Rút gọn các biểu thức sau:
a) A=\(\dfrac{x\sqrt{y}+y\sqrt{x}}{x+2\sqrt{xy}+y}\)(x≥0 , y≥0 , xy≠0)
b) B=\(\dfrac{x\sqrt{y}-y\sqrt{x}}{x-2\sqrt{xy}+y}\)(x≥0 , y≥0 , x≠y)
c) C=\(\dfrac{3\sqrt{a}-2a-1}{4a-4\sqrt{a}+1}\)(a≥0 , a≠\(\dfrac{1}{4}\))
d) D=\(\dfrac{a+4\sqrt{a}+4}{\sqrt{a}+2}+\dfrac{4-a}{\sqrt{a}-2}\)(a≥0 , a≠4)
Rút gọn biểu thức:
a) \(\dfrac{\sqrt{x^2+4x+4}}{x-1}\)
b) \(x-2y-\sqrt{x^2-4xy+4y^2}\) ( x>= 0; y>=0)
c) \(\dfrac{\sqrt{x^2+4x+4}}{x^2-4}\)
d) \(\dfrac{\sqrt{x^2+4x+4}}{x^2-2}\)
Với x < 0; y < 0, biểu thức x x y 3 được biến đổi thành
A . x y 2 x y B . x y x y C . - x y 2 x y D . - x y x y
Hãy chọn đáp án đúng
b1 : rút gọn biểu thức
a: x-y/y^2 nhân căn y^4/x^2 - 2xy + y^2 với x khác y
b: căn x- 2 căn x +1/x+ 2 căn x +1 với x > 0
b2: rút gọn rồi tính giá trị
a: B= căn (x+2) ^4 / (3-x)^2 + x^2+1/x+3 với x<3 và tính b khi x= 0.5
b: C = 5x - căn 8 + căn x^3 + 2x^2/ căn x+2 cới x > -2 và tính C khi x + - căn 2
c: D= căn 3(x+y)^2/4 nhân 2/x^2-y^2 với x khác y
35Cho biểu thức
P=\(\left[\left(\frac{1}{\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{y}}\right)\frac{2}{\sqrt{x}+\sqrt{y}}+\frac{1}{x}+\frac{1}{y}\right]:\frac{\sqrt{x^3}+y\sqrt{x}+x\sqrt{y}+\sqrt{y^3}}{\sqrt{xy^3}+\sqrt{x^3y}}\)
a) Rút gọn P
b)Cho xy=16 . Tìm Min P
34 Cho biểu thức
P=\(\frac{x}{\sqrt{xy}-2y}-\frac{2\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}-2\sqrt{xy}-2\sqrt{y}}-\frac{1-x}{1-\sqrt{x}}\)
a) Rút gọn P
b)Tính P biết 2x^2+y^2-4x-2xy+4=0
Rút gọn biểu thức \(\dfrac{y}{x}\)\(\sqrt[]{\dfrac{x^2}{y^4}}\) (với x >0, y >0) được kết quả là
a. -y
b. \(\dfrac{-1}{y}\)
c. y
d. \(\dfrac{1}{y}\)
với x>y≥0, biểu thức:\(\dfrac{1}{y-x}\sqrt{x^6\left(x-y\right)2}\)rút gọn bt ta đc...
Rút gọn
a) \(\frac{x}{y}\sqrt{\frac{y^2}{x^4}}\left(x\ne0;y>0\right)\) b) \(3x^2\sqrt{\frac{8}{x^2}}\left(x< 0\right)\) c) \(2x^3y^3\sqrt{\frac{4}{x^8y^6}}\left(x\ne0;y< 0\right)\)
d)\(\frac{\sqrt{4x^4y^6}}{\sqrt{196x^6y^6}}\left(x< 0;y\ne0\right)\)
Với x, y ≥ 0; x ≢ y , rút gọn biểu thức x - xy x - y ta được?
A. x x - y
B. 1 x - y
C. y x - y
D. x x + y