Câu 1: ( 3,0 điểm )
a. Xác định A, B, M, D, E, F, G, H, I, K, L và hoàn thành các phương trình hoá học sau:
1. FeS2 + O2 -> A + B
2. A + O2 -> M
3. M + D -> axit E
4. E + Cu -> F + A + D
5. A + D -> axit G
6. G + KOH -> H + D
7. H + Cu(NO3)2 -> I + K
8. I + E -> F + A + D
9. A + Cl2 + D -> E + L
b. Hòa tan một lượng oxit của kim loại R vào dung dịch H2SO4 4,9% ( vừa đủ ) thì thu được một dung dịch muối có nồng độ 5,87%. Xác định CTPT của oxit kim loạ
FeS2+O2->A+B
A+O2->C
C+D->E
E+Cu->F+A+D
A+D->G
G+KOH->H+D
H+Cu(NO3)2->I+K
I+E->F+A+D
A+Cl2+D->E+L
4FeS2 + 11O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3 + 8SO2
Ta co: A là Fe2O3 hoặc SO2
vì Fe2O3 không td vs O2
=> A là SO2 và B là Fe2O3
2SO2 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2SO3
em viết sai chỗ C + D -> E
=> C là SO3
SO3 + Fe2O3 ---> Fe2(SO4)3
=> E là Fe2(SO4)3
sửa: C + B -> E
\(4FeS_2+7O_2-t^0->2Fe_2O_3+4SO_2\)
\(2SO_2+O_2-t^0->2SO_3\)
\(SO_3+H_2O-->H_2SO_4\)
\(3Cu+8H_2SO_4\left(đ\right)-t^0->3CuSO_4+2SO_2\uparrow+4H_2O\)
\(SO_2+H_2O-->H_2SO_3\)
\(H_2SO_3+2KOH->K_2SO_3+2H_2O\)
\(K_2SO_3+Cu\left(NO_3\right)_2-->2KNO_3+CuSO_3\)
\(CuSO_3+H_2SO_4-->CuSO_4+SO_2+H_2O\)
\(SO_2+Cl_2+2H_2O-->2HCl+H_2SO_4\)
A:SO2 E:H2SO4
B: Fe2O3 F:CuSO4
C:SO3 G:H2SO3
D:H2O I:CuSO3
K:KNO3 L:HCl
xác định A,B,X,D,E,F,G,H,I rồi hoàn thành các phương trình phản ứng, điều kiện:
a. Na2CO3 + A -> B + X + D↑
b. B + X -> E + F↑ + G↑
c. E + D -> Na2CO3 + X
d. B + H -> I↓ + NaNO3
$A : HCl ; B : NaCl ; X : H_2O ; D : CO_2 ; F : Cl_2 ; G : H_2 ; E : NaOH ; H : AgNO_3$
$Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + H_2O + CO_2$
$2NaCl + 2H_2O \xrightarrow{dpdd} 2NaOH + H_2 + Cl_2$
$2NaOH + + CO_2 \to Na_2CO_3 + H_2O$
$NaCl + AgNO_3 \to AgCl + NaNO_3$
FeS2 + O2 ------> A(rắn) + B (khí)
B + O2 -------> D
B + NaOH -------> E + G
D + NaOH -------> F +G
E + BaCl2 -------> H + M
F + BaCl2 -------> I + M
D + G -------> L
B + G + X -------> L + Y
Y + AgNO3 --------> T + Z
\(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Fe_2O_3\left(A\right)+8SO_2\left(B\right)\)
\(SO_2\left(B\right)+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{^{V_2O_5,t^0}}}SO_3\left(D\right)\)
\(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3\left(E\right)+H_2O\left(G\right)\)
\(SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4\left(F\right)+H_2O\left(G\right)\)
\(BaCl_2+Na_2SO_3\rightarrow BaSO_3\left(H\right)+2NaCl\left(M\right)\)
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4\left(I\right)+2NaCl\left(M\right)\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\left(L\right)\)
\(\)\(SO_2+2H_2O+Br_2\left(X\right)\rightarrow H_2SO_4+2HBr\left(Y\right)\)
\(HBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\left(T\right)+HNO_3\left(Z\right)\)
A: Fe2O3
B: SO2
D: SO3
E: Na2SO3
G: H2O
F: Na2SO4
H: BaSO4
M: NaCl
I: BaSO4
L: H2SO4
X: Br2
Y: HBr
T: AgBr
Z: HNO3
PTHH:
4 FeS2 + 11 O2 ---450 độ C,V2O5---> 2 Fe2O3 + 8 SO2
SO2 + 1/2 O2 -(mũi tên 2 chiều)----> SO3
SO2 + 2 NaOH -> Na2SO3 + H2O
SO3 + 2 NaOH -> Na2SO4 + H2O
Na2SO3 + BaCl2 ->BaSO3 + 2 NaCl
Na2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2 NaCl
SO3 + H2O -> H2SO4
SO2 + 2 H2O + Br2 -> H2SO4 + HBr
HBr + AgNO3 -> AgBr + HNO3
Hoàn thành đầy đủ các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu có). a) Mg + ? → MgSO4 + ? b) KClO3 → ? + ? c) H2 + Fe2O3 → ? + ? d) Al + O2 → ? e) CH4 + O2 → ? + ? f) ? + S → SO2 g) H2 + ? → Cu + H2O h) KMnO4 → ? + ? + O2 i) ? + HCl → ZnCl2 + ? j) P + O2 → P2O5
\(Mg+H_2SO_4->MgSO_4+H_2\\ 2KClO_3-^{t^o}>2KCl+3O_2\\ 3H_2+Fe_2O_3->2Fe+3H_2O\\ 4Al+3O_2-^{t^o}>2Al_2O_3\\ CH_4+2O_2-^{t^o}>CO_2+2H_2O\\ O_2+S-^{t^o}>SO_2\\ H_2+CuO-^{t^o}>Cu+H_2O\\ 2KMnO_4-^{t^o}>K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2\\ 4P+5O_2-^{t^o}>2P_2O_5\)
Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g kim loại nhôm Al trong khí oxi. a. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng. b. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau, xác định rõ các chất ứng với kí hiệu A, B, C, D, E, F,
G. (A, B, C, D, E, F, G là các chất vô cơ)
Fe(nóng đỏ) + O2 = A
A + HCl = B + C + H2O
B + NaOH = D + G
C + NaOH = E + G
D + O2 + H2O = E
E = F + H2O
Fe + O2 = Fe3O4
Fe3O4 + HCl = FeCl2 + FeCl3 + H2O
FeCl2 + NaOH = Fe(OH)2 + NaCl
FeCl3 + NaOH = Fe(OH)3 + NaCl
Fe(OH)2 + O2 + H2O = Fe(OH)3
Fe(OH)3 = Fe2O3 + H2O
=> A=Fe3O4;B=FeCl2;C=FeCl3;D=Fe(OH)2;E;Fe(OH)3;G=NaCl;F=Fe2O3
Câu 3: (2.0) Hoàn thành và phân loại các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều
kiện phản ứng (nếu có).
a. C4H10 + O2 →
b. KMNO4 →
c. C3HS + O2 →
d. KCIO3 →
e. Mg + O2 →
f. Al + O2 →
g. ..... + O2 → Fe3O4
h. P +O2 →
i. C+O2→
j. .... + .....→ Zno
Câu 3: (2.0) Hoàn thành và phân loại các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều
kiện phản ứng (nếu có).
a. 2C4H10 +13 O2 → 8CO2 + 10H2O
b. 2KMNO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
c. C3HS + O2 → ?
d. 2KCIO3 → 2KCl + 3O2
e. 2Mg + O2 → 2MgO
f. 4Al + 3O2 → 2Al2O3
g. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
h. 4P +5O2 →2P2O5
i. C+O2→ CO2
j. 2Zn + O2→2 Zno
check lại phẩn c hộ mk
Hãy biểu diễn sơ đồ biến đổi các chất sau bằng phương trình hoá học:
a. NaCl + H2SO4→ Khí (A) + (B)
b. (A) + MnO2→ Khí (C) + rắn (D) + (E)
c. (C) + NaBr → (F) + (G)
d. (F) + NaI → (H) + (I)
e. (G) + AgNO3→ (J) + (K)
f. (A) + NaOH → (G) + (E)
2NaCl + H2SO4 ---> Na2SO4 (B) + 2HCl (A)
4HCl + MnO2 ---> MnCl2 (D) + Cl2 (C) + 2H2O
Cl2 + 2NaBr ---> 2NaCl (G) + Br2 (F)
Br2 + 2NaI ---> 2NaBr (I) + I2 (H)
NaCl + AgNO3 ---> NaNO3 (K) + AgCl (J)
HCl + NaOH ---> NaCl (G) + H2O (E)
Cho các phản ứng sau:
(A) + (B) → (C) + (D)
(C) + (E) → “Nhựa phenol fomanđehit”
(E) + O2 → (H)
(I) → (J) + (K)
(J) → (L)
(L) + Cl2 → (M) + (B)
(M) + (N) → (C) + (D)
Natri + (F) → (N) + (K)
Các chất A, I, M có thể là:
A. C2H5ONa, C2H6Cl và C2H5Cl.
B. C6H5OH, C3H8 và C3H7Cl.
C. C6H5ONa, CH4 và C6H5Cl.
D. C6H5OH, CH4 và C6H5Cl.
Đáp án C
C6H5ONa (A) + HCl (B) → C6H5OH (C) + NaCl (D)
C6H5OH (C) + HCHO (E)
→
t
0
,
p
,
x
t
“Nhựa phenol fomanđehit”
HCHO (E)+ 0,5O2 → HCOOH (H)
2CH4 (I)
→
t
0
C
C2H2(J) + 3H2 (K)
3C2H2 (J)
→
t
0
,
p
,
x
t
C6H6 (L)
C6H6 (L) + Cl2
→
F
e
,
t
0
C
+
C
l
2
C6H5Cl (M) + HCl (B)
C6H5Cl (M) + NaOH (N)
→
t
0
,
C
a
O
,
p
c
a
o
C6H5OH (C) + NaCl (D)
2 Na + 2H2O (F) → 2NaOH (N) + H2 (K)
Đáp án C.