Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Kim So Huyn
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
8 tháng 5 2017 lúc 22:07
Oxit axit

SO2: lưu huỳnh đioxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

Oxit bazơ Fe2O3: sắt (III) oxit

Al2O3 là oxit lưỡng tính (nhôm oxit)

Hoàng Hải Yến
8 tháng 5 2017 lúc 22:10

SO2 : oxit axit: Lưu huỳnh đioxit

P2O5: Oxit axit: diphotpho pentaoxit

Fe2O3 : oxit bazo: Sắt (II) oxit

Al2O3 :oxit bazo : nhôm oxit

Hoàng Hải Yến
8 tháng 5 2017 lúc 22:00

SO2, P2O5 : oxit axit

Fe2O3, Al2O3: oxit bazo

Vu Vi
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Diễm Quỳnh
27 tháng 11 2017 lúc 19:36

a) Những oxit tác dụng với nước là CaO và SO3

CaO + H2O → Ca(OH)2

SO3 + H2O → H2SO4

b) Những oxit tác dụng với axit clohiđric là CaO và Fe2O3:

CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

c) Những oxit tác dụng với natri hiđroxit là SO3 tạo 2 muối

SO3 + NaOH → NaHSO4

SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2

Lê Văn Hiền
Xem chi tiết
B.Thị Anh Thơ
10 tháng 4 2020 lúc 8:01

Oxit bazo:

Fe2O3 :Sắt (II) oxit

CuO: Đồng (II) oxit

CaO: Canxi oxit

Oxit axit:

SO3: Lưu huỳnh tri oxit

N2O5 :Đinitơ pentoxit

CO2 :Cacbon đi oxit

✟şin❖
10 tháng 4 2020 lúc 8:13

Oxit bazo:

Fe2O3 :Sắt (II) oxit

CuO: Đồng (II) oxit

CaO: Canxi oxit

Oxit axit:

SO3: Lưu huỳnh tri oxit

N2O5 :Đinitơ pentoxit

CO2 :Cacbon đi oxit

cô bé lọ lem
Xem chi tiết
Minh Anh Nguyễn
7 tháng 10 2019 lúc 20:33

a)\(SO_2;CaO;P_2O_5\)

PTHH:

\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

b)\(CaO;Fe_3O_4\)

PTHH:

\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)

\(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)

c)\(SO_2;SiO_2;P_2O_5\)

PTHH:

\(SO_2+2KOH\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)

\(SO_2+KOH\rightarrow KHSO_3\)

\(P_2O_5+H_2O+2KOH\rightarrow2KH_2PO_4\)

\(P_2O_5+4KOH\rightarrow2K_2HPO_4+H_2O\)

\(P_2O_5+6KOH\rightarrow2K_3PO_4+3H_2O\)

\(2KOH+SiO_2\rightarrow K_2SiO_3+H_2O\)

B.Thị Anh Thơ
7 tháng 10 2019 lúc 20:52
https://i.imgur.com/HbFp8ZG.jpg
Kitovocam Mạnh
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
3 tháng 5 2020 lúc 8:56

1) Hợp chất a, c, f

2) Oxit axit: P2O5, SO2, Mn2O7

Oxit bazơ: BaO, Na2O, CuO, Al2O3

3)

BaO: Bari oxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

K2O: Kali oxit

CuO: Đồng (II) oxit

4) Khối lượng đồng trong oxit là \(80.80\%=64\left(g\right)\)

=> \(n_{Cu}=\frac{64}{64}=1\left(mol\right)\)

Khối lượng oxi trong oxit là \(80-64=16\left(g\right)\)

=> \(n_O=\frac{16}{16}=1\left(mol\right)\)

=> CTHH: CuO

Ngọc Băng
Xem chi tiết
Phạm Ngọc An
22 tháng 4 2017 lúc 21:13

1/K2O bazo tương ứng là:KOH.(kali hidroxit)

CuO BAZO TƯƠNG ỨNG LÀ Cu(OH)2.(đồng (II)hidroxit).

Fe2O3 Bazo tương ứng là Fe(OH)3(sắt (III)hidroxit).

MgO Bazo tương ứng là Mg(OH)2.(Magie hihroxit).

Al2O3 bazo tương ứng là Al(OH)3.(nhôm hidroxit).

Trần Thị Ngọc Trâm
19 tháng 4 2017 lúc 13:28

1)

Oxit Bazơ tên gọi
K2O KOH Kali hidroxit
CuO Cu(OH)2 đồng(II) hidroxit
Fe2O3 Fe(OH)3 sắt(III) hidroxit
MgO Mg(OH)2 magie hidroxit
Al2O3 Al(OH)3 nhôm hidroxit

thuongnguyen
19 tháng 4 2017 lúc 13:55

1,

Oxit Bazo Bazo Goi ten
K2O KOH Kali hidroxit
CuO Cu(OH)2 Dong(II) hidroxit
Fe2O3 Fe(OH)3 Sat(III) hidroxit
MgO Mg(OH)2 Magie hidroxit
Al2O3 Al(OH)3 Nhom hidroxit

2,

Oxit axit Axit ten goi
CO2 H2CO3 Axit cacbonic
SO3 H2SO4 Axit sunfuric
N2O5 HNO3 Axit Nitric
P2O5 H3PO4 Axit photphoric
SO2 H2SO3 Axit sunfuro

trần thị ngọc
Xem chi tiết
nthv_.
2 tháng 10 2021 lúc 7:31

B. 

Hải Đức
2 tháng 10 2021 lúc 8:01

Oxit bazo là oxit của kim loại

`->` Chọn C

Loại A vì `NO` là oxit trung tính

Loại B vì `SO_3` là oxit axit

Loại D vì `SO_2;CO_2;P_2O_5;SiO_2` là oxit axit

Thanh Thanh
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
26 tháng 2 2020 lúc 12:55

\(\%Fe\left(FeO\right)=\frac{56}{72}.100\%=77,78\%\left(1\right)\)

\(\%Fe\left(Fe2O3\right)=\frac{56.2}{160}.100\%=70\%\left(2\right)\)

\(\%Fe\left(Fe3O4\right)=\frac{56.3}{232}.100\%=72,41\%\)(3)

=> (1) > (3) > (2)

Khách vãng lai đã xóa
Chung Quốc Điền
Xem chi tiết
Buddy
4 tháng 5 2020 lúc 20:32

Cho các chất có tên gọi sau:
Đồng (II) oxit, khí oxi, natri clorua, natri hiđroxit, sắt (III) oxit, nhôm oxit,
điphotpho pentaoxit, cacbon đioxit, axit sunfuric.

Công thức hóa học tương ứng với từng chất oxit (nếu có) mà đề đã cho là
A. CuO, NaCl, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ; H 2 SO 4 ;
B. CuO, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ;
C. CuO, O 2 , Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ;
D. CuO, NaOH, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2