Nguyên tử khối của Cu là:
A.
62 đvC
B.
64 đvC
C.
65 đvC
D.
63 đvC
Phân tử khối của CaCO3 và NH3 lần lượt là:
A.17 đvC ; 100 đvC
B.90 đvC ; 100 đvC
C.90 đvC ; 14 đvC
D.100 đvC ; 17 đvC
PTKCaCO3 = 40 + 12 + 16 x 3 = 100 đvC
PTKNH3 = 14 + 1 x 3 = 17 đvC
=> Đáp án D
tớ tính mãi phân tử khối của CaCO3 nó ra 124 lận
Phân tử khối của P2O3 là (Biết nguyên tử khối của P = 31 , O = 16)
A.100 đvC
B.110 đvC
C.120 đvC
D.130 đvC
Ta có:
\(P_2O_3\) trong đó nguyên tử khối của P=31 và O=16)
PTK của \(P_2O_3=31.2+16.3\)
\(=62+48\)
\(=110\left(đvC\right)\)
Chọn B
Phân tử khối của Al4C3 là (Biết nguyên tử khối của Al=27, C=12)
A.144 đvC
B.145 đvC
C.146 đvC
D.147 đvC
Tính phân tử khối của CO2 và H2O:
A. CO2 =44 đvC, H2O=18 đvC
B. CO2 =28 đvC, H2O =17 đvC
C. CO2 = H2O =18 đvC
D. Không tính được phân tử khối
Câu 15. Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là: *
4 điểm
A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC
B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC
C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 3C3H4 bằng *
4 điểm
A. 150 đvC
B. 125 đvC
C. 140 đvC
D. 120 đvC
$M_{3C_3H_4} = 3.(12.3 + 4) = 120(đvC)$
Đáp án D
Cho biết: Na: 23; O: 16; S: 32; Fe: 56; Al: 27 . Phân tử khối của Na₂O, Al₂(SO₄)₃ , Fe₂O₃. Lần lượt là :
A) 62 đvC, 342 đvC, 160g
B) 62 g, 342 đvC, 160 đvC
C) 62 đvC, 342g, 160 đvC
D) 62 đvC, 342 đvC, 160 đvC
Một phân tử mARN dài 1020 Angstron . Tính khối lượng phân tử của mARN đó?
A. 90.000 đvC
B. 306.000 đvC
C. 180.000 đvC
D. 3060 đvC
Mọi người giúp mình với
Tính phân tử khối của H 2 SO 3 :
A.
82 đvC
B.
84 đvC
C.
83đvC
D.
85 đvC