Đơn giản các biểu thức sau:
d) c o s 2 25 0 - c o s 2 35 0 + c o s 2 45 0 - c o s 2 55 0 + c o s 2 65 0
Câu 1: Để tính diện tích của hình thang, lệnh gán nào sau đây là đúng?
A. S: (a+b)*H/2; B. S=(a+b)*H/2; C. S:=(a+b)*H/2 ;D. S;= (a+b)*H/2;
Câu 2: Biến T có thể nhận các giá trị 5,5; 7,3; 8,9; 34; 12. Ta có thể khai báo T thuộc kiểu dữ liệu gì?
A. Byte B. Word C. Real D. Integer
Câu 3: Để nhập giá trị vào và gán cho biến x ta thực hiện lệnh nào sau đây ?
A. Write(x); B. Real(x); C. Writeln(x); D. Readln(x);
Câu 4: Trong Pascal, biểu thức nào biểu diễn biểu thức tính chu vi hình chữ nhật với 2 cạnh a và b?
A. a*b B. a+b*2 C. (a+b)*2 D. a*b*2
Câu 5: Biểu thức Logic nào sau đây dùng để kiểm tra N là số chẵn hay lẽ?
A. N mod 2 <> 0 B. N div 2 <> 0 C. N > 0 D. N – 2 > 0
Câu 1: Để tính diện tích của hình thang, lệnh gán nào sau đây là đúng?
\n\nA. S: (a+b)*H/2; B. S=(a+b)*H/2; C. S:=(a+b)*H/2 ;D. S;= (a+b)*H/2;
\n\nCâu 2: Biến T có thể nhận các giá trị 5,5; 7,3; 8,9; 34; 12. Ta có thể khai báo T thuộc kiểu dữ liệu gì?
\n\nA. Byte B. Word C. Real D. Integer
\n\nCâu 3: Để nhập giá trị vào và gán cho biến x ta thực hiện lệnh nào sau đây ?
\n\nA. Write(x); B. Real(x); C. Writeln(x); D. Readln(x);
\n\nCâu 4: Trong Pascal, biểu thức nào biểu diễn biểu thức tính chu vi hình chữ nhật với 2 cạnh a và b?
\n\nA. a*b B. a+b*2 C. (a+b)*2 D. a*b*2
\n\nCâu 5: Biểu thức Logic nào sau đây dùng để kiểm tra N là số chẵn hay lẽ?
\n\nA. N mod 2 <> 0 B. N div 2 <> 0 C. N > 0 D. N – 2 > 0
\nBiết rằng sin(18)=a+b căn5/c, với a,b,c thuộc Z , c khác 0 và a/c,b/c là các phân số tối giản. Giá trị của biểu thức S=a+b+c
Ta có:
\(sin18^0=cos72^0=2cos^236^0-1\)
\(cos36^0=1-2sin^218^0\)
Đặt \(sin18^0=x\), \(x\in\left(0;1\right)\) thì ta có:
\(x=2\left(1-2x^2\right)^2-1\)
\(\Leftrightarrow x=2\left(4x^4-4x^2+1\right)-1\)
\(\Leftrightarrow8x^4-8x^2-x+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(2x+1\right)\left(x-\dfrac{-1+\sqrt{5}}{4}\right)\left(x-\dfrac{-1-\sqrt{5}}{4}\right)=0\)
Do \(x\in\left(0;1\right)\) nên \(x=\dfrac{-1+\sqrt{5}}{4}\) \(\Rightarrow S=a+b+c=-1+1+4=4\)
Đơn giản các biểu thức
a.x+37+(-17)+(25-x)
b.-66-(y-16)+(150-y)
c.(a+b++c)-(-a+b+c)
d.(-x+35)-(45-x)
a) \(x+37+\left(-17\right)+\left(25-x\right)=x+37-17+25-x=45\)
b) \(-66-\left(y-16\right)+\left(150-y\right)=-66-y+16+150-y=100-2y\)
c) \(\left(a+b+c\right)-\left(-a+b+c\right)=a+b+c+a-b-c=2a\)
d) \(\left(-x+35\right)-\left(45-x\right)=-x+35-45+x=-10\)
trả lời nhanh hộ mình với mai mình phải nộp ak
cảm ơn bạn rất nhìu :)
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
\( - x;\left( {1 + x} \right){y^2};\left( {3 + \sqrt 3 } \right)xy;0;\dfrac{1}{y}{x^2};2\sqrt {xy} .\)
Các đơn thức là: \( - x;\left( {3 + \sqrt 3 } \right)xy;0\)
Tính giá trị đúng của các biểu thức sau (không dùng máy tính cầm tay):
a) \(A = \cos {0^o} + \cos {40^o} + \cos {120^o} + \cos {140^o}\)
b) \(B = \sin {5^o} + \sin {150^o} - \sin {175^o} + \sin {180^o}\)
c) \(C = \cos {15^o} + \cos {35^o} - \sin {75^o} - \sin {55^o}\)
d) \(D = \tan {25^o}.\tan {45^o}.\tan {115^o}\)
e) \(E = \cot {10^o}.\cot {30^o}.\cot {100^o}\)
a) \(A = \cos {0^o} + \cos {40^o} + \cos {120^o} + \cos {140^o}\)
Tra bảng giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt, ta có:
\(\cos {0^o} = 1;\;\cos {120^o} = - \frac{1}{2}\)
Lại có: \(\cos {140^o} = - \cos \left( {{{180}^o} - {{40}^o}} \right) = - \cos {40^o}\)
\(\begin{array}{l} \Rightarrow A = 1 + \cos {40^o} + \left( { - \frac{1}{2}} \right) - \cos {40^o}\\ \Leftrightarrow A = \frac{1}{2}.\end{array}\)
b) \(B = \sin {5^o} + \sin {150^o} - \sin {175^o} + \sin {180^o}\)
Tra bảng giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt, ta có:
\(\sin {150^o} = \frac{1}{2};\;\sin {180^o} = 0\)
Lại có: \(\sin {175^o} = \sin \left( {{{180}^o} - {{175}^o}} \right) = \sin {5^o}\)
\(\begin{array}{l} \Rightarrow B = \sin {5^o} + \frac{1}{2} - \sin {5^o} + 0\\ \Leftrightarrow B = \frac{1}{2}.\end{array}\)
c) \(C = \cos {15^o} + \cos {35^o} - \sin {75^o} - \sin {55^o}\)
Ta có: \(\sin {75^o} = \cos\left( {{{90}^o} - {{75}^o}} \right) = \cos {15^o}\); \(\sin {55^o} = \cos\left( {{{90}^o} - {{55}^o}} \right) = \cos {35^o}\)
\(\begin{array}{l} \Rightarrow C = \cos {15^o} + \cos {35^o} - \cos {15^o} - \cos {35^o}\\ \Leftrightarrow C = 0.\end{array}\)
d) \(D = \tan {25^o}.\tan {45^o}.\tan {115^o}\)
Ta có: \(\tan {115^o} = - \tan \left( {{{180}^o} - {{115}^o}} \right) = - \tan {65^o}\)
Mà: \(\tan {65^o} = \cot \left( {{{90}^o} - {{65}^o}} \right) = \cot {25^o}\)
\(\begin{array}{l} \Rightarrow D = \tan {25^o}.\tan {45^o}.(-\cot {25^o})\\ \Leftrightarrow D =- \tan {45^o} = -1\end{array}\)
e) \(E = \cot {10^o}.\cot {30^o}.\cot {100^o}\)
Ta có: \(\cot {100^o} = - \cot \left( {{{180}^o} - {{100}^o}} \right) = - \cot {80^o}\)
Mà: \(\cot {80^o} = \tan \left( {{{90}^o} - {{80}^o}} \right) = \tan {10^o}\Rightarrow \cot {100^o} =- \tan {10^o}\)
\(\begin{array}{l} \Rightarrow E = \cot {10^o}.\cot {30^o}.(-\tan {10^o})\\ \Leftrightarrow E = -\cot {30^o} =- \sqrt 3 .\end{array}\)
1. So sánh khối lượng của 6,72 lít ( 0oC, 1 atm ) hỗn hợp khí A (CO2, C3H8 và N2O) với 9,6 lít (200C, 1atm) hỗn hợp khí B (N2, CO, C2H4).
2. Ở 850C có 1877 gam dung dịch bão hòa CuSO4. Làm lạnh xuống 250C . Hỏi có bao nhiêu gam CuSO4.5H2O tách ra khỏi dung dịch. Biết S(CuSO4, 85 độ C)= 87,7g, S(CuSO4, 25 độ C) = 40g. Biết khi đồng sunfat tách ra có kèm theo lượng nước cùng tách với nó, được viết là CuSO4.5H2O.
\(\text{Chứng minh phương trình sau luôn có nghiệm: a c o s 2 x + b s i n x + c o s x = 0}\)
\(\text{Đặt f (x)= a.cos2x+b.sinx+cosx}\)
\(\text{Hàm f (x) xác định và liên tục trên R}\)
\(\text{f ( π /4 ) = b √2 /2 + √2 /2 }\)
\(\text{f ( 5/π4 ) = − b √ 2/ 2 − √ 2/ 2 }\)
\(\text{⇒ f (π /4) . f ( 5 π/ 4 ) = − 1/2 ( b + 1 )^ 2 ≤ 0 ; ∀ a ; b ; c}\)
\(⇒ f (x)= 0 luôn có ít nhất 1 nghiệm thuộc đoạn [ π /4 ; 5π/4]\)
Hay pt đã có nghiệm.
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Các máy cơ đơn giản đều cho ta lợi về công. B. Các máy cơ đơn giản có thể cho ta lợi cả về F và s.
C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. D. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về F hoặc s.
Xem lại định nghĩa định luật về công, bạn sẽ trả lời được câu hỏi này
Chọn câu C
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, xét ba điểm A(a;0;0),B(0;b;0),C(0;0;c) với a,b,c là các số thực thay đổi thoả mãn 1 a - 2 b + 2 c = 1 . Biết rằng mặt cầu (S): ( x - 2 ) 2 + y 2 + ( z - 4 ) 2 = 25 cắt mặt phẳng (ABC) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 4. Giá trị của biểu thức a+b+c bằng
A. 5.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
1.Đơn giản biểu thức sau:
a) (1-cosx)(1+cosx) - sin^2x
b) tan^2x(2cos^2x+sin^2x -1)+cos^2x
2.So sánh
3-√5 và 0
1.
a) \(\left(1-cos_x\right)\left(1+cos_x\right)-sin^2_x=1-cos^2_x-sin^2_x=1-\left(cos^2_x+sin^2_x\right)=1-1=0\)
b) \(tan^2_x\left(2.cos^2_x+sin^2_x-1\right)+cos^2_x=tan^2_x\left(cos^2_x+sin^2_x+cos^2_x-1\right)+cos^2_x=tan^2_x\left(1-1+cos^2_x\right)+cos^2_x=tan^2_x.cos^2_x+cos^2_x=\left(tan_x.cos_x\right)^2+cos^2_x=sin^2_x+cos^2_x=1\)2. Ta có \(9>5\Leftrightarrow\sqrt{9}>\sqrt{5}\Leftrightarrow3>\sqrt{5}\Leftrightarrow3-\sqrt{5}>0\)
Vậy \(3-\sqrt{5}>0\)