôn khổ
Các từ máu mủ, mặt mũi, tóc tai, râu ria, khuôn khổ, ngọn ngành, tươi tốt, nấu nướng, ngu ngốc, học hỏi, mệt mỏi, nảy nở là từ láy hay từ ghép?
Cần phân biệt được từ ghép và từ láy:
+ Từ láy: các tiếng trong cùng một từ đôi khi không có quan hệ về nghĩa, nhưng chúng có quan hệ với nhau về mặt âm thanh
+ Từ ghép: các tiếng trong từ ghép đều có nghĩa nhưng không láy âm
- Tất cả các từ như máu mủ, mặt mũi, tóc tai, râu ria, khuôn khổ, ngọn ngành… đều là từ ghép, chúng đều do những tiếng có nghĩa hợp thành.
Trong các nhóm từ sau, nhóm từ nào là những từ ghép?
A. Xám xịt, thăm thẳm, xa xôi. B. Tóc tai, râu ria, mặt mũi
C. Long lanh, xám xịt, tốt tươi. D. Xám xịt, đo đỏ, tốt tươi.
Trong các nhóm từ sau, nhóm từ nào là những từ ghép?
A. Xám xịt, thăm thẳm, xa xôi. B. Tóc tai, râu ria, mặt mũi
C. Long lanh, xám xịt, tốt tươi. D. Xám xịt, đo đỏ, tốt tươi.
các từ máu mủ, tóc tai, mặt mũi, râu ria,khuôn khổ, ngọn ngành,tươi tốt,nấu nướng, ngu ngốc, học hỏi, mệt mỏi, nảy nở có phải là từ ghép hay ko. vì sao?
giúp mk tí nha tối nay mk đi hc
Các từ trên là từ ghóe vì chúng mang ý nghĩa bổ sung cho nhau và giống nhau.
Các từ này là từ ghép vì tiếng trước và tiếng sau có nghĩa giống nhau
Các từ sau đây, từ nào là từ láy
A/no nê
B/vội vàng
C/Tươi tốt
D/Rơi rớt
Dòng nào sau đây là từ láy?
A. Bao bọc, học hỏi, nấu nướng.
B. Mặt mũi, tóc tai, mệt mỏi.
C. Thon thả, thêm thắt, lênh khênh
D. Khuôn khổ, tướng tá, mai mốt.
(2 Điểm)
xếp các từ sau vào 2 nhóm từ ghép từ láy ;tươi tốt thâm thấp nho nhỏ xấu xí máu mủ nấu nướng tóc tai tích tắc gâu gâu mệt mỏi
-Láy toàn phần: nho nhỏ, gâu gâu
-Láy bộ phận: tươi tốt, thâm thấp, xấu xí, máu mủ, nấu nướng, tóc tai, tích tắc, mệt mỏi.
LẦN SAU CÓ ĐĂNG CÂU HỎI BẠN NHỚ NGĂN CÁCH CÁC TỪ, Ý BẰNG DẤU PHẨY HOẶC DẤU HAI CHẤM NHÉ!!!
láy toàn bộ:thâm thấp,nho nhỏ,gâu gâu
láy bộ phận:tươi tốt.máu mủ nấu nướng,tóc tai,mệt mỏi
Từ ngữ nào không phải từ láy
a. yếu ớt
b. khập khềnh
c. khoer khoắn
d. tươi tỉnh
a/Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
........ thấp ; ........ chếch
b/Hãy đặt câu với những từ sau : nhẹ nhõm, tan tác
c/Sắp xếp lại bảng các từ láy, từ ghép dưới đây cho đúng :
Từ láy | Từ ghép |
mặt mũi | tóc tai |
lon ton | gờn gợn |
lách cách | nảy nở |
nấu nướng | ngọ nghành |
tươi tốt | mệt mỏi |
học hỏi | khuôn khổ |
a) Thâm thấp; chênh chếch
b)
- Làm xong công việc nỏ thở phào “nhẹ nhõm” như trút được gánh nặng.
- Giặc đến, dân làng “tan tác” mỗi người một nơi.
a,/Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
thâm thấp, chênh chếch
a/ Thâm thấp, Chênh chếch.
b/ Thằng bé làm xong việc thở phào nhẹ nhõm.
Giạc bỏ chạy tan tác.
c/ Từ láy: Lon ton, Lách cách, gời gợn.
Từ ghép: Mặt mũi, nấu nướng, tươi tốt, học hỏi, tóc tai, nảy nở, ngọn nghành, mệt mỏi, khuôn khổ
dòng nào dưới đây gồm các từ vừa là động từ vừa là từ láy
a nôn nao lon đánh ao ước
B lơ lửng tươi tắm lạnh lùng
C lủng củng gồ ghề gọn gàng
d đi đứng hốt hoảng rón rén