Khử mẫu biểu thức sau -xy 3 xy với x < 0; y < 0 ta được:
A. xy
B. - xy
C. 3 xy
D. - 3 xy
Khử mẫu biểu thức sau xy 4 x 2 y 2 với x > 0; y > 0 ta được:
A. 4
B. - xy
C. 2
D. 2
a. Khử mẫu của biểu thức sau rồi rút gọn:-7xy.\(\sqrt{\dfrac{3}{xy}}\)với x,y<0
b. Phân tích thành nhân tử biểu thức: ab+b\(\sqrt{a}+\sqrt{a}+1\)(với a≥0)
a) Ta có: \(-7xy\cdot\sqrt{\dfrac{3}{xy}}\)
\(=\dfrac{-7xy\cdot\sqrt{3xy}}{xy}\)
\(=-7\sqrt{3}\cdot\sqrt{xy}\)
b) Ta có: \(ab+b\sqrt{a}+\sqrt{a}+1\)
\(=b\sqrt{a}\left(\sqrt{a}+1\right)+\left(\sqrt{a}+1\right)\)
\(=\left(\sqrt{a}+1\right)\left(b\sqrt{a}+1\right)\)
$a)-7xy.\sqrt{\dfrac{3}{xy}}$
$=-7.\sqrt{x^2y^2.\dfrac{3}{xy}}(do \,x,y>0a\to xy>0)$
$=-7.\sqrt{\dfrac{xy}{3}}$
$b)ab+b\sqrt{a}+\sqrt{a}+1(a \ge 0)$
$=b\sqrt{a}(\sqrt{a}+1)+\sqrt{a}+1$
$=(\sqrt{a}+1)(b\sqrt{a}+1)$
a. Khử mẫu của biểu thức sau rồi rút gọn: -7xy.\(\sqrt{\dfrac{3}{xy}}\)với x,y<0
b. Phân tích thành nhân tử biểu thức: ab+\(b\sqrt{a}+\sqrt{a}+1\)(với a≥0)
a) \(-7xy.\sqrt{\dfrac{3}{xy}}=-7xy.\dfrac{\sqrt{3xy}}{xy}=-7\sqrt{3xy}\)
b) \(ab+b\sqrt{a}+\sqrt{a}+1=b\sqrt{a}\left(\sqrt{a}+1\right)+\left(\sqrt{a}+1\right)=\left(\sqrt{a}+1\right)\left(b\sqrt{a}+1\right)\)
a: \(-7xy\cdot\sqrt{\dfrac{3}{xy}}=-7xy\cdot\dfrac{\sqrt{3}}{\sqrt{xy}}=-7\sqrt{3xy}\)
b: \(ab+b\sqrt{a}+\sqrt{a}+1\)
\(=\left(\sqrt{a}+1\right)\left(b\sqrt{a}+1\right)\)
bài 1:khử mẫu ở biểu thức lấy căn
a.-xy\(\sqrt{\dfrac{y}{x}}\)với x>0, y≥0
b.\(\sqrt{\dfrac{-3x^3}{35}}\)với x<0
c.\(\sqrt{\dfrac{5a^3}{49b}}\)với a≥0, b>0
d.-7xy\(\sqrt{\dfrac{3}{xy}}\)với x<0, y<0
a: \(=-xy\cdot\dfrac{\sqrt{xy}}{x}=-y\sqrt{yx}\)
b: \(=\sqrt{\dfrac{-105x^3}{35^2}}=\sqrt{-105x}\cdot\dfrac{x}{35}\)
c: \(=\sqrt{\dfrac{5a^3b}{49b^2}}=\sqrt{5ab}\cdot\dfrac{a}{7b}\)
d: \(=-7xy\cdot\dfrac{\sqrt{3}}{\sqrt{xy}}=-7\sqrt{3}\cdot\sqrt{xy}\)
khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai
a)\(6\sqrt{\dfrac{x}{2y}}\) với \(x< 0,y< 0\)
b)\(\dfrac{4xy^2}{3}\sqrt{\dfrac{9}{xy}}\) với \(x>0,y>0\)
a: \(=6\cdot\sqrt{\dfrac{2xy}{4y^2}}\)
\(=6\cdot\dfrac{\sqrt{2xy}}{-2y}=-\dfrac{3\sqrt{2xy}}{y}\)
b: \(=\dfrac{4xy^2}{3}\cdot\dfrac{3}{\sqrt{xy}}=4\sqrt{x}\cdot y\sqrt{y}\)
Khử mẫu của các biểu thức dưới dấu căn và rút gọn (nếu có thể được):
a.\(xy\sqrt{\frac{x}{y}}\) với x>0,y>0
b.\(\sqrt{\frac{-3x^3}{35}}\) với x<0
c.\(\sqrt{\frac{5a^3}{49b}}\) với a≥0,b>0
d.\(-7xy\sqrt{\frac{3}{xy}}\) với x<0,y<0
Khử mẫu biểu thức sau -2xy - 9 x 3 y 2 với x < 0; y > 0 ta được:
A. - 6 x
B. - 6 - x
C. 6 x
D. - 6 x
Tính biểu thức: \(P=\dfrac{x}{-xy+x+1}-\dfrac{y}{yz-y+1}+\dfrac{z}{xz+z-1}\) với \(xyz=1\) và các mẫu khác 0
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
\( - x;\left( {1 + x} \right){y^2};\left( {3 + \sqrt 3 } \right)xy;0;\dfrac{1}{y}{x^2};2\sqrt {xy} .\)
Các đơn thức là: \( - x;\left( {3 + \sqrt 3 } \right)xy;0\)