Tìm giá trị của m sao cho phương trình: \(x^2+\left(2m-1\right)x+m=0\) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x2 = 2x1.
tìm m để phương trình \(x^2-\left(m-1\right)x-2=0\)có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 (x1>x2) thỏa mãn \(|2x1|-|x2|=2+x1\)
\(ac=-2< 0\Rightarrow\) phương trình luôn có 2 nghiệm pb trái dấu
Mà \(x_1>x_2\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_2< 0\\x_1>0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left|x_1\right|=x_1\\\left|x_2\right|=-x_2\end{matrix}\right.\)
Theo hệ thức Viet: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=m-1\\x_1x_2=-2\end{matrix}\right.\)
\(\left|2x_1\right|-\left|x_2\right|=2+x_1\)
\(\Leftrightarrow2x_1+x_2=2+x_1\)
\(\Leftrightarrow x_1+x_2=2\)
\(\Leftrightarrow m-1=2\)
\(\Rightarrow m=3\)
Cho phương trình
\(x^2-2\left(m-2\right)x+\left(m^2+2m-3\right)=0\)
Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 phân biệt thỏa mãn \(\frac{1}{x1}+\frac{1}{x2}=\frac{x1+x2}{5}\)
\(\Delta'=b'^2-ac=-6m+7=>\)\(m\ge\frac{7}{6}\)
Theo Vi-ét : \(\hept{\begin{cases}x_1+x_2=2\left(m-2\right)\\x_1.x_2=m^2+2m-3\end{cases}}\)Mà \(\frac{1}{x_1}+\frac{1}{x_2}=\frac{x_1+x_2}{5}=>\)\(\frac{x_1+x_2}{x_1.x_2}=\frac{x_1+x_2}{5}\)
=> \(x_1.x_2=5\)<=> \(m^2+2m-3=5\)<=> \(m^2+2m-8=0\)
Giải pt trên ta đc : \(\orbr{\begin{cases}m=2\\m=-4\end{cases}}\)Mà \(m\ge\frac{7}{6}\)=> \(m=2\)
\(x^2-2\left(m-2\right)x+\left(m^2+2m-3\right)=0\) \(\left(#\right)\)
từ pt \(\left(#\right)\) ta có \(\Delta'=\left[-\left(m-2\right)\right]^2-m^2-2m+3\)
\(\Delta'=m^2-4m+4-m^2-2m+3\)
\(\Delta'=-6m+7\)
để pt \(\left(#\right)\) có 2 nghiệm \(x_1,x_2\) thì \(\Delta'>0\)
\(\Leftrightarrow-6m+7>0\)
\(\Leftrightarrow-6m>-7\)
\(\Leftrightarrow m< \frac{7}{6}\)
theo định lí vi et \(\hept{\begin{cases}x_1+x_2=2m-4\\x_1.x_2=m^2+2m-3\end{cases}}\)
theo bài ra ta có \(\frac{1}{x_1}+\frac{1}{x_2}=\frac{x_1+x_2}{5}\)
\(\frac{x_2+x_1}{x_1.x_2}=\frac{x_1+x_2}{5}\)
\(\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right).5=\left(x_1.x_2\right)\left(x_1+x_2\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right).5-\left(x_1.x_2\right)\left(x_1+x_2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right).\left(5-x_1.x_2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2m-4\right)\left(5-m^2-2m+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2m-4\right)\left(m^2+2m-8\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}2m-4=0\left(1\right)\\m^2+2m-8=0\left(2\right)\end{cases}}\)
từ \(\left(1\right)\) ta có \(m=2\) ( KTM )
từ \(\left(2\right)\) ta có \(m^2+2m-8=0\) \(\left(3\right)\)
từ pt \(\left(3\right)\) ta có \(\Delta'=1^2-\left(-8\right)=1+8=9>0\Rightarrow\sqrt{\Delta'}=3\)
vì \(\Delta'>0\) nên pt \(\left(3\right)\) có 2 nghiệm phân biệt \(m_1=-2+3=1\) ; ( TM )
\(m_2=-2-3=-5\) ( TM )
vậy \(m_1=-5;m_2=1\) là các giá trị cần tìm
Tìm các giá trị của tham số m sao cho phương trình x² – 2mx + m² – 2m+2= 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1² + x2²= x1 + x2 +8
b: Δ=(-2m)^2-4(m^2-2m+2)
=4m^2-4m^2+8m-8=8m-8
Để pt có 2 nghiệm phân biệt thì 8m-8>0
=>m>1
x1^2+x2^2=x1+x2+8
=>(x1+x2)^2-2x1x2-(x1+x2)=8
=>(2m)^2-2(m^2-2m+2)-2m=8
=>4m^2-2m^2+4m-4-2m=8
=>2m^2+2m-12=0
=>m^2+m-6=0
=>(m+3)(m-2)=0
mà m>1
nên m=2
Tìm tất cả giá trị của tham số m sao cho phương trình x² – (2m + 1)x+m²+1=0 có hai nghiệm phân biệt x1,x2, thỏa mãn (x1 + 1)² + (x2+1)² = 13.
\(x^2-\left(2m+1\right)x+m^2+1=0\)
\(\Delta=b^2-4ac=\left[-\left(2m+1\right)\right]^2-4\left(m^2+1\right)\)
\(=\left(4m^2+4m+1\right)-4m^2-4\)
\(=4m-3\)
Để pt có 2 nghiệm phân biệt \(x_1,x_2\) thì \(\Delta>0\Leftrightarrow4m-3>0\Leftrightarrow4m>3\Leftrightarrow m>\dfrac{3}{4}\)
Theo Vi ét, ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-\dfrac{b}{a}=2m+1\\x_1x_2=\dfrac{c}{a}=m^2+1\end{matrix}\right.\)
Ta có : \(\left(x_1+1\right)^2+\left(x_2+1\right)^2=13\)
\(\Leftrightarrow x_1^2+2x_1+1+x_2^2+2x_2+1=13\)
\(\Leftrightarrow\left(x_1^2+x_1^2\right)+\left(2x_1+2x_2\right)+2=13\)
\(\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2+2\left(x_1+x_2\right)-11=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2m+1\right)^2-2\left(m^2+1\right)+2\left(2m+1\right)-11=0\)
\(\Leftrightarrow4m^2+4m+1-2m^2-2+4m+2-11=0\)
\(\Leftrightarrow2m^2+8m-10=0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m=1\left(tm\right)\\m=-5\left(ktm\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy m = 1 thì thỏa mãn đề bài.
∆ = [-(2m + 1)]² - 4.1.(m² + 1)
= 4m² + 4m + 1 - 4m² - 4
= 4m - 3
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi ∆ > 0
⇔ 4m - 3 > 0
⇔ m > 3/4
Theo Viét ta có:
x₁ + x₂ = 2m + 1
x₁x₂ = m² + 1
Ta có:
(x₁ + 1)² + (x₂ + 1)² = 13
⇔ x₁² + 2x₁ + 1 + x₂² + 2x₂ + 1 = 13
⇔ (x₁ + x₂)² - 2x₁x₂ + 2(x₁ + x₂) + 2 = 13
⇔ (2m + 1)² - 2(m² + 1) + 2(2m + 1) + 2 = 13
⇔ 4m² + 4m + 1 - 2m² - 2 + 4m + 2 + 2 - 13 = 0
⇔ 2m² + 8m - 10 = 0
Phương trình có hai nghiệm:
m = 1 (nhận)
m = -5 (loại)
Vậy m = 1 thì phương trình có hai nghiệm thỏa mãn (x₁ + 1)² + (x₂ + 1)² = 13
Δ=(2m+1)^2-4(m^2+1)
=4m^2+4m+1-4m^2-4=4m-3
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì 4m-3>0
=>m>3/4
(x1+1)^2+(x2+1)^2=13
=>x1^2+x2^2+2(x1+x2)+2=13
=>(x1+x2)^2-2x1x2+2(x1+x2)=11
=>(2m+1)^2-2(m^2+1)+2(2m+1)=11
=>4m^2+4m+1-2m^2-2+4m+2=11
=>4m^2+6m-10=0
=>m=1 hoặc m=-5/2(loại)
Bài 1 cho pt x^2-2(m+1)x+4m+m^2=0 .Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 sao cho biểu thức A =|x1-x2| đạt giá trị nhỏ nhất
bài 2 cho pt x^2+mx+2m-4=0.Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn |x1|+|x2|=3
bài 3 cho pt x^2-3x-m^2+1=0.tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn |x1|+2|x2|=3
Cho phương trình x2 + 2(m - 1)x - 2m + 5 =0 ( m là tham số). Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn 2x1 + 3x2 = -5
Lời giải:
Để pt có 2 nghiệm thì:
$\Delta'=(m-1)^2+2m-5\geq 0$
$\Leftrightarrow m^2-4\geq 0$
$\Leftrightarrow m\geq 2$ hoặc $m\leq -2$
Áp dụng định lý Viet: \(\left\{\begin{matrix}
x_1+x_2=2(1-m)\\
x_1x_2=-2m+5\end{matrix}\right.\)
\(2x_1+3x_2=-5\)
\(\Leftrightarrow 2(x_1+x_2)+x_2=-5\Leftrightarrow 4(1-m)+x_2=-5\)
\(\Leftrightarrow x_2=4m-9\)
\(x_1=2(1-m)-x_2=11-6m\)
$x_1x_2=-2m+5$
$\Leftrightarrow (4m-9)(11-6m)=-2m+5$
Giải pt này suy ra $m=2$ hoặc $m=\frac{13}{6}$ (đều thỏa mãn)
Cho phương trình \(x^2-2\left(m+1\right)x+m^2+2m=0\) (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2(x1<x2)
thoa man: \(\left|x1\right|=3\left|x2\right|\)
\(\Delta'=\left(m+1\right)^2-\left(m^2+2m\right)=1>0\)
\(\Rightarrow\) Phương trình luôn có 2 nghiệm: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1=m+1-1=m\\x_2=m+1+1=m+2\end{matrix}\right.\)
\(\left|x_1\right|=3\left|x_2\right|\Leftrightarrow\left|m\right|=3\left|m+2\right|\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3m+6=-m\\3m+6=m\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}m=-\dfrac{3}{2}\\m=-3\end{matrix}\right.\)
cho phương trình \(x^2-2x+m-1=0\), với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trinh trên có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn \(x_1^2+x_2^2-3x_1x_2=2m^2+\left|m-3\right|\)
Để pt có hai nghiệm pb \(\Leftrightarrow\Delta>0\)\(\Leftrightarrow4-4\left(m-1\right)>0\)\(\Leftrightarrow2>m\)
Theo viet có:\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=2\\x_1x_2=m-1\end{matrix}\right.\)
Có \(x_1^2+x_2^2-3x_1x_2=2m^2+\left|m-3\right|\)
\(\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)^2-5x_1x_2=2m^2+\left|m-3\right|\)
\(\Leftrightarrow4-5\left(m-1\right)=2m^2+\left|m-3\right|\)
\(\Leftrightarrow2m^2+\left|m-3\right|-9+5m=0\) (1)
TH1: \(m\ge3\)
PT (1) \(\Leftrightarrow2m^2+m-3-9+5m=0\)
\(\Leftrightarrow2m^2+6m-12=0\)
Do \(m\ge3\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}6m-12\ge6>0\\2m^2>0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow2m^2+6m-12>0\)
=>Pt vô nghiệm
TH2: \(m< 3\)
PT (1)\(\Leftrightarrow2m^2-\left(m-3\right)-9+5m=0\)
\(\Leftrightarrow2m^2+4m-6=0\) \(\Leftrightarrow2m^2-2m+6m-6=0\)
\(\Leftrightarrow2m\left(m-1\right)+6\left(m-1\right)=0\)\(\Leftrightarrow\left(2m+6\right)\left(m-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=-3\\m=1\end{matrix}\right.\) (Thỏa)
Vậy...
cho phương trình\(x^2-\left(2m+1\right)x+m^2-m=0\) tìm các giá tri của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn điều kiện:\(\left(x_1^2+mx_1+x_2-m^2+m\right)\left(x_2^2+mx_2+x_1-m^2+m\right)=-9\)