Nhóm động vật có số lượng các thể lớn nhất là:
A. Chim vẹt
B. Cá voi
C. Hồng hạc
D. Rươi
Nhóm động vật có số lượng các thể lớn nhất là:
A. Chim vẹt B. Cá voi
C. Hồng hạc D. Rươi
Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?
A. Nhóm cá B. Nhóm chân khớp
C. Nhóm giun D. Nhóm ruột khoang
Câu 14: Nhóm ngành nào của giới động vật có tổ chức cơ thể cao nhất?
A. Thú B. Chim C. Bò sát D. Cá
Câu 15: Loài động vật nào dưới đây thuộc lớp Thú?
A. Cá mập B. Cá heo C. Cá chim D. Cá chuồn
Câu 16: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có độ đa dạng thấp nhất?
A. Hoang mạc C. Thảo nguyên
B. Rừng ôn đới D. Thái Bình Dương
Câu 14: Nhóm ngành nào của giới động vật có tổ chức cơ thể cao nhất?
A. Thú B. Chim C. Bò sát D. Cá
Câu 15: Loài động vật nào dưới đây thuộc lớp Thú?
A. Cá mập B. Cá heo C. Cá chim D. Cá chuồn
Câu 16: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có độ đa dạng thấp nhất?
A. Hoang mạc C. Thảo nguyên
B. Rừng ôn đới D. Thái Bình Dương
Câu 14: Nhóm ngành nào của giới động vật có tổ chức cơ thể cao nhất?
A. Thú B. Chim C. Bò sát D. Cá
Câu 15: Loài động vật nào dưới đây thuộc lớp Thú?
A. Cá mập B. Cá heo C. Cá chim D. Cá chuồn
Câu 16: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có độ đa dạng thấp nhất?
A. Hoang mạc C. Thảo nguyên
B. Rừng ôn đới D. Thái Bình Dương
Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?
A. Nhóm ruột khoang B. Nhóm giun
C. Nhóm cá D. Nhóm chân khớp
Câu 2. Nhóm động vật có số loài lớn nhất là:
A. Động vật nguyên sinh
B. Động vật có xương sống
C. Thần mềm
D. Sâu bọ
Khi nói về tuần hoàn máu ở động vật, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
(1) Chỉ có động vật thuộc lớp thú mới có tim 4 ngăn.
(2) Cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú đều có hệ tuần hoàn kép.
(3) Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim là cá, chim, thú.
(4) Một chu kì hoạt động tim gồm có 3 pha.
(5) Hệ tuần hoàn hở là hệ tuần hoàn đã có mao mạch nối giữa động mạch và tĩnh mạch.
(6) Động vật có khối lượng cơ thể càng lớn thì nhịp tim càng nhỏ.
(7) Huyết áp ở mao mạch là nhỏ nhất.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Ai giúp mình với:
cho các động vật sau:sán lá gan,thủy tức,trai sông,chuồn chuồn,giun đũa,rươi,cá mập,ếch đồng,rùa,vịt,dơi
Hãy sắp xếp chúng vào các nhóm động vật cho phù hợp
1.Nhóm động vật có số loài lớn nhất là:
A. Động vật nguyên sinh B. Giáp xác
C. Thần mềm D. Sâu bọ
2. Đặc điểm có ở động vật là:
A. Có thần kinh và giác quan B. Lớn lên và sinh sản
C. Có cơ quan di chuyển D. Có thành xenlulôzơ ở tế bào.
3. Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng:
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng C. Kí sinh D. Cộng sinh
4. Sứa bơi lội trong nước nhờ
A. Dù có khả năng co bóp B. Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn
C. Tua miệng phát triển và cử động linh hoạt D. Cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước
5. Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò
A. Bộ xương ngoài B. Hô hấp, trao đổi chất
C. Hấp thụ thức ăn D. Bài tiết sản phẩm
6. Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ở cá là
A. Mực B. Trai sông C. Ốc bươu D. Bạch tuộc
7. Cơ quan trao đổi khí ở trai sông
A. Phổi B. Bề mặt cơ thể C. Mang D. Cả A, B và C
8. Các phần cơ thể của sâu bọ là
A. Đầu và ngực B. Đầu, ngực và bụng bụng C. Đầu-ngực và bụng D. Đầu và bụng
9. Các giai đoạn thuộc kiểu biến thái hoàn toàn là :
Trứng - Ấu trùng
Trứng - Trưởng thành
Trứng- Ấu trùng - Trưởng thành
Trứng - Ấu trùng - Nhộng - Trưởng thành
10. Những sâu bọ có « nhà ở » (biết làm tổ) là
A. Ong B. Tằm dâu C. Bướm cải D. Chuồn chuồn
11. Tuyến độc nhện nằm ở
A. Chân bò B. Chân xúc giác C. Kìm D. Núm tuyến cơ
12. Thế giới động vật phong phú về số lượng loài khoảng
A. 1 triệu loài B. 1,5 triệu loài C. 2 triệu loài D. 2,5 triệu loài
13. Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội?
A. Ve sầu, nhện B. Nhện, bọ cạp C. Tôm, nhện D. Kiến, ong mật
14. Cơ quan hô hấp của châu chấu là:
A. Mang B. Đôi khe thở C. Các lỗ thở D. Thành cơ thể
15. Tôm kiếm ăn vào lúc nào ?
A. Chập tối B. Ban đêm C. Sáng sớm D. Ban ngày
16. Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:
A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ
Nhện, châu chấu, ruồi D. D. Bọ ngựa, ve bò, ong
17. Bộ phận nào của tôm sông có tác dụng bắt mồi và bò:
A. Chân hàm B. Chân bơi C. Chân ngực D. Tấm lái
18. Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?
A. Làm hại cây trồng.
B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.
C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.
D. Cả A, B và C đều đúng.
19. Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?
A. Thân mềm. B. Hệ tiêu hóa phân hóa.
C. Không có xương sống. D. Không có khoang áo.
20. Trai sông và ốc vặn giống nhau ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Nơi sinh sống. B. Khả năng di chuyển.
C. Kiểu vỏ. D. Cả A, B và C đều đúng.
21. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?
A. Có vỏ đá vôi. B. Cơ thể phân đốt.
C. Có khoang áo. D. Hệ tiêu hoá phân hoá.
22. Mai của mực thực chất là
A. khoang áo phát triển thành. B. tấm miệng phát triển thành.
C. vỏ đá vôi tiêu giảm. D. tấm mang tiêu giảm.
23.Tấm lái ở tôm sông có chức năng gì?
A. Bắt mồi và bò. B. Lái và giúp tôm bơi giật lùi.
C. Giữ và xử lí mồi. D. Định hướng và phát hiện mồi.
1.Nhóm động vật có số loài lớn nhất là:
A. Động vật nguyên sinh B. Giáp xác
C. Thần mềm D. Sâu bọ
2. Đặc điểm có ở động vật là:
A. Có thần kinh và giác quan B. Lớn lên và sinh sản
C. Có cơ quan di chuyển D. Có thành xenlulôzơ ở tế bào.
3. Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng:
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng C. Kí sinh D. Cộng sinh
4. Sứa bơi lội trong nước nhờ
A. Dù có khả năng co bóp B. Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn
C. Tua miệng phát triển và cử động linh hoạt D. Cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước
5. Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò
A. Bộ xương ngoài B. Hô hấp, trao đổi chất
C. Hấp thụ thức ăn D. Bài tiết sản phẩm
6. Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ở cá là
A. Mực B. Trai sông C. Ốc bươu D. Bạch tuộc
7. Cơ quan trao đổi khí ở trai sông
A. Phổi B. Bề mặt cơ thể C. Mang D Cả A, B và C
8. Các phần cơ thể của sâu bọ là
A. Đầu và ngực B. Đầu, ngực và bụng bụng C. Đầu-ngực và bụng D. Đầu và bụng
9. Các giai đoạn thuộc kiểu biến thái hoàn toàn là :
Trứng - Ấu trùng
Trứng - Trưởng thành
Trứng- Ấu trùng - Trưởng thành
D Trứng - Ấu trùng - Nhộng - Trưởng thành
10. Những sâu bọ có « nhà ở » (biết làm tổ) là
A. Ong B. Tằm dâu C. Bướm cải D. Chuồn chuồn
11. Tuyến độc nhện nằm ở
A. Chân bò B. Chân xúc giác C. Kìm D. Núm tuyến cơ
12. Thế giới động vật phong phú về số lượng loài khoảng
A. 1 triệu loài B. 1,5 triệu loài C. 2 triệu loài D. 2,5 triệu loài
13. Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội?
A. Ve sầu, nhện B. Nhện, bọ cạp C. Tôm, nhện D. Kiến, ong mật
14. Cơ quan hô hấp của châu chấu là:
A. Mang B. Đôi khe thở C. Các lỗ thở D. Thành cơ thể
15. Tôm kiếm ăn vào lúc nào ?
A Chập tối B. Ban đêm C. Sáng sớm D. Ban ngày
16. Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:
A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ
C.Nhện, châu chấu, ruồi D. Bọ ngựa, ve bò, ong
17. Bộ phận nào của tôm sông có tác dụng bắt mồi và bò:
A. Chân hàm B. Chân bơi C. Chân ngực D. Tấm lái
18. Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?
A. Làm hại cây trồng.
B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.
C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.
D. Cả A, B và C đều đúng.
19. Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?
A. Thân mềm. B. Hệ tiêu hóa phân hóa.
C. Không có xương sống. D. Không có khoang áo.
20. Trai sông và ốc vặn giống nhau ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Nơi sinh sống. B. Khả năng di chuyển.
C. Kiểu vỏ. D. Cả A, B và C đều đúng.
21. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?
A. Có vỏ đá vôi. B Cơ thể phân đốt.
C. Có khoang áo. D. Hệ tiêu hoá phân hoá.
22. Mai của mực thực chất là
A. khoang áo phát triển thành. B. tấm miệng phát triển thành.
C. vỏ đá vôi tiêu giảm. D. tấm mang tiêu giảm.
23.Tấm lái ở tôm sông có chức năng gì?
A Bắt mồi và bò. B. Lái và giúp tôm bơi giật lùi.
C. Giữ và xử lí mồi. D. Định hướng và phát hiện mồi.
Loài sinh vật nào dưới đây có khả năng sử dụng ánh nắng mặt trời để tổng hợp các chất vô cơ, tạo ra hợp chất hữu cơ có chứa năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống diễn ra trong cơ thể?
A. Nấm
B. Cá voi
C. Trùng sốt rét
D. Rêu