A. MgSO4 và NaNO3
Vì: K2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2KCl
CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaCl
NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl↓
A. MgSO4 và NaNO3
Vì: K2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2KCl
CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaCl
NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl↓
chỉ dùng thêm 1 thuốc thử hãy nhận biết H2SO4 , Na2SO4 , CuSO4 , MgSO4
chỉ dùng H2O , HCl hãy nhận biết các bột sau NaCl , Na2CO3 , Na2SO4 , BaCO3 , BaSO4
chỉ dùng 1 kim loại hãy nhận biết các dung dịch sau HCl , HNO3 đặc , NaNO3 , NaOH , AgNO3
nhận biết sự có mặt của các chất trong dd
a , Na2SO4 , Na2CO3 , Na2SO3
b, HNO3 , H2SO4 , HCl
c, Ca{NO3}2 , NaNO3 , CaCl2
Chỉ ra các hợp chất hữu cơ
A. CH4; C2H2; CO
B. C6H6; CH4; CH4O
C. C2H2; C2H6O
D. CH4; C2H6; CO2
Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Dung dịch Cu và dung dịch H2SO4 loãng
B. Dung dịch CaCl2 và dung dịch Na2CO3
C. Fe và dung dịch CuSO4
D. Dung dịch NaOH và HCl
Cho 100 ml dung dịch H2SO4 20% (d = 1,14g/ml) vào 400 gam dung dịch BaCl2 5,2%. Khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa A và dung dịch B. Tính lượng kết tủa A và nồng độ % các chất trong dung dịch B.
1. Nhiệt phân một lượng CaCo3 sau một thời gian thu được chất rắn A và khí B. Hấp thụ hết khí B bằng dung dịch NaOH ta thu được dung dịch C. Dung dịch C vừa tác dụng với dung dịch BaCl2 vừa tác dụng với dung dịch KOH. Hòa tan chất rắn A bằng dung dịch HCL dư thu được khí B và dung dịch D. Xác định thành phần A,B,C,D và viết các PT phản ứng xảy ra
2. Có 4 chất rắn đựng trong các lọ riêng biệt: BaCO3, Na2CO3, NaCL, Na2SO4. Hãy phân biết 4 chất bằng nước và dd HCL.
Xin mọi người giúp đỡ mình cảm ơn các bạn
Dung dịch A có chứa các muối MgSO4 , Al2(SO4) và Fe(SO4)3. Cho dung dịch NaCl dư cào 100 ml dung dịch A, thu được kết tủa B và Dung dịch C. Lọc lấy kết tủa B , sau đó đem nung kết tủa B đến khối lượng không đổi thu được 23,52 gam chất rắn D. Chia dung dịch C thành 2 phần bằng nhau
Phần 1: Sục khí CO2 dư vào cho đến khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn , thu được kết tủa E, sau đó đem nung kết tủa E đến khối lượng không đổi thu được 5,712 gam chất rắn F
Phần 2 : Cho dung dịch BaCl2 dư vào , thu được 97,627 gam kết tủa G
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xẩy ra
b, Tính nồng độ mol mỗi muối trong dung dịch A
Hai muối nào sau đây có thể dùng tồn tại trong dung dịch
a NaCl và AgNO3
b K2SO4 và Ba(NO3)2
c Na2SO4 và KNO3
d CuSO4 và Na2S
e BaCl2 và KNO3
f FeSO4 và K2S
Ngâm Cu vào 250g dung dịch AgNO3 6% sau phản ứng khối lượng AgNO3 giảm 17%
a) khối lượng Cu sau phản ứng ?
b) C% các chất trong dung dịch sau phản ứng.
Tách riêng NaCl ra khỏi hỗn hợp các dung dịch sau:
Ca(HCO3)2; CaCl2; MgSO4; Na2SO4
1 Hãy dựa vào tính chất hóa học và dùng nhiều thuốc thử hãy nhận biết 3 ống nghiệm bị mất nhãn :
a) dd HCl, H2SO4, HNO3 b) dd NaOH, HCl, NaCl, NH4Cl
c)dd Na2CO3, NaOH, NaCl, HCl d)KNO3, KCl, K2SO4
e) H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO3 g) NaCl, Na2SO4, NaNO3
h) HCl, KCl, KNO3, KOH