Chất nào sau đây là một phi kim
A. S
B. Ne
C. Al
D. Fe
: Đơn chất phi kim tạo nên từ nguyên tố hóa học nào?
A. Zn. B. Fe. C. S. D. Al.
Câu 5. Dãy chất nào sau đây đều gồm đơn chất kim loại
A.Cl2, S, P B. P, S, Ba C. K, Mg, Fe D. Al, Mg, S
Kim loại nào sau đây có thể dùng để làm sạch dd muối AL(NO3)3 có lẫn tạp chất Fe(NO3)3: A, Fe B, Cu C, Al D, Ag
Câu 28. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch CuSO4 sinh ra kim loại Cu:
A. Na, Al, Fe B. Mg, Al, Fe C. Al, Fe, Ag D. Al, Fe, Cu
Câu 32. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?
A. Fe. B. Ba. C. Cu. D. Mg.
28B
\(Mg+CuSO_4->MgSO_4+Cu\downarrow\)
\(2Al+3CuSO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\downarrow\)
\(Fe+CuSO_4->FeSO_4+Cu\downarrow\)
32: B
Ba + 2H2O --> Ba(OH)2 + H2
A. Al
Cho Al dư vào dd AlCl3 có lẫn tạp chấp FeCl2, spu lọc CR không tan
PTHH : 2Al + 3FeCl2 ---> 2AlCl3 + 3Fe
H , He, Li, Be, B, C, N, O, F,Ne,Na,Mg,Al,Si,P,S,Cl,Ar,K,Ca,Cr,Mn,Fe,Cu,Zn,Br,Ag,Ba,Hg,Pb
Trong các nguyên tố trên , chất nào là phi kim , chất nào là kim loại ?
Để oxi hoá hoàn toàn một kim loại R thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. R là kim loại nào sau đây ?
A. Fe ; B. Al ;
C. Mg ; D. Ca.
Đáp án D.
Gọi nguyên tử khối của kim loại R cũng là R và có hoá trị là x.
4R + x O 2 → 2 R 2 O x
Theo đề bài ta có :
32x/4R = 0,4 → R = 20x
Ta có bảng
X | I | II | III |
R | 20 | 40 (nhận) | 60 (loại) |
R là Ca có nguyên tử khối là 40.
Câu 35. Cho các kim loại sau: Cu, Al, Fe, Na. Sắp xếp nào sau đây theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. Cu, Fe, Al, Na B. Na, Al, Fe, Cu C. Na, Cu, Al, Fe D. Na, Fe, Al, Cu
Câu 35. Cho các kim loại sau: Cu, Al, Fe, Na. Sắp xếp nào sau đây theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. Cu, Fe, Al, Na B. Na, Al, Fe, Cu C. Na, Cu, Al, Fe D. Na, Fe, Al, Cu
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại bazo?
A. HCl B. Al2(SO4)3 C. Al(OH)3 D. NaOH
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại hidroxit lưỡng tính?
A. Ca(OH)2 B. Fe(OH)3 C. Al(OH)3 D. KOH
Câu 3: Dung dịch NaOH phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Al2O3 B. SO2 C. Na2SO4 D. CuCl2
Câu 4: Dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. CuO B. HNO3 C. CO2 D. NaHCO3
Câu 5: Dung dịch KOH phản ứng được với dãy chất nào sau đây?
A. SO2, NaCl, H2SO4 B. CO2, Al2O3, MgCO3 C. HNO3, Al(OH)3, CaCO3 D. NaHCO3, HCl, FeCl2.
Câu 6: Mg(OH)2 tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4 B. NaOH C. NaHCO3 D. HCl.
Câu 7: Cặp chất nào không xảy ra phản ứng hoá học?
A. dd NaOH và dd H2SO4 B. dd NaHCO3 và dd Ca(OH)2. C. dd HNO3 và Fe(OH)2 D. Cu(OH)2 và dd Na2SO4
Câu 8: Phản ứng nào sau đây đúng?
A. FeCO3 + NaOH → Fe(OH)2↓ + Na2CO3 C. CO2 dư + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + Na2CO3 + H2O D. Fe(OH)2 t ,kk 0 FeO + H2O
Câu 9: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Để phân biệt dung dịch NaOH và dung dịch HCl có thể dùng quỳ tím.
B. Để phân biệt dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch HCl có thể dùng BaCl2. C. Để phân biệt dung dịch H2SO4 lõang và dung dịch H2SO4 đặc có thể dùng Cu.
D. Để phân biệt dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch Ca(OH)2 có thể dùng NaHCO3.
Câu 10: Tính chất không phải của NaOH là
A. tan trong nước tạo thành dung dịch có tính bazơ.
B. hút ẩm mạnh và dễ chảy rữa.
C. chất rắn màu trắng, ít tan trong nước.
D. Làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.
Câu 11: Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng cách
A. Cho Na tác dụng với nước.
B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. cho dung dịch Na2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(OH)2.
D. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
Câu 12: Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch HCl có sẵn vài giọt quỳ tím, dung dịch màu …. sẽ chuyển dần sang màu …. đến màu ……Các từ thích hợp điền vào chỗ tróng theo thứ tự là
A. đỏ, xanh, tím. B. đỏ, tím, xanh. C. xanh, tím, đỏ. D. đỏ, không màu, xanh. Câu 13: Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaOH có sẵn vài giọt phenolphtalein, dung dịch màu …. sẽ chuyển dần sang …. Các từ thích hợp điền vào chỗ tróng theo thứ tự là
A. hồng, xanh. B. xanh, không màu. C. xanh, đỏ. D. hồng, không màu.
Câu 14: Thí nghiệm nào sau đây không quan sát được hiện tượng phản ứng? A. Dẫn từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
B. Nhỏ dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaOH
C. Nhỏ dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
D. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.
Câu 15: Ca(OH)2 không có ứng dụng nào sau đây?
A. khử chua đất trồng.
B. xử lý khí thải công nghiệp (SO2, CO2,…).
C. làm vôi quét tường.
D. sản xuất xà phòng.
Câu 16: Các hồ nước vôi thường có một lớp màng (váng) trên bề mặt. Thành phần hoá học của lớp màng đó là
A. Ca(OH)2. B. CaCO3. C. CaO D. Ca(HCO3)2.
Câu 17: Khi bị kiến cắn, ta thường cảm thấy ngứa do trong dịch kiến cắn có chứa axit. Để giảm triệu chứng đó ta có thể dùng ….. để bôi vào vết kiến cắn. Từ cần điền vào chỗ trống là A. vôi. B. nước chanh. C. muối ăn. D. giấm.
Câu 18: Cho các thí nghiệm sau:
(1) dung dịch Ba(OH)2 + dung dịch H2SO4 loãng. (2) CO2 + dung dịch NaOH dư. (3) SO2 + dung dịch Ca(OH)2 dư. (4) dung dịch NaOH + dung dịch Ca(HCO3)2. Số thí nghiệm có thể tạo thành kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
mày hỏi dài như vậy đọc thôi đã ngán chứ ai giải cho mày???
1.c
2.c
3.c
4.b
5.c
6.d
7.b
8.d
9.c
10.a
11.b
12.d
13.d
14.b
15.b
16.b
17.a
18.a
cũng có thể sai đó
1.c
2.c
3.c
4.b
5.c
6.d
7.b
8.d
9.c
10.a
11.b
12.d
13.d
14.b
15.b
16.b
17.a
18.a
cũng có thể sai đó
Cho 16,2 gam kim loại M có hóa trị n tác dụng với 0,15 mol O2. Chất rắn thu được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít khí H2 đktc. Kim loại M là kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Al.
C. Ca.
D. Mg.
Đáp án B.
Chất rắn sau phản ứng hòa tan trong HCl thấy có khí thoát ra chứng ở có M dư
Số mol H2:
Theo phương trình (1)
Theo phương trình (3)
Tổng số mol M là
⇒ Giá trị thỏa mãn là n = 3, M = 27 M : Al