Khử mẫu biểu thức sau -xy 3 xy với x < 0; y < 0 ta được:
A. xy
B. - xy
C. 3 xy
D. - 3 xy
Rút gọn các biểu thức sau:
a) A=\(\dfrac{x\sqrt{y}+y\sqrt{x}}{x+2\sqrt{xy}+y}\)(x≥0 , y≥0 , xy≠0)
b) B=\(\dfrac{x\sqrt{y}-y\sqrt{x}}{x-2\sqrt{xy}+y}\)(x≥0 , y≥0 , x≠y)
c) C=\(\dfrac{3\sqrt{a}-2a-1}{4a-4\sqrt{a}+1}\)(a≥0 , a≠\(\dfrac{1}{4}\))
d) D=\(\dfrac{a+4\sqrt{a}+4}{\sqrt{a}+2}+\dfrac{4-a}{\sqrt{a}-2}\)(a≥0 , a≠4)
Rút gọn biểu thức 3 x 2 y + x y với x < 0, y ≥ 0 ta được
A. 4x y B. -4x y C. -2x y D. 4 x 2 y
Hãy chọn đáp án đúng.
a. Khử mẫu của biểu thức sau rồi rút gọn: -7xy.\(\sqrt{\dfrac{3}{xy}}\)với x,y<0
b. Phân tích thành nhân tử biểu thức: ab+\(b\sqrt{a}+\sqrt{a}+1\)(với a≥0)
Khử mẫu biểu thức sau -2xy - 9 x 3 y 2 với x < 0; y > 0 ta được:
A. - 6 x
B. - 6 - x
C. 6 x
D. - 6 x
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: a)√(5+2√5)² - √5 ______ √5+2 b) x-2 √xy + y _______________ X - Y (x khác y , x > hoặc = 0 , y > hoặc = 0 )
1) Với giá trị nào của x ta có \(x\sqrt{3}=-\sqrt{3x^2}\)
2) Đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức \(ab^2\sqrt{a}\) với a > 0 ta được :
3) Khử mẫu của biểu thức \(a\sqrt{\dfrac{b}{a}}\) (với a>0) ta được :
Rút gọn biểu thức sau:
\(A=\frac{x+y+2\sqrt{xy}}{\sqrt{xy}+x}.\frac{x+y-2\sqrt{xy}}{\sqrt{xy}-y}\) với xy > hoặc = 0 và x # y
Rút gọn biểu thức sau
a/ A=\(\frac{x\sqrt{y}-y\sqrt{x}}{\sqrt{xy}}+\frac{x-y}{\sqrt{x}-\sqrt{y}}\)Với x>0 ; y>0 ;x#y
b/ B=\(\frac{3}{2+\sqrt{3}}+\frac{13}{4-\sqrt{3}}+\frac{6}{\sqrt{3}}\)
c/ C=\(\frac{\sqrt{4-2\sqrt{3}}}{\sqrt{6}-\sqrt{2}}\)
d/ D=\(\left(3\sqrt{2}+\sqrt{6}\right)\sqrt{6-3\sqrt{3}}\)