Từ nào là từ láy từ nào là từ ghép sau đây :
chùa chiền , giặt giũ , xinh xinh , rơi rớt , líu lo , mặt mũi , trồng trọt
Các từ đầu đuôi rơi rớt học hàng cây cỏ không phải là từ gì
Các tiếng :
chiền (chiền chiện) - nê (no nê)
rớt (rơi rớt) - hành (học hành)
Có nghĩa là gì ? Các từ "chiền chiện, no nê, rơi rớt, học hành là từ ghép hay từ láy ? 😀
CÁC BẠN GIÚP MÌNH NHÉ !!! 💖 😉
Xác định từ láy , từ ghép cho các từ sau : gần gũi , cây cối , cây cỏ , máu mủ , mặt mũi , mủm mỉn , sạch sẽ , sáng suốt , sồng sọc , xồng xọc , no nê , lo lắng , lầm lỗi , lầm lủi , chùa chiền , líu lo , rơi rớt , ríu ran ,......
Câu 4 : Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy : xinh xinh, đông đủ, tươi tốt, dẽ dàng, hom hem, lụ khụ
Cho em hỏi bát ngát, chiền chiện, rơi rớt, mênh mông, dập dờn có phải tất cả là từ láy ko?
Tìm các từ trái nghĩa vs những từ trong các cụm từ sau đây:
-Tươi: cá tươi - hoa tươi
- Yếu: ăn yếu - học lực yếu
- Xấu: chữ xấu - đất xấu
11. Từ nào sau đây là từ ghép?
A.Mềm mại B.Mạnh mẽ C.Tròn trịa D.Trong trắng
12. Từ nào sau đây không phải là từ ghép?
A.Nghề nghiệp B.Nhỏ nhẹ C.Họ hàng D.Khỏe khoắn
13. Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?
A.Sông ngòi B.Xanh lam C.Đẹp mắt D.Hoa hồng
14. Từ nào sau đây là từ láy?
A.Học hành B.Nấu nướng C.No nê D.Vuông vắn