Cho các hợp chất: CuS , CuO , Cu 2 O , CuCO 3 , Cu 2 S lần lượt phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng, dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Cho các chất: CuO, CuS, CuCO3, CuSO4, Cu Cl2. Hãy so sánh hàm lượng đồng có trong các hợp chất trên.
%mCu(trong CuO)= (64/80).100= 80%
%mCu(trong CuS)= \(\frac{64}{96}.100\approx66,667\%\)
%mCu(trong CuCO3)= \(\frac{64}{124}.100\approx51,613\%\)
%mCu(trong CuSO4)= (64/160).100=40%
%mCu(trong CuCl2)= \(\frac{64}{135}.100\approx47,407\%\)
=> %mCu(trong CuO) > %mCu(trong CuS) > %mCu(trong CuCO3)>%mCu(trong CuCl2)>%mCu(trong CuSO4)
=>%mCu(trong CuO)= (64/80).100= 80%
=>%mCu(trong CuS)= 6496.100≈66,67%
=>%mCu(trong CuCO3)= 64124.100≈51,61%
=>%mCu(trong CuSO4)= (64/160).100=40%
=>%mCu(trong CuCl2)= 64135.100≈47,41%
so sánh : %mCu(trong CuO) > %mCu(trong CuS) > %mCu(trong CuCO3)>%mCu(trong CuCl2)>%mCu(trong CuSO4)
Cho các chất:
NaOH (1), CuS (2), C a C O 3 (3), KCl (4), CuO (5), C u ( O H ) 2 (6), C H 3 C H 2 O H (7).
Những chất tác dụng được với C H 3 C O O H là
A. (1), (2), (4), (5), (7)
B. (2), (3), (4), (6), (7)
C. (1), (2), (3), (5), (6), (7).
D. (1), (3), (5), (6), (7)
Hợp chất có công thức CuCO3,Cu(OH)2.Từ hợp chất đó có những công thức nào để điều chế Cu
CuCO3 -nhiệt phân-> CuO + CO2
Cu(OH)2 -nhiệt phân-> CuO + H2O
CuO + CO -> Cu + CO2
Cho các chất: Cu, CuO, Cu2O, CuS, Cu2S, Cu(OH)2, CuCO3, CuSO3 lần lượt vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
Đáp án C
Các chất thỏa mãn : Cu ; Cu2O ; CuS ; Cu2S ; CuSO3
=>C
CuSO4 -> CuCl2 -> CuCO -> CuO -> Cu(NO3)2
\(CuSO_4+BaCl_2\rightarrow CuCl_2+BaSO_4\downarrow\)
\(CuCl_2+Na_2CO_3\rightarrow CuCO_3\downarrow+2NaCl\)
\(CuCO_3\underrightarrow{t^o}CuO+CO_2\)
\(CuO+2HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
CuSO4 + 2HCl ---> CuCl2 + H2SO4
CuCl2 + K2CO3 ---> CuCO3 + 2KCl
CuCO3 ---to---> CuO + CO2
CuO + 2HNO3 ---> Cu(NO3)2 + H2O
CuSO4 + BaCl2 --> CuCl2 + BaSO4
CuCl2 + Na2CO3 --> CuCO3 + Nacl
CuCO3 t0 --> CuO +CO2
CuO + HNO3 --> Cu(NO3)2 + H2O
Dựa vào mối quan hệ giữa các chất. Hãy lập thành 1 dãy chuyển đổi và viết pt cho dãy : CuO , Cu , CuCO3, Cu(OH)2 , CuSO4 , Cu(NO3)2 , CuCl2 , CuS , CuSO3
(1) 2CuO--(to)--->2Cu+O2
(2) CuO+ CO2---> CuCO3
Thôi đến đây đã.
CuSO3-> CuSO4->CuCl2->CuS->Cu(NO3)2->Cu(OH)2->CuCO3->CuO->Cu
Cho các chất và hợp chất: Fe, CuO, Al, Pt, CuS, BaSO4, NaHCO3, NaHSO4. Số chất và hợp chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án là C. 4 : Pt ,CuS, BaSO4, NaHSO4
Cho các chất và hợp chất: Fe, CuO, Al, Pt, CuS, BaSO4, NaHCO3, NaHSO4. Số chất và hợp chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án C.
Các chất: Pt, CuS, BaSO4, NaHSO4
Cho dãy chất Cu(OH)2, CuCl2, CuS, Cu(NO3)2, Cu,CuO, CuSO4. Viết thành một chuỗi gồm 11 phản ứng hoàn hoàn thành chúng
(1)2Cu + O2=2CuO
(2)CuO+H2O=Cu(OH)2
(3)Cu+S=CuS
(4)CuS+4H2SO4=4H2O+4SO2+CuSO4
(5)CuSO4+2HCl=CuCl2+H2SO4
(6)CuCl2+2AgNO3=Cu(NO3)2+2AgCl
(7)2Cu(NO3)2=2CuO+4NO2+O2
(8)Cu(OH)2=CuO+H2O
(9)2CuSO4=2CuO+2SO2+O2
(10)CuO+2HNO3=Cu(NO3)2+H2O
(11)3Cu+8HNO3=3Cu(NO3)2+4H2O+2NO
(1)2Cu + O2------>2CuO
(2)CuO+H2O------>Cu(OH)2
(3)Cu+S------>CuS
(4)CuS+4H2SO4----->4H2O+4SO2+CuSO4
(5)CuSO4+2HCl----->CuCl2+H2SO4
(6)CuCl2+2AgNO3---->Cu(NO3)2+2AgCl
(7)2Cu(NO3)2------>2CuO+4NO2+O2
(8)Cu(OH)2----->CuO+H2O
(9)2CuSO4----->2CuO+2SO2+O2
(10)CuO+2HNO3----->Cu(NO3)2+H2O
(11)3Cu+8HNO3------->3Cu(NO3)2+4H2O+2NO
H2SO4 loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc nào dưới đây:
A.A.Zn(OH)2, CaCo3, CuS, Al, Fe2O3.
B. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3.
D. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn.