Có những muối sau : CaCO 3 , CuSO 4 , MgCl 2 Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phương pháp sau : Axit tác dụng với bazơ. Viết các phương trình hoá học.
cho mình hỏi những chất sau có dễ phân hủy và có tan trong nước không : Fe2(SO4)3 , NH4Cl , AgNO3 , MgCl2 , FeS , FeSO4 , Pb(OH)2 , CuSO4 .
Viết tên các công thức hóa học sau:
NaCl
BaCl2
MgCl2
AlCl3
ZnSO4
AgCl
CaCO3
CaSO4
Al2(SO4)3
Ba3(PO4)2
CuCl2
Al(NO3)3
NaNO3
CuSO4
NaCl: Natri clorua
BaCl2: Bari clorua
MgCl2: Magie clorua
AlCl3: Nhôm clorua
ZnSO4: Kẽm sunfat
AgCl: Bạc clorua
CaCO3: Canxi cacbonat
CaSO4: Canxi sunfat
Al2(SO4)3: Nhôm sunfat
Ba3(PO4)2: Bari photphat
CuCl2: Đồng clorua
Al(NO3)3: Nhôm nitrat
NaNO3: Natri nitrat
CuSO4: Đồng sunfat
Cho các muối : AgNO3 , NaCl , Na2SO4 , BaCl2 , ZnCl2 , CuSO4 , CaCO3 , Na2S
a) những muối nào tác dụng vs HCl
b) những muối nào tác dụng vs H2SO4
c) những muối nào tác dụng vs NaOH
d) những muối nào tác dụng vs CaCl2
e) những muối nào tác dụng vs Fe
a) Những muối tác dụng với dd HCl: \(AgNO_3,CaCO_3,Na_2S\)
b) Những muối tác dụng với dd H2SO4: \(BaCl_2,CaCO_3,Na_2S\)
c) Những muối tác dụng với dd NaOH: \(AgNO_3,ZnCl_2,CuSO_4\)
PT đặc biệt: \(2AgNO_3+2NaOH\rightarrow Ag_2O+H_2O+2NaNO_3\)
d) Những muối tác dụng với dd CaCl2: \(AgNO_3\)
e) Những muối tác dụng với Fe: \(AgNO_3,CuSO_4\)
1, Đổ 320 gam dung dịch MgCl2 10% vào 280 gam dung dịch MgCl2 20% . Tính nồng độ % của dung dịch thu được.
2, Trộn 150 gam dung dịch KOH 14% vào 250 gam dung dịch KOH 9% thì thu được dung dịch có nồng độ là a%. tính gtri của a
3, Cần thêm bnhieu gam dng dịch CuSO4 30% và bnhieu gam dung dịch CuSO4 24% để điều chế được 600 gam dung dịch CuSO4 280%
MỌI NGỜI GIÚP ĐỠ MÌNH NHA
1, m dung dịch = 320+280=600 g
khối lượng chất tan của dung dịch (1) là 320.10:100=32g
khối lượng chất tan của dung dịch (2) là 280.20:100=56g
khối lượng chất tan của dung dịch (1) và (2) là 32+56=88g
nồng độ % thu được là 88.100:600=14.7 %
2,còn bài 2 bạn làm như bài 1 , rồi tình ra nồng độ % thì kết quả được bao nhiêu thì đó là giá trị của a
Bằng pphh hãy nhận biết các chất sau:
a, dd HCL;CuSO4;MgCL2;K2S
b, dd Na2CO3;CuSO4;MgCL2;K2S
C, khí:N2;H2;CO2;NO2;O2;SO2;CO
D; rắn:Na2CO3;MgCO3;BaCO3
e, DD BaCL2;Na2SO4;HNO3;Na3PO4
f, KL Ca;AL,Cu;Fe
a, dd HCL;CuSO4;MgCL2;K2S
- Cho QT vào
+MT làm QT hóa đỏ là HCl
+MT k lm đổi màu QT là các chất còn lại(N1)
-Cho Các chất (N1) vào BaCl2
MT tạo kêt tủa trắng là CuSO4
CuSO4+BaCl2-------->CuCl2 +BaSO4
+MT k có ht là K2S,MgCl2
-Cho MgSO4 vào K2S vàMgCl2
+MT tạo kết tủa là K2S
MgSO4 +K2S------->MgS +K2SO4
+MT k ht là MgCl2
b, dd Na2CO3;CuSO4;MgCL2;K2S
- Cho MgSO4 Vào
+MT tạo kết tủa là K2S
MT còn lại k có ht là MgCL2
- Cho BaCl2 vào các MT còn lại
+MT tạo kết tủa là Na2CO3 và CuSO4
+MT k có ht là MgCl2
+ Cho Na2CO3 vàCuSO4 vào AgNO3
+MT có kết tủa là Na2CO3
+MT k có ht là CuSO4
c,Khí màu nâu đỏ : NO2
Dùng CuO nung nóng khí nào làm cho CuO màu đen chuyển dần sang Cu màu đỏ là H2
Cho Br2 ẩm để phân biệt 4 chất khí:
Mất màu : SO2
Không hiện tượng : CO2 , N2 và O2(nhóm 1)
Cho Ba(OH)2 vào nhóm 1
Đục nước vôi trong : CO2
Không hiện tượng : N2 vàO2( nhóm 2)
Dùng tàn que diêm phân biệt nhóm 2
Que diêm cháy sáng mạnh :O2
Que diêm tắt : N2
e) Hòa tan hh vào nước
+ MT tan và có khí là Na
+MT còn lại k tan
- Cho Các MT còn lại qua NaOH dư
+MT tan là Al
+MT k tan là Fe,Cu
- Cho Fe và Cu qua HCl dư
MT tan là Fe
+MT k tan là Cu
PT tự viết nhé
cho các dung dịch riêng biệt sau Na2CO3, CaCO3,BaSO4,Na2SO4,MgCL2.chỉ dùng H2o và HCL hãy nhận biết các chất
Cho nước vào các lọ, chất kết tủa là BaSO4 và CaCO3 , chất tan là Na2CO3, Na2SO4, MgCl2
Cho HCl vào các lọ, lọ có kết tủa giữ nguyên là BaSO4, kết tủa tan ra là CaCO3 và khí bay lên, dung dịch có khí bay lên là Na2CO3, còn lại là Na2SO4 và MgCl2
Cho nước vào 2 lọ Na2SO4 và MgCl2, đun nóng tới 500 độ C, lọ có kết tủa và khí bay lên là MgCl2, lọ kia là Na2SO4
Cặp chất nào không tồn tại trong một dung dịch:
A. CuSO4 và KOH
B. CuSO4 và NaCl
C. MgCl2 và Ba(NO3)2
D. AlCl3 và Mg(NO3)2
Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn sau:
a. NaOH, MgCl2, K2SO4, Zn(NO3)2
b. NaCl, Na2CO3, NaOH, Na2SO4
c. NaOH, HCl, MgCl2, NaCl, CuSO4
a) - lấy mẫu , đánh dấu mẫu
- cho quỳ tím vào từng mẫu nếu thấy :
+ quỳ tím xanh --> dd NaOH
+quỳ tím ko đổi màu --> dd K2SO4
+quỳ tím đỏ --> dd MgCl2, dd Zn(NO3)2
- nhỏ dd AgNO3 vào 2 mẫu làm quỳ tím chuyển đỏ nếu thấy xuất hiện kết tủa --> dd MgCl2
- còn lại là Zn(NO3)2
(tự viết PTHH)
b) - lấy mẫu , đánh dấu mẫu
- cho quỳ tím vào lần lượt từng mẫu nếu thấy :
+ quỳ tím xanh --> NaOH,Na2CO3 (nhóm 1)
+quỳ tím ko đổi màu --> NaCl,Na2SO4(nhóm 2)
- nhỏ dd BaCl2 dư vào lần lượt 2 nhóm nếu thấy kết tủa --> dd Na2CO3(nhóm 1) ,dd Na2SO4(nhóm 2)
- còn lại là NaOH (nhóm 1) ,NaCl(nhóm 2)
c) - lấy mẫu ,đánh dấu mẫu
- quan sát các mẫu ta thấy mẫu nào có màu xanh --> dd CuSO4
- cho quỳ tím vào lần lượt từng mẫu còn lại nếu thấy :
+ quỳ tím xanh --> dd NaOH
+quỳ tím đỏ --> dd HCl,ddMgCl2
+quỳ tím ko đổi màu --> dd NaCl
-dùng dd NaOH thu được ở trên nhỏ vào 2 mẫu làm quỳ tím chuyển đỏ nếu thấy kết tủa --> dd MgCl2
- còn lại là dd HCl
(tự viết PTHH)
Cho những chất sau: Than chì (C), muối ăn (NaCl), khí ozon (O₃), sắt (Fe), nước đá (H₂O), khí oxi (O₂), đá vôi (CaCO₃). Có bao nhiêu hợp chất?
A) 4
B) 3
C) 5
D) 1
các hợp chất (những chất cấu tạo từ 2 nguyên tố hoá học trở lên): H2O, CaCO3. NaCl
=> Có 3 chất => B
Cho các chất có CTHH như sau MgO,CuSO4, CuO, CaO,CaCO3 ,Fe2(SO4)3,CO2 .
hãy sắp xếp các chất theo thứ tự phân tử khối tăng dần
MgO,CO2,CaO,CuO,CaCO3,CuSO4,Fe2(SO4)3
PTK:40,44,56,80,100,160,400