Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch của chất nào sau đây?
A. BaCl2.
B. NaHCO3.
C. NaNO3.
D. K2SO4.
1) Trong số những chất sau, những chất nào có thể phản ứng được với nhau NaOH, Fe2O3, K2SO4, CuCl2,
2) Viết phương trình phản ứng dưới dạng phân tử và ion thu gọn của dung dịch NaHCO3 với từng dung dịch: H2SO4 loãng, KOH, Ba(OH)2 dư.
\(2NaHCO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2CO_2+2H_2O\)
\(HCO_3^-+H^+\rightarrow CO_2+H_2O\)
\(2NaHCO_3+2KOH\rightarrow Na_2CO_3+K_2CO_3+2H_2O\)
\(HCO_3^-+OH^-\rightarrow CO_3^{2-}+H_2O\)
\(2NaHCO_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Na_2CO_3+BaCO_3+2H_2O\)
\(HCO_3^-+Ba^{2+}+OH^-\rightarrow BaCO_3+CO_3^{2-}+H_2O\)
Câu 1 :
\(2NaOH+CuCl_2\rightarrow2NaCl+Cu\left(OH\right)_2\)
Silic đều phản ứng được với dung dịch các chất trong dãy nào sau đây?
A. HCl, HF
B. NaOH, KOH
C. N a 2 C O 3 , K H C O 3
D. B a C l 2 , A g N O 3
Trộn 200 gam dung dịch một muối sunfat của kim loại kiềm nồng độ 13,2% với 200 gam dung dịch NaHCO3 4,2% sau phản ứng thu được m gam dung dịch A (m < 400 gam). Cho 200 gam dung dịch BaCl2 20,8% vào dung dịch A sau phản ứng còn dư muối sunfat. Thêm tiếp 40 gam dung dịch BaCl2 20,8%, dung dịch thu được còn dư BaCl2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a) Xác định công thức muối sunfat của kim loại kiềm ban đầu.
b) Tính nồng độ % của các chất tan trong dung dịch A.
c) Dung dịch muối sunfat của kim loại kiềm ban đầu có thể tác dụng được với các chất nào sau đây: MgCO3, Ba(HSO3)2, Al2O3, Fe(OH)2, Ag, Fe, CuS, Fe(NO3)2? Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
a) Vì: mA < 400 (g) nên phải có khí thoát ra → muối có dạng MHSO4 và khí là: CO2
b)
c) Tác dụng được với: MgCO3, Ba(HSO3)2, Al2O3, Fe(OH)2, Fe, Fe(NO3)2
Pt: 2NaHSO4 + MgCO3 → Na2SO4 + MgSO4 + CO2↑ + H2O
2NaHSO4 + Ba(HSO3)2 → BaSO4 + Na2SO4 + SO2↑ + 2H2O
6NaHSO4 + Al2O3 → 3Na2SO4 + Al2(SO4)3 + 3H2O
2NaHSO4 + Fe(OH)2 → Na2SO4 + FeSO4 + 2H2O
2NaHSO4 + Fe → Na2SO4 + FeSO4 + H2↑
12NaHSO4 + 9Fe(NO3)2 → 5Fe(NO3)3 + 2Fe2(SO4)3 + 6Na2SO4 + 3NO↑ + 6H2O
cho 200ml dung dịch BaCl2 0,5M tác dụng hết với V( lít ) dung dịch K2SO4 1M sau phản ứng thu được chất kết tủa màu trắng
a/ tính thể tích dung dịch K2SO4 phản ứng ?
b/ tính nồng độ mol chất sau phản ứng ?
cho K=39, S=32, Ba=137, O=16, Cl=35,5
\(n_{BaCl_2}=0.2\cdot0.5=0.1\left(mol\right)\)
\(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2KCl\)
\(0.1.............0.1.........................0.2\)
\(V_{dd_{K_2SO_4}}=\dfrac{0.1}{1}=0.1\left(l\right)\)
\(V_{dd}=0.2+0.1=0.3\left(l\right)\)
\(C_{M_{KCl}}=\dfrac{0.2}{0.3}=0.67\left(M\right)\)
Đổi 200ml = 0,2 lít
Ta có: \(n_{BaCl_2}=0,5.0,2=0,1\left(mol\right)\)
a. PTHH: \(BaCl_2+K_2SO_4--->BaSO_4\downarrow+2KCl\)
Theo PT: \(n_{K_2SO_4}=n_{BaCl_2}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{dd_{K_2SO_4}}=\dfrac{0,1}{1}=0,1\left(lít\right)\)
b. Theo PT: \(n_{KCl}=2.n_{BaCl_2}=2.0,1=0,2\left(mol\right)\)
Ta có: \(V_{dd_{KCl}}=V_{dd_{BaCl_2}}=0,1\left(lít\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{KCl}}=\dfrac{0,2}{0,1}=2M\)
Cho các chất (hay dung dịch) sau: Na, H2, NaOH, NaHCO3, HCl, NaNO3, Br2 và K2CO3. Ở điều kiện thích hợp, số chất (hay dung dịch) phản ứng được với C6H5OH (phenol) là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Chọn đáp án D
Phenol chứa vòng benzen không no ⇒ Có thể phản ứng với H2
Phenol có nhóm OH chứa H linh động ⇒ Có thể phản ứng với Na
Nhóm -OH này bị rút electron bởi vòng benzen dẫn đến tính axit tăng cao ⇒ Có thể phản ứng với các bazo như NaOH, nấc 1 của K2CO3 nhưng không phản ứng được với NaHCO3
Vòng benzen trong phenol được hoạt hóa bởi nhóm -OH ⇒ Dễ dàng phản ứng với Br2.
Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCO3, HCl, NaNO3, Br2. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với phenol là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Chọn A.
Số dung dịch trong dãy phản ứng được với phenol là: NaOH và Br2.
Các cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau trong cùng 1 dung dịch A. MgSO4 và NaNO3 B. K2SO4 và BaCl2 C. CaCl2 và Na2CO3 D. NaCl và AgNO3
A. MgSO4 và NaNO3
Vì: K2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2KCl
CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaCl
NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl↓
Dung dịch nào sau đây: NaNO3, H2SO4, Na2CO3, KNO3,chất nào phản ứng được với dung dịch MgCl2?
(1) \(NaNO_3+MgCl_2\xrightarrow[]{}\text{không phản ứng}\)
(2) \(H_2SO_4\left(\text{đặc}\right)+MgCl_2\xrightarrow[]{t^{\circ}}MgSO_4+2HCl\uparrow\)
(3) \(Na_2CO_3+MgCl_2\xrightarrow[]{}MgCO_3\downarrow+2NaCl\)
(4) \(KNO_3+MgCl_2\xrightarrow[]{}\text{không phản ứng}\)
Chất phản ứng với dung dịch $MgCl_2 : Na_2CO_3$
$Na_2CO_3 + MgCl_2 \to MgCO_3 + 2NaCl$
1.Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. NaCl, Ca(OH)2, H2O. B. CaO, NaOH, AgNO3, Na2SO4. C. Al(OH)3, Cu, S. D. Zn, NaHCO3, Na2S, Al(OH)3.
2. Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Cl2 và dung dịch NaI. B. Br2 và dung dịch NaI.
C. Cl2 và dung dịch NaBr. D. I2 và dung dịch NaCl.
3. Clo không phản ứng với
A. Fe, Cu, Al B. N2, O2.
C. P D. NaOH, Ca(OH)2.
- Cho các chất sau:
MG(OH)2 ; CaCO3 ; K2SO4 ; HNO3; Cu(OH)2 ; NaOH; P2O5
-trong những chất trên đây chất nào tác dụng được với :
a, dung dịch HCL .
b, Ba(OH)2.
c, dung dịch BaCl2.
-Viết PTHH phản ứng.
a;
Mg(OH)2 + 2HCl -> MgCl2 + 2H2O
CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O
Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2 + 2H2O
NaOH + HCl -> NaCl + H2O
b;
K2SO4 + Ba(OH)2 -> BaSO4 + 2KOH
Ba(OH)2 + 2HNO3 -> Ba(NO3)2 + 2H2O
3Ba(OH)2 + P2O5 -> Ba3(PO4)2 + 3H2O
c;
BaCl2 + K2SO4 -> BaSO4 + 2KCl