giải hộ mk vs ạ mk đang cần gấp
cho các chất sau CaH\(_2\)CO\(_3\),Ca(HCO\(_3\))\(_2\),CaCO\(_3\),NaCO\(_3\),NaSO\(_3\),CO\(_2\),CaO chất nào tác dụng đc vs HCl ,viết PTHH
giải hộ mk vs ạ mk đang cần gấp
bài 1 chỉ dùng dd HCl hãy nhận biết 4 chất bột màu trắng sau CuO , FeO , MnO\(_2\) , Ag\(_2\)O
bài 2 nhận biết các chất rắn màu trắng sau CaO,NaO,P\(_2\)O\(_5\)
BÀI 3 nhận biết 3 dd sau Na\(_2\)SO\(_3\),NaHSO\(_3\),NaSO\(_4\)
BÀI 4 nhận biết các khí sau NO,CO,CO\(_2\),SO\(_2\)
BÀI 5 không dùng thêm 1 hóa chất nào khác ,hãy nhận biết
a BaCl\(_2\),H\(_2\)SO\(_4\),NaCO\(_3\) ,MgCl\(_2\)
b HCl,H\(_2\)SO\(_4\),NaCO\(_3\),ZnCl\(_2\)
Cho những chất sau : SO\(_3\) , HNO\(_{ }\)\(_3\) , CUCl\(_2\) , (NH\(_4\))\(_2\)SO\(_4\)
Viết PTHH xảy ra khi cho các chất trên lần lượt tác dụng với :
a) dd NaOH
b) dd Ca(OH)\(_2\)
a: \(SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
\(HNO_3+NaOH\rightarrow NaNO_3+H_2O\)
\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2HCl\)
\(\left(NH_4\right)_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O+2NH_3\uparrow\)
b: \(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+CaCl_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+\left(NH_4\right)_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2NH_3\uparrow+2H_2O\)
a) \(SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
\(HNO_3+NaOH\rightarrow NaNO_3+H_2O\)
\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
\(\left(NH_4\right)SO_4+2NaOH\xrightarrow[t^o]{}Na_2SO_4+2NH_3+2H_2O\)
b) \(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(2HNO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
\(CuCl_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+CaCl_2\)
\(\left(NH_4\right)SO_4+Ca\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CaSO_4+2NH_3+2H_2O\)
Dựa vào PTHH nhiệt phân: CaCO\(_3\) + CaO + CO\(_2\)
a, Tính khối lượng CaO tạo thành khí nung 100Kg CaCO\(_3\)
b, Nếu thu được 112kg CaO và 88kg CO\(_2\) thì khối lượng đá vôi (CaCO\(_3\)) tham gia là bao nhiêu?
a)n CaCO3=\(\dfrac{100}{100}\)=1 mol
CaCO3-to>CaO+CO2
1--------------1 mol
=>m CaO=1.56=56g
b) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng :
m CaCO3=m CaO+m CO2
m CaCO3=112+88=200g
Bài 1 : Cho các chất CuO , HNO\(_3\) , CaCO\(_3\) , Ba(OH)\(_2\) , SO\(_3\) , AgNO\(_3\) \(Na_2CO_3\) , HCl , CaO
a ) Hãy phân loại và gọi tên mỗi chất
b) Chất nào t/d đc với
- Nước
- Axit \(H_2SO_4\)
- dd KOH
a)
- Oxit bazo:
+ CuO: đồng oxit
+ CaO: canxi oxit
- Oxit axit: + SO3 : lưu huỳnh trioxit
- Bazo:
+ Ba(OH)2: bari hydroxit
- Axit:
+ HNO3: axit nitric
+ HCl: axit clohiric
- Muối:
+ CaCO3: Canxi cacbonat
+ AgNO3: Bạc nitrat
+ Na2CO3: natri cacbonat
b)
- Chất td với nước: CaO, Ba(OH)2, SO3, Na2CO3, CaCO3, HCl, HNO3.
- H2SO4: CuO, CaO, Ba(OH)2, Na2CO3, AgNO3, CaCO3.
- dd KOH: SO3, HNO3, HCl, Na2CO3, AgNO3, CaCO3
Câu 2. Lập các PTHH sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy? Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? Vì sao? a. KClO\(_3\) \(\underrightarrow{t}\) KCL + O2
b.CaCO\(_3\)\(\underrightarrow{t}\) CaO + CO\(_2\)
c.Fe + HCl \(\rightarrow\) FeCl\(_2\) + H\(_2\)
d.H\(_2\) + O\(_2\) \(\rightarrow\) H\(_2\)O
e.Fe(OH)\(_3\) \(\rightarrow\) Fe\(_2\)O\(_3\) + H\(_2\)O
f.Na\(_2\)O + H\(_2\)O \(\rightarrow\) NaOH
\(a) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ b) CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2\\ c) Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\\ d) 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ e) 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\\ f) Na_2O + H_2O \to 2NaOH\)
- Phản ứng phân hủy : a,b,e
- Phản ứng thế: c
- Phản ứng hóa hợp : d,f
Phản ứng hóa hợp : từ hai hay nhiều chất sinh ra một chất mới
H2 + 1/2O2 -to-> H2O
Na2O + H2O => 2NaOH
Phản ứng phân hủy : từ một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2
CaCO3 -to-> CaO + CO2
2Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3H2O
Cho những chất sau đây Cu, K, Al, CuO, Al(OH)\(_3\), Ba(OH)\(_2\), CO\(_2\), P\(_2\)O\(_5\), SO\(_3\), Na\(_2\)CO\(_3\), AgNO\(_3\), Fe\(_2\)O\(_3\), CO, SO\(_2\), Ba(NO\(_3\))\(_2\), CaO, CaCO\(_3\), \(N_2\)\(O_5\), \(Al_2O_3\), ZnO
-Có bao nhiêu chất tác dụng với H\(_2\)O?
-Có bao nhiêu chất tác dụng với \(H_2SO_4\)?
-Có bao nhiêu chất tác dụng với NaOH?
-Có bao nhiêu chất tác dụng với CuSO\(_4\)?
- Tác dụng với H2O: K, CO2, P2O5, SO3, SO2, CaO, N2O5
=> 7 chất
- Tác dụng với H2SO4: K, Al, CuO, Al(OH)3, Ba(OH)2, Na2CO3, AgNO3, Fe2O3, Ba(NO3)2, CaO, CaCO3, Al2O3, ZnO
=> 13 chất
- Tác dụng với NaOH: Al, Al(OH)3, CO2, P2O5, SO3, AgNO3, SO2, N2O5, Al2O3, ZnO
=> 10 chất
- Tác dụng với CuSO4: Al, Ba(OH)2, Na2CO3, AgNO3, Ba(NO3)2
=> 5 chất
hãy phân loại các chất:
KNO\(_3\)
FeCL\(_2\)
HCL
Na\(_2\)CO\(_3\)
NaHCO\(_3\)
Mg(OH)\(_2\)
Muối: KNO3, FeCl2, Na2CO3, NaHCO3
Axit: HCl
Bazơ: Mg(OH)2
Ôn tập Vận Dụng Lí Thuyết 1:
Bài 1: Cho các chất sau: CuSO\(_3\), MgO, Cu(OH)\(_2\), SO\(_2\), Fe\(_2\)O\(_3\), Cu, Zn, Ba(OH)\(_2\). Chất nào tác dụng với H\(_2\)SO\(_4\) loãng sinh ra:
A. Khí nhẹ hơn không khí.
B. Khí làm đục nước vôi trong.
C. dung dịch không màu.
D. dung dịch có màu xanh.
E. dung dịch màu vàng nâu.
F. Chất kết tủa trắng.
Viết PTHH minh họa?
Bài 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:
a. Ba chất rắn màu trắng: CaP, MgO, P\(_2\)O\(_5\).
b. Bốn dung dịch HCl, NaCl, Na\(_2\)SO\(_4\), NaOH.
Bài 2 câu a sửa CaP thành CaO nhé, ghi nhầm..
Cho FeS\(_2\) tác dụng với O\(_2\) thì thu được Fe\(_2\)O\(_3\) và SO\(_2\) sau p.ư
a, Viết PTHH của p.ư trên?
b, Tìm thể tích oxi ở (đktc) cần sử dụng biết sau p.ư thu được 16g Fe\(_2\)O\(_3\)?
c, Xác định khối lượng FeS\(_2\) đã sử dụng
4FeS+7O2-to>2Fe2O3+4SO2
0,2----0,35------0,1 mol
n Fe2O3=\(\dfrac{16}{160}\)=0,1 mol
=>VO2=0,35.22,4=7,84l
=>m FeS2=0,2.120=24g