Cho phản ứng :
Na 2 SO 3 + KMnO 4 + NaHSO 4 → Na 2 SO 4 + MnSO 4 + K 2 SO 4 + H 2 O
Sau khi cân bằng tổng các hệ số của các chất (các số nguyên, tối giản) trong phương trình hoá học trên là
A. 23. B. 27.
C. 47 D.31
Câu 1: Hoàn thành các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng(nếu cần) và cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào:
Na+H2O --------> .....
KMnO4 ----------> ....
Al+H2SO4 ------> ........
FexOy+H2 -------> .......
Fe+O2 ------> .........
BaO+H2O --------> .........
Na+H2O----(to)---->NaOH+1/2H2(phản ứng thế)
2KMnO4------(to)------>K2MnO4+MnO2+O2(phản ứng phân hủy)
2Al+3H2SO4-----(to)-->Al2(SO4)3+3H2(phản ứng thế)
FexOy+yH2----(to)---->xFe+yH2O(phản ứng thế)
2Fe+3/2O2------(to)----->Fe2O3(phản ứng hóa hợp)
BaO+H2O-----(to)---->Ba(OH)2(phản ứng hóa hợp)
Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có ):
a. Al+H2SO4 đặc, nóng -------> Al2(SO4)3+H2S+H2O
b. Na2SO3+KMnO4+NaHSO4---------> Na2SO4+MnSO4+K2SO4+H2O
c. FexOy+Al-----> FeO+Al2O3
d. Mg+HNO3-------> Mg(NO3)2+NH4NO3+H2O
a. 8Al+15H2SO4 đặc, nóng -------> 4Al2(SO4)3+12H2S+3H2O
b. 5Na2SO3+2KMnO4+6NaHSO4---------> 8Na2SO4+2MnSO4+K2SO4+3H2O
c. 3FexOy+2yAl-----> 3xFeO+yAl2O3
d. 4Mg+10HNO3-------> 4Mg(NO3)2+NH4NO3+3H2O
8Al + 15H2SO4 (đ/nóng) --------> 4Al2(SO4)3 + 12H2S + 3H2O
5Na2SO3+ 2 KMnO4 + 6 NaHSO4 ------> 8Na2SO4 + 2MnSO4+K2SO4 +3H2O
3FexOy +2yAl ----> 3xFeO + yAl2O3
4Mg + 10HNO3 ----> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3 H2O
8Al +15H2SO4(đ) \(\rightarrow\)4Al2(SO4)3 + 12H2S + 3H2O
5Na2SO3 + 2KMnO4 + 6NaHSO4 \(\rightarrow\)8Na2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O
3FexOy + 2yAl \(\rightarrow\) 3xFeO + yAl2O3
4Mg + 10HNO3 \(\rightarrow\) 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
Cho 3,1 gam Na 2 O phản ứng vừa đủ với nước, thu được 4 gam NaOH. Cho NaOH phản ứng với
H 2 SO 4 , thu được nước và Na 2 SO 4 .
a. Viết các phương trình hoá học của các phản ứng.
b. Tính khối lượng nước tham gia phản ứng.
\(a,PTHH:Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ b,n_{Na_2O}=\dfrac{3,1}{62}=0,05\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{H_2O}=n_{Na_2O}=0,05\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{H_2O}=0,05\cdot18=0,9\left(g\right)\)
nNa2O=3,1/62=0,05(mol)
a) Na2O+H2O->2NaOH
0,05 0,05 mol
2NaOH+H2SO4->Na2SO4+2H2O
nH2O=nNa2O=0,05(mol) =>mH2O=0,05.18= 0,9(g)
Cho các hợp chất của nhóm A ( Na2SO4, KCl, Pb(NO3)2 ) lần lượt tác dụng với BaCl2,Na2CO3
Cho biết các chất nào phản ứng, chất nào không phản ứng ? Nếu phản ứng, viết phương trình hóa học
dẫn khí SO2 vào dung dịch KMnO4 màu tím , nhận thấy dung dịch bị mất màu vì xảy ra phản ứng hóa học sau :
SO2 + KMnO4 tạo thành K2SO4 + MnSO4 + H2SO4 :
a) hãy cân bằng phương trình hóa học trên bằng phương pháp thăng bằng electron
b) hãy cho biết vai trò của SO2 và KMnO4 trong phản ứng trên .
a)2H2O + 5SO2 + 2 KMnO4 ->K2SO4 +2 MnO4 + 2H2SO4
b)SO2 :chất khử
KMnO4 : chất oxi hóa
+4 +7 +6 +2 +6 +6
a, SO2 + KMnO4 + H2O ---> K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
+4 +6
S ---> S + 2e | x5
+7 +2
Mn + 5e ---> Mn | x2
----> 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O ---> K2SO4 +2MnSO4 + 2H2SO4
b, SO2 là chất khử
KMnO4 là chất oxi hoá
Viết phương trình hoá học biểu diễn các biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?
a,Na -> Na20 -> NaOH
b,P -> P2O5 -> H3PO4
c,KMnO4 -> O2 -> CuO -> H2O -> KOH
d,CaCO3 -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCO3
a) 4Na+O2-t*-->2Na2O
Na2O+H2O--->2NaOH
b)4P+5O2--t*->2P2O5
P2O5+3H2O--->2H3PO4
c) 2KMnO4---t*--->K2MNo$+MnO2+O2
2Cu+O2--t*->2CuO
CuO+H2-t*-->Cu+H2O
2K+2H2O--->2KOH+H2
d)CaCO3---t*--->CaO+CO2
Ca(OH)2+CO2--->CaCO3+H2O
Ca(HCO3)2+Ca(OH)2--->2CaCO3+H2O
a) 4Na + O2 --to--> 2Na2O (Phản ứng hóa hợp)
....Na2O + H2O --> 2NaOH (Phản ứng hóa hợp)
b) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5 (Phản ứng hóa hợp)
.....P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4 (Phản ứng hóa hợp)
c) 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2 (Phản ứng phân hủy)
....2Cu + O2 --to--> 2CuO (Phản ứng hóa hợp)
....CuO + H2 --to--> Cu + H2O (Phản ứng thế)
....K2O + H2O --> 2KOH (Phản ứng hóa hợp)
d) CaCO3 --to--> CaO + CO2 (Phản ứng phân hủy)
.....CaO + H2O --> Ca(OH)2 (Phản ứng hóa hợp)
.....CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O (Phản ứng thế)
a)
(1) 4Na + O2 -> 2Na2O( pứ hóa hợp)
(2) Na2O + H2O -> 2NaOH ( pứ hóa hợp)
b)
(1) 4P+ 5O2 -> 2P2O5 ( pứ hóa hợp)
(2)P2O5 + 3H2O ->2 H3PO4 ( pứ hóa hợp)
c)(1) 2KMnO4 -> K2MnO4 + KMnO2 + O2 ( pứ phân hủy)
(2) O2 + 2Cu -> 2CuO( pứ hóa hợp)
(3) CuO + H2 -> H2O + Cu(pứ thế)
(4) H2O + K2O -> KOH( pứ hóa hợp)
cho các chất Na2O, H2O, H2SO4, H2, CuO, SO2, KMnO4, HgO, C ,O2, C2H6O, Zn, K, Al(OH)3, H2S, FeS, Na.
a, viết phương trình phản ứng các chất trên với O2,H2 (nếu xảy ra).
b,Điều chế O2,H2 từ những chất trên.
cần gấp !!!!!!!!
cho các chất Na2O, H2O, H2SO4, H2, CuO, SO2, KMnO4, HgO, C ,O2, C2H6O, Zn, K, Al(OH)3, H2S, FeS, Na.
a, viết phương trình phản ứng các chất trên với O2,H2 (nếu xảy ra).
b,Điều chế O2,H2 từ những chất trên.
Giải
a, Với O2
O2 + 2H2 → 2H2O
O2 + C → CO2
C2H6O + 3O2 -> 2CO2 + 3H2O
2Zn + O2 → 2ZnO
4K+ O2 → 2K2O
4Na + O2 → 2Na2O
Với H2
Na2O + H2 → 2Na + H2O
CuO + H2 → Cu + H2O
HgO + H2 → Hg + H2O
O2 + 2H2 → 2H2O
b, Điều chế Oxi
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
điều chế hiđro
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
Cho 200ml dd gồm Na2SO3 và Na2SO4 vào 200 ml dd HCl 1M phản ứng vừa đủ
a)V khí thu dc ở đktc
b) Tìm CM dd sau phản ứng
Cho 200ml dd gồm Na2SO3 và Na2SO4 vào 200ml dd HCL 1M, phản ứng vừa đủ
a) tìm V khí thu dc ở đktc
b) Tìm CM dd sau phản ứng
Lập phương trình hoá học cho các sơ đồ phản ứng sau:
a/ Na + O 2 ---> Na 2 O
b/ Fe + O 2 ---> Fe 3 O 4
c/ Al + HCl ---> AlCl 3 + H 2
d/ NaOH + H 2 SO 4 ---> Na 2 SO 4 +H 2 O
e/ Ba + O 2 BaO.
f/ KClO 3 KCl + O 2 .
g/Fe + O 2 Fe 3 O 4 .
h/ Al + CuSO 4 Al 2 (SO 4 ) 3 + Cu.
\(a,4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ b,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ c,2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ d,2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O\\ e,2Ba+O_2\xrightarrow{t^o}2BaO\\ f,2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ g,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ h,2Al+3CuSO_4\to Al_2(SO_4)_3+3Cu\)