cho những cách viết sau đây :C,N2,O2,O,N,cl,Na.
a,cách viết nào là biểu thị nguyên tố H2
b,cách viết nào biểu thị đơn chất
c, cách viết nào biểu thị nguyên tố H2 và biểu thị đơn chất
1.90 Tính hoá trị của các nguyên tố:
a) Cacbon trong CH4, CCI4, CO, CO2.
b) Clo trong Cl2O, Cl2O3, Cl2O7.
1. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố A với Oxi là A2O3 và hợp chất của nguyên tố B với Hidro là BH4. Hãy chọn CTHH nào là đún cho hợp chất A với B trong số các CTHH sau:
A. AB3 B. A3B4 C. A4B3 D. AB
2. Oxi của kim loại A có công thức A2O3. CT muối sunfat của A là:
a. Cl2O3 b. A3(SO4)3 c. A2(SO4)3 d. A3SO4
3. CTHH phù hợp với hóa trị I của clo là:
A. Cl2O3 B. HCl C. Cl2O5 D. Cl2O7
1.Lập công thức hóa học
a)Tất cả các nguyên tố hóa học với Oxi
b)Tất cả các nguyên tố kim loại với Cl, NO3,CO3,SO3,SO4,PO4,OH,S(II)
c)Nguyên tố Hidro với : Cl,NO3,CO3,SO3,SO4,PO4,S(II)
đề: lập công thức hóa học, tính phân tử khối, tính khối lượng phần trăm của mỗi chất trong phân tử.
a/ S(VI) và O
b/ Cu(II) và (NO3)
c/ Al và P(O4)
d/ Al và SO4
e/ Fe(III) và Cl
f/ Fe(II) và (OH)
g/ Ca và N(III)
h/ Ba và (PO4)
i/ P(III) và O
j/ Ca và (SiO3)(II)
k/ Na và (HPO4)(II)
l/ K và (SO3)(II)
Xác định hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tố trong các hợp chất sau: Al2O3, NaHCO3, H2SO4, KClO3, NH4Cl, Fe(NO3)2, Na2O, SO3, Mg(OH)2, H3PO4.
2. Lập công thức hóa học của hợp chất gồm 2 nguyên tố sau (hóa trị ghi trong ngoặc)
a) P(V) và O(II) b) C (IV) và S(II) c) Fe(III) và Cl(I)
Một nguyên tử Cl, S, một gốc Sunfat ( gốc SO4 có háo trị II), một gốc CO3 háo trị II, một gốc PO4 hóa trị III lần lượt có thể liên kết với bao nhiêu nguyên tử H
nếu 1 nguyên tố hóa học có trên 2 hóa trị thì ta lấy hóa trị nào?
Bài tập
a)Ba và nhóm (SO4)
b)Cu và nhóm (OH)
c) Zn và Cl