Tìm điều kiện để căn thức sau có nghĩa:
\(\sqrt{x^2-x+1}\)
a,\(\sqrt{5-4x}\)
b,\(\sqrt{\left(x+1\right)^2}\)
c,\(\sqrt{\dfrac{-1}{x-2}}\)
giúp mình tìm điều kiện để tìm các căn thức sau có nghĩa
a: ĐKXĐ: 5-4x>=0
=>x<=5/4
b: ĐKXĐ: x thuộc R
c: ĐKXĐ: x-2<0
=>x<2
\(a,ĐK:5-4x\ge0\\ \Rightarrow x\le\dfrac{5}{4}\\ b,ĐK:\left(x+1\right)^2\ge0\left(lđ\right)\)
\(\Rightarrow\) Với mọt giá trị của x
\(c,ĐK:\dfrac{-1}{x-2}\ge0\)
Vì \(-1< 0\)
\(\Rightarrow x-2< 0\)
\(\Rightarrow x< 2\)
a)
Căn thức có nghĩa thì:
\(5-4x\ge0\\ \Leftrightarrow4x\le5\\ \Rightarrow x\le\dfrac{5}{4}\)
b)
Để căn thức có nghĩa thì:
\(\left(x+1\right)^2\ge0\) (luôn đúng)
Vậy căn thức có nghĩa với mọi giá trị x.
c)
Để căn thức có nghĩa thì:
\(\left\{{}\begin{matrix}-\dfrac{1}{x-2}\ge0\\x-2\ne0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-2< 0\\x\ne2\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow x< 2\)
Tìm điều kiện của x để căn thức sau có nghĩa
a) $\sqrt{2x+10}$ +1/(x^2-4)
b) $\sqrt{\frac{x^2+1}{x-1}}$
a)
\(\sqrt{2x+10}+\frac{1}{x^2+4}\)
Căn thức có nghĩa khi
\(\begin{cases}2x+10\ge0\\x^2-4\ne0\end{cases}\)
\(\Leftrightarrow\begin{cases}x\ge-5\\\begin{cases}x\ne2\\x\ne-2\end{cases}\end{cases}\)
Vật căn thức có nghĩa khi \(x>-6;x\ne\pm2\)
b)
\(\sqrt{\frac{x^2+1}{x-1}}\)
Căn thưc có nghĩa khi
\(\begin{cases}\left(x^2+1\right)\left(x-1\right)\ge0\\x-1\ne0\end{cases}\)
Mà \(x^2+1\ge1\) => x - 1 >0
\(x+1>0\)
\(\Leftrightarrow x>-1\)
Tìm điều kiện để căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{-x^2-1}\)
Tìm điều kiện của x để căn thức sau có nghĩa:
\(\sqrt{2\left|x\right|-1}\)
ĐKXĐ của \(\sqrt{2\left|x\right|-1}\) là \(2\left|x\right|-1\ge0\)
\(\Leftrightarrow2\left|x\right|\ge1\)
\(\Leftrightarrow\left|x\right|\ge\frac{1}{2}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x\ge\frac{1}{2}\\x\le-\frac{1}{2}\end{cases}}\)
tìm điều kiện của x để căn thức a) \(\sqrt{x+5}\) ;b) \(\sqrt{7-x}\); c)\(\sqrt{\dfrac{1}{x+3}}\) ;d)\(\sqrt{\dfrac{-2}{x-3}}\) có nghĩa
a) ĐKXĐ: \(x+5\ge0\Leftrightarrow x\ge-5\)
b) ĐKXĐ: \(7-x\ge0\Leftrightarrow x\le7\)
c) ĐKXĐ: \(x+3>0\Leftrightarrow x>-3\)
d) ĐKXĐ: \(x-3< 0\Leftrightarrow x< 3\)
Tìm điều kiện của x để căn thức sau có nghĩa :
\(\sqrt{\frac{2}{x^2-4x+4}}\)
Trả lời:
\(\sqrt{\frac{2}{x^2-4x+4}}\) có nghĩa \(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\frac{2}{x^2-4x+4}\ge0\\x^2-4x+4\ne0\end{cases}\Leftrightarrow\frac{2}{x^2-4x+4}>0}\)
\(\Leftrightarrow x^2-4x+4>0\Leftrightarrow\left(x-2\right)^2>0\) với mọi x khác 2
Vậy với mọi x khác 2 thì căn thức có nghĩa
Tìm điều kiện để căn thức sau có nghĩa: \(\sqrt{x^2-8x-9}\)
Để căn thức \(\sqrt{x^2-8x-9}\) có nghĩa
<=> x2 - 8x - 9 \(\ge0\)
<=> (x - 4)2 \(\ge25\)
<=> |x - 4| \(\ge5\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x-4\ge5\\x-4\le-5\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x\ge9\\x\le-1\end{cases}}\)
\(\frac{\sqrt{-3x}}{x^2-1}\) Tìm điều kiện để căn thức có nghĩa
\(\frac{\sqrt{-3x}}{x^2-1}\)
Điều kiện để căn thức có nghĩa là :
\(\hept{\begin{cases}x^2-1\ne0\\-3x\ge0\end{cases}}< =>\hept{\begin{cases}x\ne\pm1\\x\le0\end{cases}}\)
Tìm điều kiện để biểu thức sau có nghĩa:
\(\dfrac{1}{2}\sqrt{x+3}-x\sqrt{1-x}\)
ĐK:\(\left\{{}\begin{matrix}x+3\ge0\\1-x\ge0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow-3\le x\le1\)
Để biểu thức có nghĩa thì \(\left\{{}\begin{matrix}x+3>0\\1-x>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>-3\\x< 1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow-3< x< 1\)
Biểu thức trên có nghĩa khi \(\left\{{}\begin{matrix}x+3\ge0\\1-x\ge0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge-3\\x\le1\end{matrix}\right.\)
tìm điều kiện để căn thức có nghĩa:\(\sqrt{4x-x^2-2}\)
\(\sqrt{4x-x^2-2}\)
ĐKXĐ : \(4x-x^2-2\ge0\)
\(\Leftrightarrow x^2-4x+2\le0\)
Ta có : \(x^2-4x+2=0\)
\(\Delta=b^2-4ac=\left(-4\right)^2-4\cdot1\cdot2=8>0\)
=> Phương trình có hai nghiệm
\(x_1=\frac{-b-\sqrt{\Delta}}{2a}=\frac{4-\sqrt{8}}{2}=2-\sqrt{2}\)
\(x_2=\frac{-b+\sqrt{\Delta}}{2a}=\frac{4+\sqrt{8}}{2}=2+\sqrt{2}\)
Để \(x^2-4x+2\le0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x\ge2+\sqrt{2}\\x\le2-\sqrt{2}\end{cases}}\)
Vậy ....