Những thành thị đầu tiên của người Ấn Độ xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
A. 1000 năm TCN
B. 1500 năm TCN
C. 2000 năm TCN
D. 2500 năm TCN
Chữ viết của Ấn Độ có từ khi nào? A khoảng 4000 năm TCN B khoảng 3500 năm TCN C khoảng 3000 năm TCN D khoảng 2000 năm TCN
Chữ viết của Ấn Độ có từ khi nào?
A khoảng 4000 năm TCN.
B khoảng 3500 năm TCN.
C khoảng 3000 năm TCN.
D khoảng 2000 năm TCN.
Câu 1: Chế độ phong kiến Trung Quốc được hình thành và xác lập vào thời nào? A. Hạ - Thương B. Tần – Hán C. Tống – Nguyên D. Minh – Thanh Câu 2: Người Trung Quốc đã xây dựng nhà nước đầu tiên của mình từ? A. 1000 năm TCN B. 2000 năm TCN C. 3000 năm TCN D. 4000 năm TCN Câu 3: Người bị mất ruộng đất, phải nhận ruộng từ địa chủ để cày cấy thuê thì gọi là? A. Nông dân tự canh B. Nông dân làm thuê C. Nông nô D. Nông dân lĩnh canh Câu 4: Xã hội phong kiến cuối thời Minh – Thanh như thế nào? A. Ổn định và phát triên B. Mục ruỗng, thối nát C. Đời sống nhân dân ấm no D. Xã hội bước vào thời kì suy yếu Câu 5: Chế độ tuyển chọn quan lại dưới thời Đường, có điểm gì tiến bộ hơn các triều đại khác? A. Tuyển chọn quan lại từ con em quý tộc B. Tuyển chọn con em địa chủ thông qua thi cử C. Bãi bỏ chế độ tiến cử, tất cả thông qua thi cử D. Thông qua thi tự do cho mọi đối tượng Câu 6: Vì sao Nho giáo trở thành hệ tư tưởng chính thống để bảo vệ chế độ phong kiến Trung Quốc? A. Phù hợp với phong tục tập quán của người Trung Quốc B. Tư tưởng Nho giáo mang tính tiến bộ hơn các hệ tư tưởng khác C. Là công cụ sắc bén phục vụ cho nhà nước phong kiến tập quyền D. Mang tính giáo dục rèn luyện đạo đức con người Câu 7: Tư tưởng “Đại hán” của các triều đại phong kiến Trung Quốc có ảnh hưởng đến Việt Nam như thế nào? A. Luôn trở thành đối tượng xâm lược của các triều đại phong kiến Trung Quốc B. Hai bên thiết lập bang giao, hòa hảo cùng giúp đỡ nhau C. Hai bên cố gắng hạn chế quan hệ bang giao D. Luôn nhân được sự bảo hộ với tư cách là chư hầu Câu 8: Sau khi lên ngôi vua Ngô Quyền đã chọn địa điểm nào làm kinh đô cho nhà nước độc lập? A. Hoa Lư B. Phong Châu C. Đại La D. Cổ Loa Câu 9: Nhà Lê được thành lập trong hoàn cảnh nào? A. Đất nước thái bình B. Nội bộ triều đình rối loạn, chia nhiều phe cánh C. Nhà Tống đang lăm le xâm lược nước ta D. Đất nước trong thời gian bị phương bắc đô hộ Câu 10: Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình đất nước chuyển biến như thế nào? A. Nhà Đinh lên thay, tiếp tục quá trình xây dựng đất nước B. Rơi vào tình trạng “loạn 12 sứ quân” C. Nhà Nam Hán đem quân xâm lược trở lại D. Ngô Xương Văn nhường ngôi cho Dương Tam Kha Câu 11: Mô hình nhà nước được Ngô Quyền xây dựng sau khi lên ngôi đi theo thể chế A. Dân chủ chủ nô B. Quân chủ chuyên chế C. Quân chủ lập hiến D. Cộng hòa quý tộc Câu 12: Biểu hiện của mầm mống chủ nghĩa tư bản dưới thời Minh – Thanh là gì? A. Xuất hiện nhiều thương cảng lớn, ngoại thương phát triển, xuất hiện nhiều ngân hàng. B. Xuất hiện nhiều xưởng dệt lớn; chuyên môn hóa cao, xuất hiện nhiều thương cảng lớn, ngoại thương phát triển, xuất hiện nhiều ngân hàng. C. Nhiều công nhân làm thuê, xuất hiện nhiều thương cảng lớn; ngoại thương phát triển. D. Xuất hiện nhiều thương cảng lớn; ngoại thương phát triển, nhiều công nhân làm thuê, xuất hiện nhiều xưởng dệt lớn; chuyên môn hóa cao. Câu 13: Ai là người dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước? A. Ngô Quyền B. Đinh Bộ Lĩnh C. Lê Hoàn D. Dương Tam Kha Câu 14. Vì sao dưới thời Đinh – Tiền Lê các nhà sư lại được trọng dụng? A. Giáo dục chưa phát triển, nho học chưa có ảnh hưởng. B. Đạo Phật phát triển, được nhà nước nhân dân quý trọng. C. Các nhà sư là người có học giỏi chữ Hán, được nhà nước nhân dân quý trọng, đạo Phật phát triển, giáo dục chưa phát triển, nho học chưa có ảnh hưởng. D. Các nhà sư am hiểu đạo Phật, nho giáo chưa có ảnh hưởng, đạo Phật phát triển, được nhà nước và nhân dân quý trọng. Câu 15. Quốc gia nào thuộc khu vực Đông Nam Á? A. Hàn Quốc. B. Nhật Bản. C. Trung Quốc. D. Singapore. Câu 16. Căn cứ của nghĩa quân Đinh Bộ Lĩnh được xây dựng ở vùng nào A. Cổ Loa B. Hoa Lư C. Phong Châu D. Thuận Thành Câu 17. Thể chế nhà nước do vua đứng đầu được gọi là gì? A. Chế độ cộng hòa. C. Chế độ lập hiến. B. Chế độ xã hội chủ nghĩa. D. Chế độ quân chủ. Câu 18: Vì sao Ngô Quyền không duy trì chính quyền họ Khúc? A. Chính quyền họ Khúc về danh nghĩa vẫn thuộc nhà Đường. B. Ngô Quyền muốn phát triển đất nước thành một quốc gia độc lập, thiết lập một chính quyền hoàn toàn của người Việt. C. Ngô Quyền muốn xây dựng một chính quyền cao hơn thời họ Khúc. D. Ngô Quyền không muốn tự nhận mình là tiết độ sứ của chính quyền phương Bắc. Câu19: Việc làm nào của Ngô Quyền khẳng định chủ quyền quốc gia? A. Đặt kinh đô ở Cổ Loa B. Lên ngôi vua, xóa bỏ chức tiết độ sứ của phong kiến phương bắc C. Đặt lại lễ nghi trong triều đình D. Đặt lại các chức quan trong triều đình, xóa bỏ các chức quan thời bắc thuộc Câu 20. Vương triều nào tồn tại lâu nhất trong lịch sử Trung Quốc C. Lý Thường Kiệt biết cách động viên tinh thần chiến đấu của binh lính Đại Việt và làm nhụt chí quân Tống bằng bài thơ bất hủ D. Nhà Lý đẩy mạnh xây dựng phòng tuyến, chặn đánh địch mọi phía, khích lệ động viên tinh thần binh lính. Câu 28: Lý Thường Kiệt chủ động kết thúc chiến tranh bằng cách nào? A. Tổng tiến công truy kích kẻ thù đến cùng B. Thương lượng, đề nghị giảng hòa C. Kí hòa ước kết thúc chiến tranh D. Đề nghị giảng hòa, chờ thời cơ Câu 29: Những vị tướng dân tộc thiểu số tiêu biểu, có đóng góp lớn trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075-1077) là? A. Hà Bổng, Hà Trương B. Tông Đản, Thân Cảnh Phúc C. Hoài Trung Hầu, Dương Cảnh Thông D. Hà Thiện Lãm, Dương Tự Minh Câu 30: Tại sao Lý Thường Kiệt chủ động giảng hòa? A. Đảm bảo mối quan hệ hòa hiếu giữa hai nước, là truyền thống nhân đạo của dân tộc B. Sợ mất lòng vua Tống C. Bảo toàn lực lượng dân tộc D. Muốn kết thúc chiến tranh nhanh chóng C. Lý Thường Kiệt biết cách động viên tinh thần chiến đấu của binh lính Đại Việt và làm nhụt chí quân Tống bằng bài thơ bất hủ D. Nhà Lý đẩy mạnh xây dựng phòng tuyến, chặn đánh địch mọi phía, khích lệ động viên tinh thần binh lính. Câu 28: Lý Thường Kiệt chủ động kết thúc chiến tranh bằng cách nào? A. Tổng tiến công truy kích kẻ thù đến cùng B. Thương lượng, đề nghị giảng hòa C. Kí hòa ước kết thúc chiến tranh D. Đề nghị giảng hòa, chờ thời cơ Câu 29: Những vị tướng dân tộc thiểu số tiêu biểu, có đóng góp lớn trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075-1077) là? A. Hà Bổng, Hà Trương B. Tông Đản, Thân Cảnh Phúc C. Hoài Trung Hầu, Dương Cảnh Thông D. Hà Thiện Lãm, Dương Tự Minh Câu 30: Tại sao Lý Thường Kiệt chủ động giảng hòa? A. Đảm bảo mối quan hệ hòa hiếu giữa hai nước, là truyền thống nhân đạo của dân tộc B. Sợ mất lòng vua Tống C. Bảo toàn lực lượng dân tộc D. Muốn kết thúc chiến tranh nhanh chóng
bạn nhớ chia ra nhé,chứ để thế này đọc đau mắt lắm
Bạn đăng 1 lần ít ít thôi ạ, chứ nhìn lú á;-;
Điền vào chỗ trống sao cho đúng với chế độ xã hội ở Ấn Độ thời cổ đại.
A. (1) 1500 năm TCN, (2) A-ri-a, (3) Đra-vi-đa.
B. (1) 2500 năm TCN, (2) Đra-vi-đa, (3) A-ri-a.
C. (1) 3000 năm TCN, (2) Su-me, (3) A-ri-a.
D. (1) 2000 năm TCN, (2) Lưỡng Hà, (3) A-ri-a.
. Xã hội nguyên thủy ở Việt Nam có những chuyển biến quan trọng vào thời gian nào?
A. Hơn 5000 năm TCN.
B. Hơn 3000 năm TCN.
C. Hơn 4000 năm TCN.
D. Hơn 2000 năm TCN.
A. Hơn 5000 năm TCN.
B. Hơn 3000 năm TCN.
C. Hơn 4000 năm TCN.
D. Hơn 2000 năm TCN
Khoảng năm 2500 TCN,người bản địa Đra-vi-đa đã xây dựng những thành thị đầu tiên dọc theo hai bờ sông nào?
con người phát hiện và chế tạo ra công cụ lao động bằng kim loại vào khoảng
a.1000 năm TCN
b.2000 năm TCN
c.3000 năm TCN
d.4000 năm TCN
con người phát hiện và chế tạo ra công cụ lao động bằng kim loại vào khoảng
a.1000 năm TCN
b.2000 năm TCN
c.3000 năm TCN
d.4000 năm TCN
Con người phát hiện và chế tạo ra công cụ lao động vào khoảng :
c. 3000 năm TCN
Câu 1.Con người phát hiện ra kim loại và dùng kim loại để chế tạo ra công cụ vào khoảng thời gian nào?
A. 4000 năm TCN. B. 4 triệu năm.
C. 3000 năm TCN. D. 5 triệu năm.
Câu 2. Trong buổi đầu thời đại kim khí, kim loại nào được sử dụng sớm nhất?
A. Đồng. B. Nhôm. C. Sắt. D. Kẽm.
Câu 3. Người tối cổ sống như thế nào?
A. Theo bộ lạc. B. Theo thị tộc.
C. Đơn lẻ. D. Theo bầy.
Câu 4. Yếu tố đầu tiên làm cho xã hội nguyên thuỷ tan rã là
A. năng suất lao động tăng. B. xã hội phân hoá giàu nghèo.
C. công cụ sản xuất bằng kim loại xuất hiện. D. có sản phẩm thừa.
Câu 5. Quá trình tiến hoá của loài người diễn ra như thế nào?
A. Vượn cổ - Người tối cổ - Người tinh khôn.
B. Vượn cổ - Người tinh khôn - Người tối cổ.
C. Người tinh khôn - Người tối cổ - Vượn cổ.
D. Người tối cổ - Vượn cổ - Người tinh khôn.
Câu 6. Vượn cổ chuyển hóa thành người thông qua quá trình
A. tìm kiếm thức ăn. B. chế tạo ra cung tên.
C. tạo ra lửa. D. lao động, chế tạo và sử dụng công cụ lao động
Câu 7. Con người bước vào ngưỡng cửa của thời đại văn minh khi
A. biết chế tạo ra lửa. B. biết làm nhà để ở, may áo quần để mặc.
C. biết thưởng thức nghệ thuật vào sáng tạo thơ ca.
D. xã hội hình thành giai cấp và nhà nước.
Câu 8. Thành tựu nào sau đây của người Ai Cập cổ đại còn sử dụng đến ngày nay?
A. Chữ tượng hình. B. Hệ đếm thập phân.
C. Hệ đếm 60. D. Thuật ướp xác.
Câu 9. Người đứng đầu nhà nước ở Ai Cập cổ đại là ai?
A. Pha-ra-ông. B. Thiên tử. C. En-xi. D. Địa chủ.
Câu 10. Chữ tượng hình là
A. vẽ mô phỏng vật thật để nói lên ý nghĩa của con người.
B. chữ viết đơn giản.
C. chữ theo ngữ hệ latinh.
D. chữ cái a,b,c.
Câu 11. Giấy của người Ai Cập cổ được làm từ lõi cây gì?
A. Cây tre. B. Cây thân gỗ.
C. Cây dây leo. D. Cây pa-pi-rút.
Câu 12. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của Ai Cập cổ đại là
A. Thành Ba-bi-lon. B. Đấu trường La Mã.
C. Đền Pác-tê-nông. D. Kim tự Tháp.
Câu 13. Đứng đầu bộ lạc gọi là gì?
A. Vua. B. Tù trưởng. C. Tộc trưởng. D. Quý tộc.
Câu 14. Công cụ lao động chính của Người tối cổ đó là gì?
A. Công cụ bằng đồng. B. Công cụ bằng xương, sừng.
C. Công cụ bằng đá. D. Công cụ bằng gốm.
Câu 15. Cuối thời nguyên thủy, hiện tượng chôn cất người chết mang ý niệm về việc?
A. Liên kết với thế giới bên kia.
B. Quan niệm về thế giới bên kia.
C. Muốn hiểu biết về thế giới tâm linh.
D. Quan niệm về cái chết và sự sống.
Câu 16. Chế độ tôn người phụ nữ (người mẹ) lớn tuổi, có uy tín lên làm chủ là
A. chế độ mẫu hệ. B. chế độ phụ hệ.
C. chế độ phong kiến. D. chế độ nô lệ.
Câu 17. Ngành kinh tế chủ yếu của Ai Cập cổ đại?
A. Thủ công nghiệp. B. Thương nghiệp. C. Nông nghiệp D. Công nghiệp.
Câu 18. Trong toán học người Ai Cập giỏi về lĩnh vực gì?
A. Đại số. B. Toán logic. C. Giải tích. D. Hình học.
Câu 19. Nhà nước Ai Cập chính thức sụp đổ từ khi nào?
A. Năm 20 TCN. B. Năm 30 TCN.
C. Năm 40 TCN. D. Năm 50 TCN.
Câu 20. Công cụ lao động bằng kim loại đã giúp con người nguyên thủy
A. thu hẹp diện tích đất canh tác để làm nhà ở.
B. sống quây quần gắn bó với nhau.
C. chống lại các cuộc xung đột từ bên ngoài.
D. tăng năng xuất lao động, tạo ra sản phẩm dư thừa.
Câu 1.Con người phát hiện ra kim loại và dùng kim loại để chế tạo ra công cụ vào khoảng thời gian nào?
A. 4000 năm TCN. B. 4 triệu năm.
C. 3000 năm TCN. D. 5 triệu năm.
Câu 2. Trong buổi đầu thời đại kim khí, kim loại nào được sử dụng sớm nhất?
A. Đồng. B. Nhôm. C. Sắt. D. Kẽm.
Câu 3. Người tối cổ sống như thế nào?
A. Theo bộ lạc. B. Theo thị tộc.
C. Đơn lẻ. D. Theo bầy.
Câu 4. Yếu tố đầu tiên làm cho xã hội nguyên thuỷ tan rã là
A. năng suất lao động tăng. B. xã hội phân hoá giàu nghèo.
C. công cụ sản xuất bằng kim loại xuất hiện. D. có sản phẩm thừa.
Câu 5. Quá trình tiến hoá của loài người diễn ra như thế nào?
A. Vượn cổ - Người tối cổ - Người tinh khôn.
B. Vượn cổ - Người tinh khôn - Người tối cổ.
C. Người tinh khôn - Người tối cổ - Vượn cổ.
D. Người tối cổ - Vượn cổ - Người tinh khôn.
Câu 6. Vượn cổ chuyển hóa thành người thông qua quá trình
A. tìm kiếm thức ăn. B. chế tạo ra cung tên.
C. tạo ra lửa. D. lao động, chế tạo và sử dụng công cụ lao động
Câu 7. Con người bước vào ngưỡng cửa của thời đại văn minh khi
A. biết chế tạo ra lửa. B. biết làm nhà để ở, may áo quần để mặc.
C. biết thưởng thức nghệ thuật vào sáng tạo thơ ca.
D. xã hội hình thành giai cấp và nhà nước.
Câu 8. Thành tựu nào sau đây của người Ai Cập cổ đại còn sử dụng đến ngày nay?
A. Chữ tượng hình. B. Hệ đếm thập phân.
C. Hệ đếm 60. D. Thuật ướp xác.
Câu 9. Người đứng đầu nhà nước ở Ai Cập cổ đại là ai?
A. Pha-ra-ông. B. Thiên tử. C. En-xi. D. Địa chủ.
Câu 10. Chữ tượng hình là
A. vẽ mô phỏng vật thật để nói lên ý nghĩa của con người.
B. chữ viết đơn giản.
C. chữ theo ngữ hệ latinh.
D. chữ cái a,b,c.
Câu 11. Giấy của người Ai Cập cổ được làm từ lõi cây gì?
A. Cây tre. B. Cây thân gỗ.
C. Cây dây leo. D. Cây pa-pi-rút.
Câu 12. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của Ai Cập cổ đại là
A. Thành Ba-bi-lon. B. Đấu trường La Mã.
C. Đền Pác-tê-nông. D. Kim tự Tháp.
Câu 13. Đứng đầu bộ lạc gọi là gì?
A. Vua. B. Tù trưởng. C. Tộc trưởng. D. Quý tộc.
Câu 14. Công cụ lao động chính của Người tối cổ đó là gì?
A. Công cụ bằng đồng. B. Công cụ bằng xương, sừng.
C. Công cụ bằng đá. D. Công cụ bằng gốm.
Câu 15. Cuối thời nguyên thủy, hiện tượng chôn cất người chết mang ý niệm về việc?
A. Liên kết với thế giới bên kia.
B. Quan niệm về thế giới bên kia.
C. Muốn hiểu biết về thế giới tâm linh.
D. Quan niệm về cái chết và sự sống.
Câu 16. Chế độ tôn người phụ nữ (người mẹ) lớn tuổi, có uy tín lên làm chủ là
A. chế độ mẫu hệ. B. chế độ phụ hệ.
C. chế độ phong kiến. D. chế độ nô lệ.
Câu 17. Ngành kinh tế chủ yếu của Ai Cập cổ đại?
Câu 18. Trong toán học người Ai Cập giỏi về lĩnh vực gì?
A. Đại số. B. Toán logic. C. Giải tích. D. Hình học.
Câu 19. Nhà nước Ai Cập chính thức sụp đổ từ khi nào?
A. Năm 20 TCN. B. Năm 30 TCN.
C. Năm 40 TCN. D. Năm 50 TCN.
Câu 20. Công cụ lao động bằng kim loại đã giúp con người nguyên thủy
A. thu hẹp diện tích đất canh tác để làm nhà ở.
B. sống quây quần gắn bó với nhau.
C. chống lại các cuộc xung đột từ bên ngoài.
D. tăng năng xuất lao động, tạo ra sản phẩm dư thừa.
Câu 1.Con người phát hiện ra kim loại và dùng kim loại để chế tạo ra công cụ vào khoảng thời gian nào?
A. 4000 năm TCN. B. 4 triệu năm.
C. 3000 năm TCN. D. 5 triệu năm.
Câu 2. Trong buổi đầu thời đại kim khí, kim loại nào được sử dụng sớm nhất?
A. Đồng. B. Nhôm. C. Sắt. D. Kẽm.
Câu 3. Người tối cổ sống như thế nào?
A. Theo bộ lạc. B. Theo thị tộc.
C. Đơn lẻ. D. Theo bầy.
Câu 4. Yếu tố đầu tiên làm cho xã hội nguyên thuỷ tan rã là
A. năng suất lao động tăng. B. xã hội phân hoá giàu nghèo.
C. công cụ sản xuất bằng kim loại xuất hiện. D. có sản phẩm thừa.
Câu 5. Quá trình tiến hoá của loài người diễn ra như thế nào?
A. Vượn cổ - Người tối cổ - Người tinh khôn.
B. Vượn cổ - Người tinh khôn - Người tối cổ.
C. Người tinh khôn - Người tối cổ - Vượn cổ.
D. Người tối cổ - Vượn cổ - Người tinh khôn.
Câu 6. Vượn cổ chuyển hóa thành người thông qua quá trình
A. tìm kiếm thức ăn. B. chế tạo ra cung tên.
C. tạo ra lửa. D. lao động, chế tạo và sử dụng công cụ lao động
Câu 7. Con người bước vào ngưỡng cửa của thời đại văn minh khi
A. biết chế tạo ra lửa. B. biết làm nhà để ở, may áo quần để mặc.
C. biết thưởng thức nghệ thuật vào sáng tạo thơ ca.
D. xã hội hình thành giai cấp và nhà nước.
Câu 8. Thành tựu nào sau đây của người Ai Cập cổ đại còn sử dụng đến ngày nay?
A. Chữ tượng hình. B. Hệ đếm thập phân.
C. Hệ đếm 60. D. Thuật ướp xác.
Câu 9. Người đứng đầu nhà nước ở Ai Cập cổ đại là ai?
A. Pha-ra-ông. B. Thiên tử. C. En-xi. D. Địa chủ.
Câu 10. Chữ tượng hình là
A. vẽ mô phỏng vật thật để nói lên ý nghĩa của con người.
B. chữ viết đơn giản.
C. chữ theo ngữ hệ latinh.
D. chữ cái a,b,c.
Câu 11. Giấy của người Ai Cập cổ được làm từ lõi cây gì?
A. Cây tre. B. Cây thân gỗ.
C. Cây dây leo. D. Cây pa-pi-rút.
Câu 12. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của Ai Cập cổ đại là
A. Thành Ba-bi-lon. B. Đấu trường La Mã.
C. Đền Pác-tê-nông. D. Kim tự Tháp.
Câu 13. Đứng đầu bộ lạc gọi là gì?
A. Vua. B. Tù trưởng. C. Tộc trưởng. D. Quý tộc.
Câu 14. Công cụ lao động chính của Người tối cổ đó là gì?
A. Công cụ bằng đồng. B. Công cụ bằng xương, sừng.
C. Công cụ bằng đá. D. Công cụ bằng gốm.
Câu 15. Cuối thời nguyên thủy, hiện tượng chôn cất người chết mang ý niệm về việc?
A. Liên kết với thế giới bên kia.
B. Quan niệm về thế giới bên kia.
C. Muốn hiểu biết về thế giới tâm linh.
D. Quan niệm về cái chết và sự sống.
Câu 16. Chế độ tôn người phụ nữ (người mẹ) lớn tuổi, có uy tín lên làm chủ là
A. chế độ mẫu hệ. B. chế độ phụ hệ.
C. chế độ phong kiến. D. chế độ nô lệ.
Câu 17. Ngành kinh tế chủ yếu của Ai Cập cổ đại?
A. Thủ công nghiệp. B. Thương nghiệp. C. Nông nghiệp D. Công nghiệp.
Câu 18. Trong toán học người Ai Cập giỏi về lĩnh vực gì?
A. Đại số. B. Toán logic. C. Giải tích. D. Hình học.
Câu 19. Nhà nước Ai Cập chính thức sụp đổ từ khi nào?
A. Năm 20 TCN. B. Năm 30 TCN.
C. Năm 40 TCN. D. Năm 50 TCN.
Câu 20. Công cụ lao động bằng kim loại đã giúp con người nguyên thủy
A. thu hẹp diện tích đất canh tác để làm nhà ở.
B. sống quây quần gắn bó với nhau.
C. chống lại các cuộc xung đột từ bên ngoài.
D. tăng năng xuất lao động, tạo ra sản phẩm dư thừa.
Câu 21: Tư liệu chữ viết là:
A. những hình khắc trên đá
B. những bản ghi, sách được in, khắc bằng chữ viết, vở chép tay,…
C. những hình vẽ trên vách đá
D. những câu chuyện cổ tích
Câu 22: Truyền thuyết “Sơn Tinh – Thuỷ Tinh” cho biết điều gì về lịch sử dân tộc
A. truyền thuyết chống giặc ngoại xâm
B. truyền thống nhân đạo, chính nghĩa
C. nguồn gốc dân tộc Việt Nam
D. truyền thống làm thuỷ lợi, chống thiên tai
Câu 23: Một thiên nhiên kỉ có:
A. 100 năm B. 1000 năm C. 200 năm D. 2000 năm
Câu 24: Ý nào không phản ánh đúng khái niệm bộ lạc:
A. Gồm nhiều thị tộc sống cùng tạo thành
B. Có họ hàng và nguồn gốc tổ tiên xa xôi
C. Có quan hệ gắn bó với nhau
D. Các bộ lạc khác nhau thường có màu da khác nhau
Câu 25: Tư liệu truyền miệng là
A. những tác phẩm văn học được ghi chép và truyền từ đời này qua đời khác
B. những đồ vật, di tích của người xưa còn lưu lại và truyền từ đời này qua đời khác
C. những câu chuyện dân gian, truyền thuyết được kể miệng từ đời này sang đời khác
D. những di tích, đồ vật của người xưa còn lưu lại trong lòng đất hay trên mặt đất
Câu 26: Trống đồng thuộc loại tư liệu nào?
A. Hiện vật B. Chữ viết C. Tư liệu gốc D. Truyền miệng
Câu 1 : A.4000 năm TCN
Câu 2 : A.Đồng
Câu 3 : D.Theo bầy
Câu 4 : B.Xã hội phân hóa giàu nghèo
Câu 5 : A.Vượn cổ-Người Tối cổ-Người tinh khôn
Câu 6 : D.Lao động,chế tạo và sử dụng công cụ lao động
Câu 7 : D.Xã hội hình thành giai cấp,nhà nước
Câu 8 : B.Hệ đếm thập phân
Câu 9 : A.Pha-ra-ông
Câu 10 : A.Vẽ mô phỏng vật thật để nói lên ý nghĩa của con người.
Câu 11 : A.Cây Tre
Câu 12 : B.Đấu trường La Mã
Câu 13 : B.Tù trưởng
Câu 14 : C.Công cụ bằng đá
Câu 15 : A.Liên kết với thế giới bên kia
Câu 16 : A.Chế độ mẫu hệ
Câu 17 : C.Nông nghiệp
Câu 18 : A.Đại Số
Câu 19 : A.Năm 20 TCN
Câu 20 : D.Tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm dư thừa
Câu 21 : B.Những bản ghi, sách được in, khắc bằng chữ viết, vở chép tay,…
Câu 22 : D.Truyền thống làm thuỷ lợi, chống thiên tai
Câu 23 : B.1000 năm
Câu 24 : D.Các bộ lạc khác nhau thường có màu da khác nhau
Câu 25 : C.Những câu chuyện dân gian, truyền thuyết được kể miệng từ đời này sang đời khác
Câu 26 : A.Hiện vật
Con người biết chế tạo công cụ bằng sắt vào khoảng thời gian nào ?
A.Khoảng cuối thiên niên kỉ 2 đầu thiên niên kỉ 1 TCN
B.Khoảng 3500 năm TCN
C.Khoảng 2000 năm TCN
D.Khoảng 3000 năm TCN