Cho 300ml HCL 1M vào V ml đe Ca(OH)2 0,5M a. Viết Phương trình phản ứng b. Tính nồng độ mol của chất trong dd thu được sau phản ứng ?
Trung hòa 100ml dung dịch KOH 1M bằng V ml dung dịch H2SO4 0,5M. a) Viết phương trình phản ứng? b) Tính V? c) Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng ?
a) \(n_{KOH}=0,1.1=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O
Mol: 0,1 0,1 0,1
b) \(V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2\left(l\right)\)
c) \(C_{M_{ddK_2SO_4}}=\dfrac{0,1}{0,1+0,2}=0,333M\)
a) 2NaOH + H2SO4→ Na2SO4 + 2H2O
b) nNaOH = CMNaOH . V= 1. 0,1= 0,1mol
PTHH:
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
2 1 1 2
0,1 0.05 0,05 0,1
VH2SO4 = 0,05/0,5 =0,1l
c) Vdd sau phản ứng = 0,1+0,1=0,2l
CM = 0,05/0,2 = 0,25M
Cho V lít dd NaOH 1M phản ứng hoàn toàn với 300ml dung dich H2SO4 1M
a. Tính V
b. Tính nồng độ mol chất thu được sau phản ứng
a)
$K_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2KCl$
b)
$n_{K_2SO_4} = 0,2.2 = 0,4(mol)$
$n_{BaCl_2} = 0,3.1 = 0,3(mol)$
Ta thấy :
$n_{K_2SO_4} : 1 > n_{BaCl_2} : 1$ nên $K_2SO_4$ dư
$n_{BaSO_4} = n_{BaCl_2} = 0,3(mol)$
$m_{BaSO_4} = 0,3.233 = 69,9(gam)$
c) $n_{K_2SO_4} = 0,4 - 0,3 = 0,1(mol)$
$V_{dd\ sau\ pư} = 0,2 + 0,3 = 0,5(lít)$
$C_{M_{K_2SO_4} } = \dfrac{0,1}{0,5} = 0,2M$
$C_{M_{KCl}} = \dfrac{0,6}{0,5} = 1,2M$
Cho 6,5 g kẽm vào 300ml dung dịch H2SO4 loãng có nồng độ 1M
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính số mol các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
c. Tính nồng độ mol của các chất sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch không đổi.
Help. Mai thi hóa r :(
\(n_{Zn}=\dfrac{6.5}{65}=0.1\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=0.3\cdot1=0.3\left(mol\right)\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(0.1........0.1...........0.1.......0.1\)
\(\Rightarrow H_2SO_4dư\)
\(n_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0.3-0.1=0.2\left(mol\right)\)
\(n_{ZnSO_4}=n_{H_2}=0.1\left(mol\right)\)
\(C_{M_{ZnSO_4}}=\dfrac{0.1}{0.3}=0.33\left(M\right)\)
\(C_{M_{H_2SO_4\left(dư\right)}}=\dfrac{0.2}{0.3}=0.66\left(M\right)\)
\(a) Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2\\ b) n_{Zn} = \dfrac{6,5}{65} = 0,1 < n_{H_2SO_4} =0,3 \to H_2SO_4\ dư\\ n_{H_2SO_4\ pư} = n_{ZnSO_4} = n_{Zn} = 0,1(mol)\\ n_{H_2SO_4\ dư} = 0,3 - 0,1 = 0,2(mol)\\ c) C_{M_{ZnSO_4}} = \dfrac{0,1}{0,3} = 0,33M\\ C_{M_{H_2SO_4}} = \dfrac{0,2}{0,3} = 0,67M\)
\(n_{Zn}=\dfrac{m}{M}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{H2SO4}=C_M.V=0,3\left(mol\right)\)
a, \(PTHH:Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
b, Thấy 0,3 > 0,1
=> Sau phản ứng Zn hết, H2SO4 còn dư ( dư 0,3 - 0,1 = 0,2 mol )
- Theo PTHH : \(n_{ZnSO4}=n_{Zn}=0,1\left(mol\right)\)
c, Ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}C_{MH2SO4}=\dfrac{n}{V}=\dfrac{2}{3}M\\C_{MZnSO4}=\dfrac{n}{V}=\dfrac{1}{3}M\end{matrix}\right.\)
BT1 : Dẫn 6,72l CO2 ( đktc ) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 2M
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính klg các muối thu được
BT2 :Dẫn 11,2l SO2 vào 150ml dd Ca(OH)2 1M
a) Viết PTHH
b) Tính nồng độ mol của dd sau phản ứng
BT3 : Dẫn 5,6l CO2 ( đktc ) vào 200g dd Ca(OH)2 37%
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính nồng độ % của chất tan trong dd sau phản ứng
Bài 1:
a) \(PTHH:CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
b) \(n_{CO_2}=\frac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=\frac{100}{1000}.2=0,2\left(mol\right)\)
\(PTHH:CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Ban đầu:__0,3_____0,2
Phản ứng: 0,2______0,2_________________0,2(mol)
Dư:______0,1
Lập tỉ lệ: \(\frac{0,3}{1}>\frac{0,2}{1}\)
\(\Rightarrow CO_2\) dư \(Ca\left(OH\right)_2\) hết
Muối thu được là \(CaCO_3\)
\(m_{CaCO_3}=0,2.100=20\left(g\right)\)
Bài 2:
a) \(PTHH:SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
b) \(n_{SO_2}=\frac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=\frac{150}{1000}.1=0,15\left(mol\right)\)
\(PTHH:SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
Ban đầu: 0,5______0,15
Phản ứng: 0,15________________________0,15(mol)
Dư:_____0,35
Lập tỉ lệ: \(\frac{0,5}{1}>\frac{0,15}{1}\)
\(\Rightarrow SO_2\) dư \(Ca\left(OH\right)_2\) hết
\(C_{M_{CaSO_3}}=\frac{0,15}{150:1000}=1M\)
Bài 3:
a) \(PTHH:CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
b) \(n_{CO_2}=\frac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
\(m_{Ca\left(OH\right)_2}=\frac{200.37\%}{100\%}=74\left(g\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=\frac{74}{74}=1\left(mol\right)\)
\(PTHH:CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Ban đầu: 0,25_____1
Phản ứng: 0,25________________________0,25(mol)
Dư:_____________0,75
Lập tỉ lệ: \(\frac{0,25}{1}< \frac{1}{1}\)
\(m_{ddsaupư}=m_{CO_2}+m_{Ca\left(OH\right)_2}+m_{H_2O}=0,25.44+200+0,25.18=215,5\left(g\right)\)
\(C\%_{Ca\left(OH\right)_2\left(dư\right)}=\frac{0,75.74}{215,5}.100\%=25,75\%\)
\(C\%_{CaCO_3}=\frac{0,25.100}{215,5}.100\%=11,6\%\)
( Câu cuối mk k chắc lắm nha )
dd sau p.ứ không cộng H2O tính thế số sai hết
Cho V lít dd NaOH 1M phản ứng hoàn toàn với 300ml dd H2SO4 1M.
a) Tính V
b) Tính nồng độ mol chất thu được sau phản ứng
\(n_{H_2SO_4}=0,3.1=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O
_______0,6<------0,3----------->0,3
=> V = \(\dfrac{0,6}{1}=0,6\left(l\right)\)
b) \(C_{M\left(Na_2SO_4\right)}=\dfrac{0,3}{0,6+0,3}=0,333M\)
\(n_{H_2SO_4}=1.0,3=0,3(mol)\\ 2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O\\ \Rightarrow n_{NaOH}=0,6(mol)\\ a,V_{dd_{NaOH}}=\dfrac{0,6}{1}=0,6(l)\\ b,n_{Na_2SO_4}=0,3(mol)\\ \Rightarrow C_{M_{Na_2SO_4}}=\dfrac{0,3}{0,6+0,3}=0,33M\)
Cho 300ml dung dịch HNO3 1M vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X.
a) Tính nồng độ các chất trong X
b) Cho rất từ từ đến hết 250ml dung dịch Na2CO3 0,5M vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí CO2 (đktc) và m gam kết tủa. Tính V, m =)) ét ô étttttttt
a, \(n_{HNO_3}=0,3.1=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,1.1=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(2HNO_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,3}{2}>\dfrac{0,1}{1}\), ta được HNO3 dư.
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Ba\left(NO_3\right)_2}=n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,1\left(mol\right)\\n_{HNO_3\left(pư\right)}=2n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
⇒ nHNO3 (dư) = 0,3 - 0,2 = 0,1 (mol)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C_{M_{Ba\left(NO_3\right)_2}}=\dfrac{0,1}{0,3+0,1}=0,25\left(M\right)\\C_{M_{HNO_3\left(dư\right)}}=\dfrac{0,1}{0,3+0,1}=0,25\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
b, Ta có: \(n_{Na_2CO_3}=0,25.0,5=0,125\left(mol\right)\)
PT: \(Na_2CO_3+2HNO_3\rightarrow2NaNO_3+CO_2+H_2O\)
______0,05______0,1_______________0,05 (mol)
⇒ VCO2 = 0,05.22,4 = 1,12 (l)
\(Na_2CO_3+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow2NaNO_3+BaCO_{3\downarrow}\)
0,075________0,075_______________0,075 (mol)
⇒ mBaCO3 = 0,075.197 = 14,775 (g)
Cho 300ml dung dịch BaOH nồng độ 1M vào 400ml dung dịch KOH nồng độ 0,5M thu được dung dịch A. Trung hoà dung dịch A cần x(ml) dung dịch HCl nồng độ 1M. Sau phản ứng kết thúc thu được dung dịch B.
a, Tính x
b, Tính nồng độ mol chất tan trong dung dịch B
.Cho 300ml dd AgNO3 1M tác dụng với 500 ml dd HCl 0.5M . Tính :
a) Khối lượng kết tủa tạo thành?
b)Nồng độ mol của các chất trong dd thu được sau phản ứng ?
\(n_{AgNO3}=0,3\cdot1=0,3\) (mol)
nHCl =0,5 . 0,5= 0,25 (mol)
AgNO3 + HCl -----> \(AgCl\downarrow+HNO3\)
0,25<--- 0,25--->0,25---->0,25
=>\(n_{AgCl}=0,25\) (mol)
mAgCl =0,25 . 143,5=35,875(g)
b)\(m_{dd_{ }sau_{ }pứ}\)=300 +500=800(ml)
mHNO3 =0,25 . 63 =15,75(g)
C%HNO3= \(\dfrac{15,75}{800}\cdot100\%=1,96\%\)
nAgNO3 dư =0,3 - 0,25 =0,05 (mol)
mAgNO3 dư =0,05 . 143,5=7,175(g)
\(C_{\%AgNO3_{ }dư}\)=\(\dfrac{7,175}{800}\cdot100\%=0,897\%\)