Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Bắc Giang , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 93
Số lượng câu trả lời 39
Điểm GP 1
Điểm SP 4

Người theo dõi (4)

Lê Quang
nguyễn minh
Quỳnh Anh

Đang theo dõi (24)


Chủ đề:

Chương 2. Nhóm nitơ

Câu hỏi:

Câu 40: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là :

             A. amophot.                B. ure.                        C. natri nitrat.             D. amoni nitrat.

Câu 41: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH­3 ?

A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3.               B. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3.        

C. NH4Cl, NH4NO3,  NH4NO2.                     D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.

Câu 45: Các loại liên kết có trong phân tử HNO3 là :

            A. cộng hoá trị và ion.                                    B. ion và phối trí.

            C. phối trí và cộng hoá trị.                              D. cộng hoá trị và hiđro.

Câu 46: Trong phân tử  HNO3 nguyên tử N có :

A. hoá trị V, số oxi hoá +5.                            B. hoá trị IV, số oxi hoá +5.

C. hoá trị V, số oxi hoá +4.                            D. hoá trị IV, số oxi hoá +3.

Câu 47: HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do

            A. HNO3 tan nhiều trong nước.                                

B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường

            C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.

            D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.

Câu 48: Các tính chất hoá học của HNO3 là :

            A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.

            B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.

            C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.

            D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.

Câu 49: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là :

            A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.             B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.

            C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.                 D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.

Câu 50: Khi cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa các ion

            A. Cu2+, S2-, Fe2+, H+, NO3-.                           B. Cu2+, Fe3+, H+, NO3-.

            C. Cu2+, SO42-, Fe3+, H+, NO3-.                       D. Cu2+, SO42-, Fe2+, H+, NO3-.

Câu 51: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá là :

            A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2.                     B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.

            C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.                     D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.

Câu 52: Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trư­ờng ?

A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nư­ớc.      B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.

C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.       D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nư­ớc vôi.

Câu 53: Nước cường toan là hỗn hợp của dung dịch HNO3 đậm đặc với :

A. Dung dịch HCl đậm đặc.                           B. Axit sunfuric đặc.

C. Xút đậm đặc.                                              D. Hỗn hợp HCl và H2SO4.

Câu 54: Trong phản ứng : Cu  +  HNO3 ®  Cu(NO3)2  +  NO  +  H2O

Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là :

            A. 8.                            B. 6.                            C. 4.                            D. 2.

Câu 55: Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng sau là :

                        FeO + HNO®  Fe(NO3)3 + NO + H2O

            A. 1 : 2.                       B. 1 : 10.                     C. 1 : 9.                       D. 1 : 3.

Câu 56: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là : 

Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O

            A. 55.                          B. 20.                          C. 25.                          D. 50.

Câu 57: Cho sơ đồ phản ứng :

FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O

Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là :

            A. 21.                          B. 19.                          C. 23.                          D. 25.

Câu 58: Cho sơ đồ phản ứng :

Fe3O4 + HNO3 ®  Fe(NO3)3 + NO + H2O

Sau khi cân bằng, hệ số của các chất tương ứng là :

             A. 3, 14, 9, 1, 7.                                             B. 3, 28, 9, 1, 14.       

C. 3, 26, 9, 2, 13.                                            D. 2, 28, 6, 1, 14.

Câu 59: Cho sơ đồ phản ứng :

Cu2S + HNO3 ® Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O

Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng là :

A. 3 và 22.                  B. 3 và 18.                   C. 3 và 10.                  D. 3 và 12.

Chủ đề:

Chương 2. Nhóm nitơ

Câu hỏi:

Câu 18: Nguyên tử N trong NH3 ở trạng thái lai hóa nào ?

A. sp.                           B. sp2.                          C. sp3.                         D. Không xác định được.

Câu 19: Tính bazơ của NH3 do

A. trên N còn cặp electron tự do.                   B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.

C. NH3 tan được nhiều trong nước.               D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.

Câu 20: Phát biểu không đúng là :

            A.Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.

            B. Khí NH3 nặng hơn không khí.

            C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.

            D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.

Câu 21: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm

A. chuyển thành màu đỏ.                                B. chuyển thành màu xanh.

C. không đổi màu.                                          D. mất màu.

Câu 22: Dung dịch amoniac trong nước có chứa

            A. NH4+, NH3.                        B. NH4+, NH3, H+.      C. NH4+, OH-.             D. NH4+, NH3, OH-.

Câu 23: Trong ion phức [Cu(NH3)4]2+, liên kết giữa các phân tử NH3 với ion Cu2+ là :

            A. liên kết cộng hoá trị.                                  B. liên kết hiđro.        

            C. liên kết phối trí (cho – nhận).                     D. liên kết ion.

Câu 24: Từ phản ứng khử độc một lượng nhỏ khí clo trong phòng thí nghiệm :

                             2NH3 + 3Cl2 ® 6HCl + N2.       

Kết luận nào sau đây đúng ?

A. NH3 là chất khử.                                        B. NH3 là chất oxi hoá.             

C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử.                           D. Cl2 là chất khử.

Câu 25: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2. Hiện tượng thí nghiệm là :

            A. lúc đầu có kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch màu xanh lam.

            B. xuất hiện kết tủa màu xanh, không tan.

            C. lúc đầu có kết tủa màu xanh thẫm, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh lam.

            D. lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh thẫm.

Câu 26: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 (với các điều kiện coi như đầy đủ) là :

            A. HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl3.                         B. H2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH.

            C. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3.                 D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O.

Câu 27: Dãy gồm các chất đều bị hoà tan trong dung dịch NH3 là :

            A. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Ag2O.             B. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Al(OH)3.

            C. Cu(OH)2, AgCl, Fe(OH)2, Ag2O.              D. Cu(OH)2, Cr(OH)2, Zn(OH)2, Ag2O.

Câu 28: Dung dịch NH3 không có khả năng tạo phức chất với hiđroxit của kim loại nào ?

A. Cu.                         B. Ag.                         C. Zn.                          D. Fe.

Câu 29: Dẫn khí NH3 dư vào dung dịch hỗn hợp gồm: AgNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Ni(NO3)2, Al(NO3)3. Sau phản ứng thu được kết tủa A, trong A có bao nhiêu chất ?

            A. 5.                            B. 2.                            C. 3.                            D. 4.

Câu 30: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là :

            A. 1.                            B. 3.                            C. 2.                            D. 4.

Câu 31: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã

            A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.

            B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.

            C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3.

            D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 32: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách

            A. cho N2 tác dụng với H2 (450oC, xúc tác bột sắt).                         

B. cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng.

C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng.

D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3.

Câu 33: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp

            A. đẩy nước.                                                   B. chưng cất.              

C. đẩy không khí với miệng bình ngửa.         D. đẩy không khí với miệng bình úp ngược.

Câu 34: Chọn câu sai trong các mệnh đề sau :

        A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3.

        B. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng.

        C. Khí NH3 tác dụng với oxi  có (xt, to) tạo khí NO.

        D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch  muối amoni.

Câu 35: Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac ?

            A. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan.                B. H2SOđặc, CaO khan, P2O5.

            C. NaOH rắn, Na, CaO khan.                        D. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn.

Câu 36: Ion amoni có hình

A. Ba phương thẳng. B. Tứ diện.                  C. Tháp.                      D. Vuông phẳng.

Câu 37: Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là :

            A. Muối amoni dễ tan trong nước.                 B. Muối amoni là chất điện li mạnh.

            C. Muối amoni kém bền với nhiệt.                 D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ.

Câu 38: Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni ?

            A. Muối amoni bền với nhiệt.                        

C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.

            B. Tất cả các muối amoni tan trong nước.     

D. Các muối amoni đều bị thủy phân trong nước.

Câu 39: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở ?

A. (NH4)2SO4.             B. NH4HCO3.             C. CaCO3.                  D. NH4NO2.