Dãy gồm các nguyên tố phi kim là
A. C, S, O, Fe
B. Cl, C, P, S
C. P, S, Si, Ca
D. K, N, P, Si
So sánh tính phi kim của các nguyên tố :
a) C, Si và N
b) S, P và O
c) Cl, S và F
d) Si, S, P và Cl
a) C, Si thuộc nhóm IVA, C thuộc chu kì 2, Si thuộc chu kì 3
=> C > Si
C,N thuộc chu kì 2, C thuộc nhóm IVA, N thuộc nhóm VA
=> N > C
KL: N > C > Si
b) O, S thuộc nhóm VIA, O thuộc chu kì 2, S thuộc chu kì 3
=> O > S
S,P thuộc chu kì 3, S thuộc nhóm VIA, P thuộc nhóm VA
=> S > P
KL: O > S > P
c) F, Cl thuộc nhóm VIIA, F thuộc chu kì 2, Cl thuộc chu kì 3
=> F > Cl
S,Cl thuộc chu kì 3, S thuộc nhóm VIA, Cl thuộc nhóm VIIA
=> Cl > S
KL: F > Cl > S
d) Si, S, P, Cl thuộc chu kì 3, Si thuộc nhóm IVA, P thuộc nhóm VA, S thuộc nhóm VIA, Cl thuộc nhóm VIIA
=> Cl > S>P>Si
Dãy nguyên tố phi kim là:
A. Cl, O, N, Na, Ca.
B. S, O, Cl, N, Na.
C. S, O, Cl, N, C.
D. C, Cu, O, N, Cl
Câu 1. Tính phi kim tăng dần trong dãy:
A. P,S,O,F B. O,S,P,F C. O,F,P,S D. F,O,S,P
Câu 2. Tính kim loại tăng dần trong dãy
A. Ca, K,Al,Mg B. Al,Mg,Ca,K C. K,Mg,Al,Ca D. Al,Mg,K,Ca
Câu 3. Tính phi kim giảm dần trong dãy:
A. C,O,Si,N
B. Si,C,O,N
C. O,N,C,Si
D. C,Si,N,O
Dãy các chất của Phi kim là ; A. K, Na, P, CL2 B. C, Ca, Ba, Cu C. Ca, F2, AL , Si D. C, S, O3, N2 Dãy các chất của Kim loại là; A. K, Na, P, CL2 B. C, Ca, Ba , Cu C. K, Na, Fe, Zn D. Ca, F2 , AL, Si
hyhy mình viết như thế mong các bạn nhìn ra được
H , He, Li, Be, B, C, N, O, F,Ne,Na,Mg,Al,Si,P,S,Cl,Ar,K,Ca,Cr,Mn,Fe,Cu,Zn,Br,Ag,Ba,Hg,Pb
Trong các nguyên tố trên , chất nào là phi kim , chất nào là kim loại ?
Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần?
A. Si<P<S<Cl
B. Si<Cl<S<P
C. Cl<P<Si<S
D. Si<S<P<Cl
Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần của tính phi kim: a) Cl, I, Si, S, Br, P b) O, As, N, P
Trong 1 CK, đi từ trái sang phải theo chiều tăng dần ĐTHN, tính PK tăng
Trong 1 nhóm A , đi tu trên xuống dưới theo chiều tăng dần ĐTHN, tính PK giam
\(a,Cl,I,Si,S,Br,P\)
Trong Chu kì 3 : \(P< S< Cl\)
Trong nhóm \(VIIA\) : \(Cl>Br>I\)
Chiều tăng dần tính PK : \(I< Br< P< S< Cl\)
\(b,O,As,N,P\)
Trong Chu kì 2 : \(N< O\)
Tong nhóm \(VA\) : \(N>P>As\)
Chiều tăng dần tính PK : \(As< P< N< O\)
Dãy các nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố phi kim:
A. Calcium(Ca), sulfur(S), phosphorus(P), nitrogen(N)
B. Silver(Ag), sulfur(S) , mercury(Hg), oxygen(O)
C. Oxygen(O), nitrogen(N) , phosphorus(P) , sulfur(S)
D. Carbon(C), iron(Fe), sulfur(S) , oxygen(O)
Dãy nguyên tố phi kim là:
A. S, O, Cl, N, Cu
B. C, O, N, Cl, Fe
C. Cl, O, N, Al, Na
D. S, N, C, P, O