Thực phẩm nào dưới đây có chứa nhiều vitamin
A. Cá biển
B. Giá đỗ
C. Thịt bò
D. Thịt lợn
Câu 1: Loại thịt nào dưới đây có chứa nhiều vitamin B1 ?
A. Thịt cá chép
B. Thịt bò
C. Thịt lợn
D. Thịt gà
Câu 2: Vitamin nào dưới đây tan trong dầu ?
A. Vitamin K
B. Vitamin C
C. Vitamin B2
D. Vitamin B6
Câu 3: Ở hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Bóng đái
C. Thận
D. Ống đái
Câu 4: Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Ống dẫn nước tiểu
B. Ống thận
C. Cầu thận
D. Nang cầu thận
Câu 5: Quá trình tạo thành nước tiểu đầu được thực hiện chủ yếu là nhờ
A. lực đẩy của dòng máu chảy trong động mạch thận.
B. lực liên kết giữa các phân tử nước chảy trong lòng ống thận.
C. sức hút tĩnh điện của các ống thận.
D. sự chênh lệch áp suất giữa hai phía của lỗ lọc cầu thận.
Câu 6: Mỗi ngày, các cầu thận của một người trưởng thành tạo ra được khoảng bao nhiêu lít nước tiểu đầu ?
A. 190 lít
B. 209 lít
C. 170 lít
D. 150 lít
Câu 1: Loại thịt nào dưới đây có chứa nhiều vitamin B1 ?
A. Thịt cá chép
B. Thịt bò
C. Thịt lợn
D. Thịt gà
Câu 2: Vitamin nào dưới đây tan trong dầu ?
A. Vitamin K
B. Vitamin C
C. Vitamin B2
D. Vitamin B6
Câu 3: Ở hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Bóng đái
C. Thận
D. Ống đái
Câu 4: Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Ống dẫn nước tiểu
B. Ống thận
C. Cầu thận
D. Nang cầu thận
Câu 5: Quá trình tạo thành nước tiểu đầu được thực hiện chủ yếu là nhờ
A. lực đẩy của dòng máu chảy trong động mạch thận.
B. lực liên kết giữa các phân tử nước chảy trong lòng ống thận.
C. sức hút tĩnh điện của các ống thận.
D. sự chênh lệch áp suất giữa hai phía của lỗ lọc cầu thận.
Câu 6: Mỗi ngày, các cầu thận của một người trưởng thành tạo ra được khoảng bao nhiêu lít nước tiểu đầu ?
A. 190 lít
B. 209 lít
C. 170 lít
D. 150 lít
Thực phẩm nào chứa nhiều đạm thực vật? A. Đậu tương. C. Cá. B. Thịt bò. D. Rau muống.
Thịt lợn,cá,tôm,thịt bò là những thức ăn thuộc nhóm thức ăn nào dưới đây?
a.nhóm thức ăn có chứa nhiều chất xơ
b.nhóm thức ăn có chứa nhiều bột đường
c.nhóm thức ăn có nhiều vi-ta-min chất khoáng
d.nhóm thức ăn có chứa nhiều chất đạm
Em hãy phân loại những thực phẩm dưới đây theo các nhóm thực phẩm chính.
Thịt lợn, khoai lang, mỡ lơn, cà rốt, rau muống, dầu ăn, bánh mì, thịt gà, cua, ,gạo,ngô,su su, cải thảo, chả mực, đỗ xanh, cá ba sa, trứng, cam, bí đao, sữa
Câu 3(2,5đ)
- Chất bột : Gạo, Khoai lang, Bánh mì.
- Chất đạm : Cá viên, Thịt lợn, Cua, Sườn lợn, Tôm khô, Thịt gà, Cá ba sa.
- Chất béo : Thịt lợn, Sườn lợn, Mỡ lợn, Dầu ăn, Cá ba sa.
- Vitamin và khoáng chất : Cà rốt, Đậu cô ve, Su su, Bí đao, Rau muống, Cải thìa, Bông cải, Khoai lang, Bắp cải thảo, Dứa.
Chúc bạn học tốt!
6. Em hãy phân loại những thực phẩm dưới đây theo các nhóm thực phẩm chính?
Thịt lợn( thịt heo), cà rốt, cua, đậu cô ve, bí đao, rau muống, khoai lang, bánh mì, cải thìa, sườn lợn, bắp cải, mỡ lợn, tôm, thịt gà, dầu ăn, gạo, cá ba sa
Loại thịt nào dưới đây có chứa nhiều vitamin B1 ?
A. Thịt cá chép
B. Thịt bò
C. Thịt lợn
D. Thịt gà
Nhóm thức ăn nào sau đây thuộc nhóm chất béo (lipit)?
(71 Points)
A. Thịt lợn, cá, dầu ăn, bơ, thịt mỡ heo
B. Dầu ăn, mỡ heo, bơ, thịt bò, dầu lạc
C. Thịt mỡ, dầu thực vật, bơ, phô mai, dầu lạc
D. Bơ, phô mai, cá, dầu cá, thịt mỡ, dầu vừng
Câu 23: Cho các loại thực phẩm dưới đây, em hãy nêu các cách bảo quản
Thực phẩm bảo quản | Phương pháp bảo quản |
Cá, mực, tôm, tép |
|
Cá, rau củ quả |
|
Cá, thịt heo |
|
Thịt bò, thịt heo |
|
Rau |
|
Rau, củ |
|
Trái cây chua |
|
Thịt , cá, rau |
|
Câu 8. Trong các thực phẩm dưới đây,loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?
A. Gạo. B. Rau xanh. C. Thịt. D. Gạo và rau xanh.
thực đơn bữa ăn nào sau đây hợp lý nhất ?
a.cơm,canh bí nấu tôm,thịt lợn luộc,rau muống xào tỏi
b.cơm,thịt gà rang,cá hấp,thịt bò kho
c.cơm,canh rau dền,bắp cải luộc,dưa muối
d.cơm,cá rán,cá kho