A. Al
Cho Al dư vào dd AlCl3 có lẫn tạp chấp FeCl2, spu lọc CR không tan
PTHH : 2Al + 3FeCl2 ---> 2AlCl3 + 3Fe
A. Al
Cho Al dư vào dd AlCl3 có lẫn tạp chấp FeCl2, spu lọc CR không tan
PTHH : 2Al + 3FeCl2 ---> 2AlCl3 + 3Fe
Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất là:
A. Fe, CaO, HCl.
B.Cu, BaO, NaOH.
C. Mg, CuO, HCl.
D. Zn, BaO, NaOH.
Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử là:
A. Quỳ tím .
B. Zn.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch BaCl2.
Câu 3. Chất gây ô nhiễm và mưa axit là
A. Khí O2.
B. Khí SO2.
C. Khí N2.
D. Khí H2.
Câu 4. Cặp chất tạo ra chất kết tủa trắng là
A. CuO và H2SO4.
B. ZnO và HCl.
C. NaOH và HNO3.
D. BaCl2 và H2SO4
Câu 5. Các khí ẩm được làm khô bằng CaO là:
A. H2; O2; N2 .
B. H2; CO2; N2.
C. H2; O2; SO2.
D. CO2; SO2; HCl.
Câu 6. Dãy chất tác dụng được với nước:
A. CuO; CaO; Na2O; CO2
B. BaO; K2O; SO2; CO2.
C. MgO; Na2O; SO2; CO2.
D. NO; P2O5; K2O; CaO
Câu 7. Chất phản ứng đượcvới dung dịch acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí, cháy trong không khí với nhọn lửa màu xanh nhạt:
A. BaCO3
B. Zn
C. FeCl3
D. Ag
Câu 8. Oxit axit là:
A. Hợp chất với tất cả kim loại và oxi.
B. Những oxit tác dụng được với axit tạo thành muối và nước .
C. Hợp chất của tất cả các phi kim và oxi .
D. Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ tạo muối và nước.
Câu 9. Chất tác dụng được với HCl và CO2:
A. Sắt
B. Nhôm
C. Kẽm
D. Dung dịch NaOH.
Câu 10. Phương pháp được dùng để điều chế canxi oxit trong công nghiệp.
A. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao là trong công nghiệp hoặc lò thủ công.
B. Nung CaSO4 trong lò công nghiệp.
C. Nung đá vôi trên ngọn lửa đèn cồn.
D. Cho canxi tác dụng trực tiếp với oxi.
Câu 11. Phương pháp được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.
A. Phân hủy canxi sunfat ở nhiệt độ cao.
B. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi.
C. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.
D. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.
Câu 12. Chất khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :
A. KOH
B. KNO3
C. SO3
D. CaO
Câu 13. Chất tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:
A. Cu
B. CuO
C. CuSO4
D. CO2
Câu 14. Dùng Canxi oxit để làm khô khí:
A. Khí CO2
B. Khí SO2
C. Khí HCl
D. CO
Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:
A. Nước.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. dung dịch NaCl.
Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính chất là:.
A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.
C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.
D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Câu 17. Đơn chất tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí:
A. Bạc
B. Đồng
C. Sắt
D. Cacbon.
Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2:
A. Nhẹ hơn nước
B. Tan được trong nước.
C. Dễ hóa lỏng
D. Tất cả các ý trên .
Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO4 35%
A. 9 gam
B. 4,6 gam
C. 5,6 gam
D. 1,7 gam
Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.
A. 1,5M
B. 2,0 M
C. 2,5 M
D. 3,0 M.
Câu 21. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó có công thức là:
A. SO3
B. H2SO4
C. CuS.
D. SO2.
Câu 22. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là :
A. 12,445 lít
B. 125,44 lít
C. 12,544 lít
D. 12,454 lít.
Câu 23: Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là
A. CaO, CO2, Fe2O3.
B. K2O, Fe2O3, CaO
C. K2O, SO3, CaO
D. CO2, P2O5, SO2
Câu 24: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất là
A. K2SO4 và HCl.
B. K2SO4 và NaCl.
C. Na2SO4 và CuCl2
D. Na2SO3 và H2SO4
Câu 25. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử:
A. HCl
B. Giấy quỳ tím
C. NaOH
D. BaCl2
Câu 26: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được
A. CO2, Mg, KOH.
B. Mg, Na2O, Fe2(OH)3
C. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2
D. Zn, HCl, CuO.
Câu 27: Hòa tan 2,4 gam oxit của kim loại hoá trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là:
A. CuO
B. CaO
C. MgO
D. FeO
Câu 28: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa:
A. Màu xanh
B. Màu đỏ
C. Màu vàng
D.Màu trắng.
Câu 29: Dãy chất gồm toàn oxit bazơ :
A. canxi oxit; lưu huỳnh đioxit; sắt(III)oxit.
B. Kali oxit; magie oxit; sắt từ oxit.
C. Silic oxit; chì(II)oxit; cacbon oxit.
D. Kali oxit; natri oxit; nitơ oxit.
Câu 30: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2; CO2). Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:
A. HCl
B. Na2SO4
C. NaCl
D. Ca(OH)2.
Câu 31: Các nguyên tố hóa học dưới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với nước, tạo ra dung dịch có pH > 7
A. Mg
B. Cu
C. Na D. S
Câu 32: Dung dịch của chất X có pH >7 và khi tác dụng với dung dịch kali sunfat tạo ra chất không tan. Chất X là.
A. BaCl2
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. H2SO4 .
Câu 33: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì.
A. Màu xanh vẫn không thay đổi.
B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ
D. Màu xanh đậm thêm dần.
Câu 34. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Chất dùng để phân biệt hai chất trên:
A. Na2CO3
B. NaCl
C. MgO
D. HCl .
Câu 35: Những cặp chất cũng tồn tại trong một dung dịch.
A. KCl và NaNO3.
B. KOH và HCl
C. Na3PO4và CaCl2
D. HBr và AgNO3.
Câu 36: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .
A. CO2
B. CO2; CO; H2
C. CO2 ; SO2
D. CO2; CO; O2
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trị II bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hòa lượng axit dư cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Kim loại đó là
A. Ca
B. Mg
C. Zn
D. Ba.
Câu 38. Phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh đioxit trong công nghiệp là
A. 2SO2 + O2 → 2SO3
B.CaO + H2O → Ca(OH)2
C. 4FeS2 + 11O2→ 4Fe2O3 + 8SO2
D. SO2 + H2O → H2SO3
Câu 39. Dãy oxit tác dụng được với nước là
A. K2O; CuO; P2O5; SO2
B. K2O; Na2O; MgO; Fe2O3
C. K2O; BaO; N2O5; CO2
D. SO2; MgO; Fe2O3; Na2O
Câu 40: CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy
A. NaOH; CaO; H2O
B. CaO; K2SO4; Ca(OH)2
C. H2O; Na2O; BaCl2
D. CO2; H2O; HCl
Câu 41 .Cặp chất tác dụng được với nhau là
A. Cu và HCl
B. BaCl2 và H2SO4
C. HNO3 và HCl
D. SO2 và SO3
Câu 42. Chất tác dụng với axit H2SO4 loãng tạo ra chất khí là
A. Cu
B. MgO
C. BaCl2
D. K
Câu 43 .Dùng thuốc thử để phân biệt ba dung dịch không màu là HCl; H2SO4; BaCl2:
A nước
B. quỳ tím
C. dd BaCl2
D. Cu
Câu 44: Dãy chất bazo làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh
A. NaOH; Fe(OH)3; Cu(OH)2
B. KOH; Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3
C. NaOH; Ba(OH)2; KOH
D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Mg(OH)2; KOH
Câu 45: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy:
A. NaCl; Ca(NO3)2; NaOH
B. AgNO3; CaCO3; KOH
C. HNO3; KCl; Cu(OH)2
D. H2SO4; Na2SO3; KOH
Câu 46: Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện:
A.chất không tan màu nâu đỏ
B.chất không tan màu trắng
C.chất tan không màu
D.chất không tan màu xanh lơ
Cho 35g hỗn hợp Mg, Al, Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl nồng độ 14,6 % thấy thoát ra 19,04 l khí H2 ở đktc và thu được dung dịch A
a, Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng
b, Tính % khối lượng mỗi kim loại biết VH2 thoát ra do Al gấp 2 lần VH2 thoát ra do Mg
C1: Khí Clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Fe, KOH, H2O
B. KOH, S, Al
C. Cu, O2, H2O
D. H2, Ca(OH)2, O2
C2: Trong những dãy oxit sau, dãy gồm toàn các oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm là:
A. CuO, CaO, Na2O, K2O
B. CaO, Na2O, K2O, BaO
C. Na2O, BaO, CuO, MnO2
D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO
C3: Fe phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây
A. CuSO4
B. MgCl2
C. NaCl
D. Fe(NO3)2
C4: Để điều chế NaOH trong công nghiệp người ta dùng phản ứng nào là hợp lý nhất:
A. Cho Na hoặc Na2O phản ứng nước
B. Điện phân dd NaCl bão hoà, có màng ngăn
C. Chờ dd Na2CO3 phản ứng với dd Ca(OH)2
D. Tất cả các cách đó
C5: Dãy kim loại nào sau được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?
A. Al, Mg, Ca, Ba
B. Mg, Al, Ba, Ca
C. Ca, Ba, Al, Mg
D. Ba, Ca, Mg, Al
C6: Cặp chất nào sau đây cùn tồn tại trong một dung dịch ( không xảy ra phản ứng ) ?
A. Na2CO3 và HCl
B. KNO3 và CaCl2
C. BaCl2 và Na2SO4
D. K2SO3 và Ca(OH)2
1. Hòa tan hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng 250 gam dung dịch H2SO4 15,68% , thu được dung dịch X và 6,72 lít khí H2 ở đktc.
a. Viết PTHH b. Tính % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
c. Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
d. Tính thể tích dung dịch NaOH 8% tối thiểu để kết tủa hết dung dịch X. Biết dNaOH = 1,2 g/ml.
2. Hoà tan 26,2g hỗn hợp Al2O3 và CuO thì cần phải dùng vừa đủ 250ml dung dịch H2SO4 2M.
a. Viết PTHH b. Xác định % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 20%, có d = 1,14 g/ml cần dùng để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp các oxit nói trên.
mọi người làm hộ mình mấy câu này nhá.
Bài 1
Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng mỗi dung dịch sau:h2so4,naoh,na2so4, nacl.hãy trình bày bày phương trình hóa học để nhận biết mỗi dung dịch sau
Bai 2
Có 4 ống nghiệm ,mỗi ống đựng một dung dịch sau : h2so4,naoh,na2so4,nacl.hãy nhận biết dung dịch đựng trong mỗi ống nghiệm bằng phương pháp hóa học và viết các phương trình hóa học
Bài 3
Nhận biết các dung dịch :nacl,na2so4,hcl trong các lọ riêng biệt, mất nhãn
Caau4
Nêu các thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch hcl,h2so4,nacl?
Bài 5
Viết phương trình thực hiện những biến đổi hóa học sau
a,Fe--->fecl3---->fe(oh)3---->fe2o3--->fe
b,al2o3--->al---->al2(so4)--->alcl3--->al(oh)3
Bài 6
Al---->Al2O3---->Alcl3---->Al(OH)3---->Al2o3
Câu 1: Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.
B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
D. CO2, SO2, P2O5, SO3.
Câu 2: Để nhận biết 3 khí không màu : SO2 , O2 , H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng:
A . Giấy quỳ tím ẩm
B . Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đóm cháy dở còn tàn đỏ
C . Than hồng trên que đóm
D . Dẫn các khí vào nước vôi trong
Câu 3: Hòa tan hết 11,7g hỗn hợp gồm CaO và CaCO3 vào 100 ml dung dịch HCl 3M .Khối lượng muối thu được là :
A. 16,65 g B. 15,56 g C. 166,5 g D. 155,6g
Câu 4: Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%.Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 100 g B. 80 g C. 90 g D. 150 g
Câu 5: Nhóm chất tác dụng với dung dịch HCl và với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. CuO, BaCl2, ZnO
B. CuO, Zn, ZnO
C. CuO, BaCl2, Zn
D. BaCl2, Zn, ZnO
Câu 6: Để điều chế muối clorua, ta chọn những cặp chất nào sau đây ?
A. Na2SO4, KCl. B. HCl, Na2SO4.
C. H2SO4, BaCl2. D. AgNO3, HCl.
Câu 7 Cho 3,9g K tác dụng với 101,8 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 3,5% B. 5,3% C. 6,3% D. 3,6%
Câu 8: Để tách riêng Cu ra khỏi hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu ta dùng chất nào sau đây
A. NaOH B. H2SO4 C. KCl D. Na2SO4
II. Tự luận
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Al Al2O3 Al2(SO4)3 Al(OH)3 Al2O3 NaAlO2
Câu 2:Hãy phân biệt các dung dịch đựng các lọ riêng biệt, không dán nhãn: Na2CO3, HCl, H2SO4, Ba(OH)2 bằng một thuốc thử duy nhất.
Câu 3: Hòa tan 10,2 g một oxit kim loại hóa trị III 331,8 g dd H2SO4 thì vừa đủ. Dung dịch sau phản ứng có nồng độ 10%.
a, Tìm kim loại
b, Tính C% của dd acid
Câu 4: Cho 30,3 g hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe vào vừa đủ 300ml HCl thu được hỗn hợp dd X. Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa X. Nung kết tủa X đến khối lượng không đổi thu được 12 g chất rắn.
Phần 2: Cho tác dụng với 233,75 (g) dd AgNO3 80%. Sau phản ứng thu được m g kết tủa và dd Y.
Tính:
a, Tính nồng độ HCl ban đầu
b, Tính m và nồng độ phần trăm các chất trong dd Y