$M_{3C_3H_4} = 3.(12.3 + 4) = 120(đvC)$
Đáp án D
$M_{3C_3H_4} = 3.(12.3 + 4) = 120(đvC)$
Đáp án D
Câu 15. Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là: *
4 điểm
A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC
B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC
C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
Nguyên tử khối của Cu là:
A.
62 đvC
B.
64 đvC
C.
65 đvC
D.
63 đvC
Phân tử khối của CaCO3 và NH3 lần lượt là:
A.17 đvC ; 100 đvC
B.90 đvC ; 100 đvC
C.90 đvC ; 14 đvC
D.100 đvC ; 17 đvC
Tính phân tử khối của H 2 SO 3 :
A.
82 đvC
B.
84 đvC
C.
83đvC
D.
85 đvC
Tính khối lượng của 2CuSO4 bằng đơn vị cacbon (đvC)
Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của ba phân tử thuốc tím KMnO 4 là bao nhiêu? Biết K = 39 đvC, Mn = 55 đvC, O = 16 đvC)
Bài tập 1:
a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.
b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al
(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)
Bài tập 2:
a. Cách viết 2Al, 4H, 5Ca, 3O lần lượt chỉ ý gì?
b. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử silumin, năm nguyên tử sodium, sáu nguyên tử Iron, bảy nguyên tử Phosphorus
Bài tập 3: Nguyên tử của nguyên tố A có 16 p . Hãy cho biết:
1. Tên và kí hiệu của A.
2. Số e của A.
3. Nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử Hiđrogen và Oxygen.
Bài tập 4: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử Oxygen. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào?
Bài 5: So sánh xem nguyên tử Sulfur nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:
a. Nguyên tử Oxygen
b. Nguyên tử Copper
c. Nguyên tử Magnesium
Bài tập 1:
a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.
b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al
(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)
Mng giúp em vs ạ
Cho biết: Na: 23; O: 16; S: 32; Fe: 56; Al: 27 . Phân tử khối của Na₂O, Al₂(SO₄)₃ , Fe₂O₃. Lần lượt là :
A) 62 đvC, 342 đvC, 160g
B) 62 g, 342 đvC, 160 đvC
C) 62 đvC, 342g, 160 đvC
D) 62 đvC, 342 đvC, 160 đvC