Hòa tan hoàn toàn 6,7 gam hai kim loại A,B liên tiếp nhau trong nhóm 1A bằng lượng vừa đủ nước . Sau phản ứng thu được 5,6 l khí (đktc)
a) xác định công thức phân tử của hai muối
b) xác định thành phần trăm về khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp
Cân bằng các phản ứng occi hóa khử sau ( theo phương pháp thăng bằng electron) và chỉ rõ chất khử , chất oxi hóa , quá trình khử , quá trình oxio hóa :
Fe+H2SO4 -) Fe(SO4)3+SO2+H2O
KMnO4 -) K2MnO4 + MnO2+O2
KClO3 -) KCl+O2
Al+Fe3O4 -) Al2O3+Fe
Cl2+KOH -) KCl+KClO3+H2O
H2SO4+HBr -) Br2+SO2+H2O
Zn+H2SO4 -) ZnSO4+H2S+H2O
C+H2SO4 -) SO2+CO2+H2O
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau ( theo phương pháp thăng bằng electron ) và chỉ rõ chất khử , chất oxi hóa , quá trình khử , quá trình oxi hóa :
K2CrO7+HCL -) KCL+CrCl3+Cl+H2O
P+H2SO4 -) H3PO4+SO2+H2O
MnO2+HCL -) MnCl2+Cl+H2O
Cu+HNO3 -) Cu(NO3)+NO2+H2O
Mg+H2SO4 -) MgSO4+S+H2O
HNO3+H2S -) S+NO+H2O
NH3+CuO -) Cu+N2+H2O
Al+HNO3 -) Al(NO3)3+NO2+H2O
Al+HNO3 -) Al(NO3)3+NO+H2O
Lập các bước lập phương trình phản ứng oxi hóa khử sau :
MnCl2+HCl -) MnCl2+Cl+H2O
Al+HNO3 -) Al(NO3)3+NH4NO3+H2O
Fe3O4+H2SO4 -) Fe2(SO4)3+S+H2O
Fe3O4+H2SO4 -) Fe(SO4)3+SO2+H2O
FexOy+HNO3 -) Fe(NO3)3+NO+H20
FexOy+H2SO4 -) Fe2(SO4)3+SO2+H2O
NH4NO3 -) N2O+H2O
NH4NO2 -) N2+H2O
Cl2+KOH -) KClO3+H2O
KMnO4+HCl -) KCl+MnCl2+Cl2+H2O
các bước lập phương trình phản ứng oxi hóa khử của :
NH3+O2\(\rightarrow\)NO+H2O
NH3+O2\(\rightarrow\)N2+H2O
Mg+HNO3\(\rightarrow\)Mg(NO3)2+NO+H2O
Al+HNO3\(\rightarrow\)Al(NO3)3+NO2+H2O
Zn+HNO3\(\rightarrow\)ZN(NO3)2+NO2+H2O
Fe+HNO3\(\rightarrow\)Fe(NO3)+NO+H2O
Cu+H2SO4\(\rightarrow\)CuSO4+SO2+H2O
Al+H2SO4\(\rightarrow\)Al2(SO4)3+S+H2O
Zn+H2SO4\(\rightarrow\)ZnSO4+H2S+H2O
Fe+H2SO4\(\rightarrow\)Fe2(SO4)3+H2S+H2O