Hoàn thành chương trình phản ứng
a) P+?-> P2O5
b) S+?-> SO2
c) Na2O+ H2O-> ?
d) P2O5+?->H3PO4
Viết phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi biến hóa sau a/ K K2O KOH b/ P P2O5 H3PO4 c/ S SO2 SO3 H2SO4 ZnSO4
\(a)4K + O_2 \xrightarrow{t^o} 2K_2O\\ K_2O + H_2O \to 2KOH\\ b) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ c) S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ 2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2\)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a, KMnO4 -> O2 -> Na2O -> NaOH -> NaCl
b, KMnO4 -> O2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> FeSO4
c, KClO3 -> O2 -> P2O5 -> H3PO4 -> H2 -> Cu
a) \(2KMNO_4\rightarrow\left(t_o\right)K_2MNO_4+MNO_2+O_2\)
\(4Na+O_2\rightarrow\left(t_o\right)2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
a, KMnO4 -> O2 -> Na2O -> NaOH -> NaCl
2KMnO4-to>K2MnO4+MNO2+O2
O2+4Na>2Na2O
Na2O+H2O->2NaOH
NaOH+HCl->NaCl+H2O
b, KMnO4 -> O2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> FeSO4
2KMnO4-to>K2MnO4+MNO2+O2
O2+S-to>SO2
2SO2+O2-to,V2O5->2SO3
SO3+H2O->H2SO4
H2SO4+Fe->FeSO4+H2
c, KClO3 -> O2 -> P2O5 -> H3PO4 -> H2 -> Cu
2KClO3-to>2KCl+3O2
5O2+4P-to>2P2O5
P2O5+3H2O->2H3PO4
2H3PO4+3Al->3AlPO4+3H2
H2+CuO-to>Cu+H2O
b) \(2KMNO_4\rightarrow\left(t_o\right)K_2MNO_4+MNO_2+O_2\)
\(S+O_2\rightarrow\left(t_o\right)SO_2\)
\(2SO_2+O_2\rightarrow\left(t_o,V_2O_5\right)2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(FeO+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Câu 1. Cho các chất sau: Na2O, SO2, CuO, P2O5. Chất nào tác dụng với a/ H2O b/ dung dịch NaOH c/ dung dịch HCl Viết phương trình phản ứng xảy ra và cân bằng. Câu 2. Hoàn thành phương trình phản ứng sau và cân bằng. FeO + H2SO4 MgO + HCl ZnO + H2SO4 Na2O + HCl P2O5 + H2O CO2 + Ca(OH)2 Fe + HCl Fe + H2SO4 AlOH)3 + HCl CuO + H2SO4 Câu 3. Hòa tan m gam Mg bằng V lít dung dịch axit sunfuaric 1M. Sau phản ứng người ta thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc a/ Tính giá trị m ? b/ Tính giá trị V ? c/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ?
Hãy hoàn thành phương trình phản ứng sau:
1. ? + O2 ---> P2O5 4. P2O5 + H2O ---> H3PO4
2. Zn + HCl ---> ZnCl2 + ? 5. CH4 + O2 ---> CO2 + H2O
3. Na + ? ---> Na2O 6. P2O5 + H2O ---> H3PO4
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ 4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)
1. 4P + 5O2 --\(t^o\)-> 2P2O5
2. Zn + 2HCl --\(t^o\)--> ZnCl2 + H2
3. 4Na + O2 --\(t^o\)--> 2Na2O
4. P2O5 + 3H2O --\(t^o\)--> 2H3PO4
5. CH4 + 2O2 --\(t^o\)--> CO2 + 2H2O
6. P2O5 + 3H2O --\(t^o\)--> 2H3PO4
cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa sau
1,C +H2SO4->C02+SO2 +H2O
2,P +HNO3 ->H3P4O +NO2 +H20
3, PH3 +O2 ->P2O5+H2O
4,NH3 +O2 ->NO+H2O
5,SO2+Br2 +H2O -> HBr +H2SO4
6, KClO3+C -> KCl +CO2
7, P +HNO3 +H2O -> H3PO4 +NO
8,PH3+O2 -> P2O5 +H2O
9, CH4 +O2 -> CO2+ H2O
1,C +2H2SO4->C02+2SO2 +2H2O
2,P +5HNO3 ->H3P4O +5NO2 +H20
3, 2PH3 +4O2 ->P2O5+3H2O
4,4NH3 +5O2 ->4NO+6H2O
5,SO2+Br2 +2H2O -> 2HBr +H2SO4
6, 2KClO3+3C -> 2KCl +3CO2
7, 3P +5HNO3 +2H2O -> 3H3PO4 +5NO
8,2PH3 +4O2 ->P2O5+3H2O
9, CH4 +2O2 -> CO2+ 2H2O
hoàn thành dãy chuyển hóa sau
1.H2→ H2O→ H2SO4→ Al2(SO4)3
2.P→ P2o5→ H3PO4 → H2→ HCl
3.Na→ Na2O → NaOH→ NaCl
4.KMno4→ O2→ Fe3O4→ Fe→ FeSO4
5.H2O→ O2→ Fe3O4→ Fe→ FeSO4
6. Zn→ H2→ H2O→ O2→ CuO→ Cu
7. S→ SO2→ SO3→ H2So4→ FeSo4
8.KMno4 → o2 → Cao → Ca(OH)2
giúp e với ạ, e cảm ơn
1)
2H2 + O2 --to--> 2H2O
SO3 + H2O --> H2SO4
2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
2)
4P + 5O2 --to--> 2P2O5
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
6Na + 2H3PO4 --> 2Na3PO4 + 3H2
H2 + Cl2 --as--> 2HCl
3)
4Na + O2 --to--> 2Na2O
Na2O + H2O --> 2NaOH
NaOH + HCl --> NaCl + H2O
4)
2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 --to--> 3Fe + 4H2O
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
5)
2H2O --đp--> 2H2 + O2
3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 --to--> 3Fe + 4H2O
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
6)
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
2H2 + O2 --to--> 2H2O
2H2O --đp--> 2H2 + O2
2Cu + O2 --to--> 2CuO
CuO + H2 --to--> Cu + H2O
7)
S + O2 --to--> SO2
2SO2 + O2 --to,V2O5--> 2SO3
SO3 + H2O --> H2SO4
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
8)
2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
2Ca + O2 --to--> 2CaO
CaO + H2O --> Ca(OH)2
\(1,2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\\ 2Al+3H_2SO_{4\left(loãng\right)}\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\\ 2,4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ 3Zn+2H_3PO_4\rightarrow Zn_3\left(PO_4\right)_2+3H_2\uparrow\\ H_2+Cl_2\underrightarrow{as}\)
\(3,4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH \\ 2NaOH+Cl_2\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\\ 4,2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\\ 3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ Fe_3O_4+4CO\underrightarrow{t^o}3Fe+4CO_2\uparrow\\ Fe+H_2SO_{4\left(loãng\right)}\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
\(5,2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2\uparrow+O_2\uparrow\\ 3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O \\ Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\downarrow\\ 6,Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\\ 2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ 2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2\uparrow+O_2\uparrow\\ 2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ CuO+CO\underrightarrow{t^o}Cu+CO_2\uparrow\\ 7,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ 2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o,V_2O_5}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_{4\left(loãng\right)}+FeO\rightarrow FeSO_4+H_2O\)
\(8,2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\\ 2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
1. Hoàn thành các pt sau:
a) Na2O + .... -> NaOH e) K + .... -> KOH + ....
b) BaO + H2O -> .... f) P2O5 + H2O -> ....
c) SO2 + H2O -> .... g) N2O5 + H2O -> ....
d) SO3 + .... -> H2SO4
2. Nhận biết:
a) CuO; Fe2O3; Al2O3
b) H2SO4; HCl; NaOH; NaNO3
c) Na2SO4; HCl; Ba(OH)2; NaOH
2. Nhận biết:
a) CuO; Fe2O3; Al2O3
Cho dung dịch HCl vào từng mẫu thử, sau phản ứng :
+ Dung dịch có màu xanh : CuO
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
+ Dung dịch có màu nâu đỏ: Fe2O3
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
+ Dung dịch trong suốt : Al2O3
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
b) H2SO4; HCl; NaOH; NaNO3
Cho dung dịch BaCl2 vào từng mẫu thử :
+ Kết tủa : H2SO4
\(H_2SO_4+BaCl_2\text{ }\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
+ Không hiện tượng : HCl; NaOH; NaNO3
Cho quỳ tím vào 3 mẫu không hiện tượng trên
+ Quỳ hóa đỏ : HCl
+ Quỳ hóa xanh : NaOH
+Quỳ không đổi màu : NaNO3
c) Na2SO4; HCl; Ba(OH)2; NaOH
Cho dung dịch Na2SO4 vào từng mẫu thử :
+ Kết tủa : Ba(OH)2
\(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2 \rightarrow BaSO_4+2NaOH\)
+ Không hiện tượng : Na2SO4; HCl; NaOH
Cho quỳ tím vào 3 mẫu không hiện tượng trên
+ Quỳ hóa đỏ : HCl
+ Quỳ hóa xanh : NaOH
+Quỳ không đổi màu : Na2SO4
1. Hoàn thành các pt sau:
a) \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
b) \(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
c) \(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
d) \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
e) \(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
f) \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
f) \(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 → Na2O.
b) P2O5 + H2O → H3PO4.
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Phương trình hóa học của phản ứng :
a) 4Na + O2 → 2Na2O
Số nguyên tử Na : số phân tử oxi : số phân tử Na2O là 4 : 1 : 2
b) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 là 1 : 3 :2
Bài 2: Viết phương trình hoá học thực hiện chuỗi phản ứng sau:
a. KMnO4 → O2 → Fe3O4 → Fe → FeCl2
b. Zn → H2 → H2O → O2 → Na2O → NaOH
c. H2O → O2 → P2O5 → H3PO4 → K3PO4
a) 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 -> (t°) 3Fe + 4H2
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
b) Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
2H2 + O2 -> (t°) 2H2O
2H2O -> (điện phân) 2H2 + O2
4Na + O2 -> (t°) 2Na2O
Na2O + H2O -> 2NaOH
c) 2H2O -> (điện phân) 2H2 + O2
4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
3K2O + 2H3PO4 -> 2K3PO4 + 3H2O