1,C +2H2SO4->C02+2SO2 +2H2O
2,P +5HNO3 ->H3P4O +5NO2 +H20
3, 2PH3 +4O2 ->P2O5+3H2O
4,4NH3 +5O2 ->4NO+6H2O
5,SO2+Br2 +2H2O -> 2HBr +H2SO4
6, 2KClO3+3C -> 2KCl +3CO2
7, 3P +5HNO3 +2H2O -> 3H3PO4 +5NO
8,2PH3 +4O2 ->P2O5+3H2O
9, CH4 +2O2 -> CO2+ 2H2O
1,C +2H2SO4->C02+2SO2 +2H2O
2,P +5HNO3 ->H3P4O +5NO2 +H20
3, 2PH3 +4O2 ->P2O5+3H2O
4,4NH3 +5O2 ->4NO+6H2O
5,SO2+Br2 +2H2O -> 2HBr +H2SO4
6, 2KClO3+3C -> 2KCl +3CO2
7, 3P +5HNO3 +2H2O -> 3H3PO4 +5NO
8,2PH3 +4O2 ->P2O5+3H2O
9, CH4 +2O2 -> CO2+ 2H2O
Cân bằng các phản ứng occi hóa khử sau ( theo phương pháp thăng bằng electron) và chỉ rõ chất khử , chất oxi hóa , quá trình khử , quá trình oxio hóa :
Fe+H2SO4 -) Fe(SO4)3+SO2+H2O
KMnO4 -) K2MnO4 + MnO2+O2
KClO3 -) KCl+O2
Al+Fe3O4 -) Al2O3+Fe
Cl2+KOH -) KCl+KClO3+H2O
H2SO4+HBr -) Br2+SO2+H2O
Zn+H2SO4 -) ZnSO4+H2S+H2O
C+H2SO4 -) SO2+CO2+H2O
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau ( theo phương pháp thăng bằng electron ) và chỉ rõ chất khử , chất oxi hóa , quá trình khử , quá trình oxi hóa :
K2CrO7+HCL -) KCL+CrCl3+Cl+H2O
P+H2SO4 -) H3PO4+SO2+H2O
MnO2+HCL -) MnCl2+Cl+H2O
Cu+HNO3 -) Cu(NO3)+NO2+H2O
Mg+H2SO4 -) MgSO4+S+H2O
HNO3+H2S -) S+NO+H2O
NH3+CuO -) Cu+N2+H2O
Al+HNO3 -) Al(NO3)3+NO2+H2O
Al+HNO3 -) Al(NO3)3+NO+H2O
Lập các bước lập phương trình phản ứng oxi hóa khử sau :
MnCl2+HCl -) MnCl2+Cl+H2O
Al+HNO3 -) Al(NO3)3+NH4NO3+H2O
Fe3O4+H2SO4 -) Fe2(SO4)3+S+H2O
Fe3O4+H2SO4 -) Fe(SO4)3+SO2+H2O
FexOy+HNO3 -) Fe(NO3)3+NO+H20
FexOy+H2SO4 -) Fe2(SO4)3+SO2+H2O
NH4NO3 -) N2O+H2O
NH4NO2 -) N2+H2O
Cl2+KOH -) KClO3+H2O
KMnO4+HCl -) KCl+MnCl2+Cl2+H2O
Lâp PTHH của phản ứng oxh-khử a) C + O2 --> CO2 b) Na + H2O --> NaOH + H2 c) Fe + HNO3 --> Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau:
a. H2 ; PH3 ; Cu2+ ; PO43- ;SO3, P2O5 ,K2MnO4, (NH4)3PO4 ;NaNO3 ; Al2(SO4)3
b.Cl2 ; H2O ; Cl- ; NaCl, CO32- ,SO2, Cl2O7 , Na2CrO4, NH4NO3 ;Ca(NO3)2 ; Na2HPO4
c. O2 ; H2S ; Fe2+ ;SO42- CO2, N2O5 ,K2Cr2O7, NH4Cl ;Cu(NO3)2 ; Fe2(SO4)3
d. F2 ; CO ; Mn2+ ;; NaF; CaF2; Br2O7 ;HClO, ,KMnO4, (NH4)2SO4 ;Na3PO4 ; Al2(SO4)3
e. O2 ; H2O ; Ca2+ ;- NO2, N2O ,K2MnO4, NH4NO3 ;CuCl2 ; Cr2(SO4)3; Fe3O4; NxOy;
Các bước lập phương trình oxi hóa khử
1)Cu+HNO3
->Cu(NO3)2+NO+H2O
2)Al+HNO3->Al(NO3)3+N2+H2O
3)Fe3O4+H2SO4
->Fe(SO4)3+SO2+H2O
4)NH4NO3->N2O+H2O
5)NH4NO2->N2+H2O
6)KMnO4+HCl
->KCl+MnCl2+Cl2+H2O
NO2+O2+H2O --> HNO3 cân bằng pt phản ứng oxi hoá khử theo pp thăng bằng e
cân bằng phương trình sau bằng cách thăng bằng electron:
Fe2O3 + HNO3 → Fe(NO)3 + NO2 + H2O
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + H2O
FexOy + HNO3 → Fe(NO)3 + NO2 + H2O