Ta có:
\(P_2O_3\) trong đó nguyên tử khối của P=31 và O=16)
PTK của \(P_2O_3=31.2+16.3\)
\(=62+48\)
\(=110\left(đvC\right)\)
Chọn B
Ta có:
\(P_2O_3\) trong đó nguyên tử khối của P=31 và O=16)
PTK của \(P_2O_3=31.2+16.3\)
\(=62+48\)
\(=110\left(đvC\right)\)
Chọn B
Phân tử khối của Al4C3 là (Biết nguyên tử khối của Al=27, C=12)
A.144 đvC
B.145 đvC
C.146 đvC
D.147 đvC
a) R là hợp chất của Na và O. Khối lượng phân tử của R là 62 amu. Biết phấn trăm khối lượng của oxygen(oxi) là 25,8%. Xác định CTHH của R
b) Nguyên tố A thuộc chu kì 3, nhóm II.A là nguyên tố nào?
Nguyên tử X có 13 hạt electron, 13 hạt proton và 14 hạt neutron. Khối lượng của hạt nhân nguyên tử X là .... amu
help me
1, Lấy 1 Ví dụ về đơn chất và hợp chất. Tính khối lượng phân tử của hợp chất em đã chọn?.
Gọi -e là điện tích của mỗi êlectrôn. Biết nguyên tử ô xi có 8 êlectrôn chuyển động xung quanh hạt nhân. Vậy điện tích hạt nhân của nguyên tử ô xi có thể nhận giá trị nào?
một nguyên tử có 20 electron và đang nhiễm điện tích -0,6. Biết mỗi electron có điện tích là -0,2.
A, hỏi điện tích hạt nhân nguyên tử là bao nhiêu?
B, nếu nguyên tử đó mất 2 electron thì nguyên tử đó nhiễm điện tích gì?
GIÚP MIK VỚI, MAI THI RỒI HUHU1.
Vẽ mô hình Ruther Ford Bo của các nguyên tử sau biết
a. Nguyên tử Lithium có điện tích hạt nhân là +3.
b. Nguyên tử Natri có số hạt proton là 11.
c. Trong lớp vỏ nguyên tử potassium (K) có 19 electron
Câu 5: Gọi – e là điện tích mỗi electron. Biết nguyên tử ôxi có 8 electron chuyển động xung quanh hạt nhân. Điện tích hạt nhân của nguyên tử ôxi là
A. +4e B.+8e C.+16e D.+24e
Gọi -e là điện tích mỗi electron. Biết nguyên tử oxi có 8 electron chuyển động xung quanh hạt nhân. Hỏi điện tích hạt nhân của nguyên tử oxi có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?