a: \(=6\cdot\sqrt{\dfrac{2xy}{4y^2}}\)
\(=6\cdot\dfrac{\sqrt{2xy}}{-2y}=-\dfrac{3\sqrt{2xy}}{y}\)
b: \(=\dfrac{4xy^2}{3}\cdot\dfrac{3}{\sqrt{xy}}=4\sqrt{x}\cdot y\sqrt{y}\)
a: \(=6\cdot\sqrt{\dfrac{2xy}{4y^2}}\)
\(=6\cdot\dfrac{\sqrt{2xy}}{-2y}=-\dfrac{3\sqrt{2xy}}{y}\)
b: \(=\dfrac{4xy^2}{3}\cdot\dfrac{3}{\sqrt{xy}}=4\sqrt{x}\cdot y\sqrt{y}\)
CM:
\(\dfrac{3}{2}\sqrt{6}+2\sqrt{\dfrac{2}{3}}-4\sqrt{\dfrac{3}{4}}=\dfrac{\sqrt{6}}{6}\)
\(\dfrac{x\sqrt{y}+y\sqrt{x}}{\sqrt{xy}}:\dfrac{1}{\sqrt{x}+\sqrt{y}}=x-y\) với x.0, y>0, x≠y
\(\dfrac{\sqrt{y}}{x-\sqrt{xy}}+\dfrac{\sqrt{x}}{y-\sqrt{xy}}=\dfrac{\sqrt{x}+\sqrt{y}}{\sqrt{xy}}\)với x>0, y>0, x≠y
Khử mẫu của các biểu thức dưới dấu căn và rút gọn (nếu có thể được):
a.\(xy\sqrt{\frac{x}{y}}\) với x>0,y>0
b.\(\sqrt{\frac{-3x^3}{35}}\) với x<0
c.\(\sqrt{\frac{5a^3}{49b}}\) với a≥0,b>0
d.\(-7xy\sqrt{\frac{3}{xy}}\) với x<0,y<0
Chứng minh : A < 0 với y > x > 0
A = \(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+\sqrt{y}}+\dfrac{\sqrt{y}}{\sqrt{y}-\sqrt{x}}=\dfrac{2\sqrt{xy}}{x-y}\)
\(\dfrac{\sqrt{y}}{x-\sqrt{ }xy}+\dfrac{\sqrt{x}}{y-\sqrt{ }xy}=-\dfrac{\sqrt{x}+\sqrt{y}}{\sqrt{xy}}\)
Chứng minh đẳng thức với x ; y lớn hơn 0 ; x khác y
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
\(3\sqrt{5};-5\sqrt{2};-\dfrac{2}{3}\sqrt{xy}\) với \(xy\ge0;x\sqrt{\dfrac{2}{x}}\) với x > 0.
khử mẫu của biểu thức lấy căn
\(\frac{x}{y}\) \(\sqrt{\frac{y}{x}}\) với x,y>0
2/ \(\sqrt{\frac{x}{64y^3}}\) với x,y>0
\(\dfrac{x\sqrt{y}+y\sqrt{x}}{\sqrt{xy}}:\dfrac{1}{\sqrt{x}-\sqrt{y}}=x-y\) với >0,y>0,x khác y
đưa thừa số vào trong dấu căn
\(3\sqrt{5}\)
\(-5\sqrt{2}\)
\(\dfrac{-2}{3}\sqrt{xy}\) với xy\(\ge\)0
\(x\sqrt{\dfrac{2}{x}}\) với x>0
bài 1 :Trục căn thức ở mẫu và rút ngọn nếu được.
a) \(\dfrac{\sqrt{5}-\sqrt{3}}{\sqrt{2}}\) b) \(\dfrac{26}{5-2\sqrt{3}}\) c) \(\dfrac{9-2\sqrt{3}}{3\sqrt{6}-2\sqrt{2}}\)
d) \(\dfrac{2\sqrt{10}-5}{4-\sqrt{10}}\) g) \(\dfrac{\sqrt{3}}{\sqrt{\sqrt{3}+1}-1}-\dfrac{\sqrt{3}}{\sqrt{\sqrt{3}+1+1}}\)
bài 2: tính giá trị các biểu thức sau:
a)\(\dfrac{2}{\sqrt{7}-5}-\dfrac{2}{\sqrt{7}+5}\) b) \(\dfrac{\sqrt{7}+\sqrt{5}}{\sqrt{7}-\sqrt{5}}+\dfrac{\sqrt{7}-\sqrt{5}}{\sqrt{7}-\sqrt{5}}\)
c) \(\sqrt{12}+\sqrt{48}-\sqrt{(\sqrt{75}-\sqrt{108)}^2}\)
bài 3: thực hiện phép tính.
a) \(\sqrt{(3-2\sqrt{2})^2}+\sqrt{(3+2\sqrt{2})^2}\) b)\(\sqrt{(5-2\sqrt{6})^2}-\sqrt{(5+2\sqrt{6})^2}\)
c) \(\sqrt{5+2\sqrt{6}}-\sqrt{5-2\sqrt{6}}\) d) \(\sqrt{7-2\sqrt{10}}-\sqrt{7+2\sqrt{10}}\)
bài 4: thực hiện các phép tính sau.
a) \(\sqrt{125}-4\sqrt{45}+3\sqrt{20}-\sqrt{80}\) b) \(2\sqrt{\dfrac{27}{4}}-\sqrt{\dfrac{48}{9}}\dfrac{2}{5}\sqrt{\dfrac{75}{16}}\)
c) \(\sqrt{8}+\sqrt{72}+\sqrt{98}-5\sqrt{128}\) d) \(2\sqrt{\dfrac{9}{8}}-\sqrt{\dfrac{49}{2}}+\sqrt{\dfrac{25}{18}}\)
bài 5: rút ngọn biểu thức với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa.
a) \(\dfrac{x\sqrt{x}+y\sqrt{y}}{\sqrt{x}+\sqrt{y}}-\sqrt{xy}(x>0;y>0)\)
b) \(\dfrac{a+\sqrt{ab}}{b+\sqrt{ab}}(a;b\ge0)\)
bài 6: giải các phương trình sau:\(\dfrac{1}{2}\sqrt{x-1}-\dfrac{3}{2}\sqrt{9x-9}+24\sqrt{\dfrac{x-1}{64}}=-17\)